Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tin học - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút I . MỤC TIÊU 1- Kiến thức: Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của các em từ bài 1 đến bài 4. 2. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; - Năng lưc đặc thù: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; 3. Phẩm chất: Giáo dục HS phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. HÌNH THỨC Trắc nghiệm (60%) và tự luận (40%). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TIN HỌC - LỚP: 9 TT Mức độ đánh giá Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng / Chủ Nội dung/Đơn vị kiến % điểm đề thức cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Chủ đề 1: Máy Vai trò của máy tính 3 TN đ=3,0 tính và cộng trong đời sống 3 TN (Câu 1 TL 30% 1 đồng (câu 1,6,8) (Câu 27) 10,12,14,21,2 4) Chủ đề 2. Tổ chức lưu Đánh giá chất lượng 1 TN 1 TL đ=1,5 2 trữ, tìm kiếm thông tin trong giải (Câu 3,4) (Câu 25) 15% và trao đổi quyết vấn đề thông tin
- Chủ đề 3. Đạo TN đức, pháp luật Một số vấn đề pháp lí (Câu 3 TN 1 TL đ=5,5 3 và văn hoá về sử dụng dịch vụ 9,11,13,15,16,1 (Câu (Câu 26) 55% trong môi Internet 7,18,19,20,22,2 2,5,7) trường số 3) Tổng số câu 16 8 1 1 1 27đ Tổng số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ 40 % 30% 20% 10% 100%
- IV- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M Ô N : T I N H Ọ C - LỚP: 9 TT Số câu hỏi theo mứ c đô ̣ nhân thức ̣ Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh giá Vân ̣ Chủ vị kiến thức Nhân ̣ Thông Vân ̣ ̣ dung đề (2) (3) (4) biết hiểu dụng (1) cao Nhận biết: Nêu được khả năng của máy tính và 3 TN chỉ ra được một số ứng dụng thực tế (câu của nó trong khoa học kĩ thuật và 10,12,14,2 đời sống. 1,24) Thông hiểu: - Nhận biết được sự có mặt của các 3 TN Chủ đề 1: 1. Vai trò của thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở (Câu 1,6,8) 1 Máy tính và máy tính trong khắp nơi (trong gia đình, ở trường cộng đồng đời sống học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tác động của công 1 TL nghệ thông tin lên giáo dục và xã (Câu 27) hội thông qua các ví dụ cụ thể. Thông hiểu - Giải thích được sự cần thiết phải 1 TN Chủ đề 2. quan tâm đến chất lượng thông tin (Câu 3,4) Tổ chức Đánh giá chất khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi lưu trữ, lượng thông thông tin. Nêu được ví dụ minh 2 tìm kiếm tin trong giải hoạ. và trao đổi quyết vấn đề - Giải thích được tính mới, tính thông tin chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ 1 TL minh hoạ. (Câu 25) 3 Nhận biết TN
- Nêu được một số nội dung liên quan (Câu đến luật Công nghệ thông tin, nghị 9,11,13,15 định về sử dụng dịch vụ Internet, ,16,17,18, các khía cạnh pháp lí của việc sở 19,20,22,2 hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. 3) Một số vấn đề Thông hiểu pháp lí về sử - Trình bày được một số tác động 3 TN dụng dịch vụ tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số (Câu 2,5,7) Chủ đề 3. Internet đối với đời sống con người và xã Đạo đức, hội, nêu được ví dụ minh hoạ. pháp luật - Nêu được một số hành vi vi phạm 1 TL và văn hoá pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá (Câu 26) trong môi khi hoạt động trong môi trường số trường số thông qua một vài ví dụ. Số câu/ loại câu 8 câu TN, 1 câu 1 câu 16 câu TN 1 TL TL TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 100 % DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trình Hữu Quỳnh Khương Nguyễn Dương Hoài
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 9 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có: 27 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 2: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây mất ngủ. B. Ít giao tiếp. C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. D. Gây nghiện Internet. Câu 3. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là: A. mạng xã hội. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. thông tin từ bạn bè. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất lượng thông tin là yếu tố quan trọng, quyết định hiệu quả của việc giải quyết vấn đề. B. Tính mới là tính đúng đắn của thông tin. C. Mọi thông tin trên Internet đều hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích. Câu 5: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người như thế nào? A. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. B. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng. C. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. D. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức. Câu 6. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. B. Giao thông. C. Y tế. D. Giải trí. Câu 7: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? Mã đề 01 – Môn Tin học Trang 1/4
- A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Nguy cơ thất nghiệp tăng. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 8. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giao thông? A. Ô tô lái tự động. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 9: Luật nào “quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghêm cấm”. A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 10: Máy tính có những khả năng gì? A. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Kết nối toàn cầu. D. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác; lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn; kết nối toàn cầu. Với tốc độ cao. Câu 11: Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc. B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 12: Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế? A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. B. Chẩn đoán bệnh. C. Điều khiển ô tô tự động lái. D. Dự báo thời tiết. Câu 13: Văn bản nào “quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trân mạng, trò chơi điện tử trên mạng; đảm bảo an toàn thông tin và an ninh thông tin; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet…” A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 14: Sử dụng máy tính để mô phỏng dòng chảy của chất lỏng và chất khí là ứng dụng máy tính trong lĩnh vực nào? A. Thương mại. B. Y tế. C. Khoa học kĩ thuật. D. Giao thông. Câu 15: Tự ý đăng bức ảnh của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc… B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. Mã đề 01 – Môn Tin học Trang 2/4
- D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 16: Làm phát tán vi rút máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đảo nhận thưởng hoặc gây tò mò là hành vi vi phạm: A. đến việc đảm bảo an toàn thông tin trên không gian mạng. B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 17: Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn. B. Quảng bá, bán hàng bi cấm. C. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức, cá nhân khác. D. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến. Câu 18: Khi hoạt động trong môi trường sô , sử dụng các dịch vị Intenet, người sử dụng cần có những trách nhiệm gì? A. Ứng xử lành mạnh. B. Sử dụng có văn hoá. C. Không vi phạm pháp luật. D. Ứng xử lành mạnh, có văn hoá và không vi phạm pháp luật. Câu 19: Quản cáo vũ khí, buôn bán động vật quý hiếm là hành vi vi phạm: A. tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 20: Văn bản nào “quy định về bảo vệ hoạt động an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan”. A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 21: Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giáo dục? A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. B. Dạy, học trực tuyến.. C. Điều khiển ô tô tự động lái. D. Dự báo thời tiết. Câu 22: Không xem xét kĩ mà đã chia sẻ, phát tán thông tin chưa kiểm chưa kiểm chứng là hành vi vi phạm: A. tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 23: Khi hoạt động trong môi trường số, em cần chú ý những điều gì? A. Cẩn trọng. B. Cảnh giác. C. Tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu D. Cẩn trọng, tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu, phần mềm và cảnh giác với các giao tiếp. Mã đề 01 – Môn Tin học Trang 3/4
- Câu 24: Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giải trí? A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. B. Nghe nhạc. C. Điều khiển ô tô tự động lái. D. Dự báo thời tiết. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Chất lượng thông tin được đánh giá qua những tiêu chí nào? Câu 26: (2,0 điểm) Nêu một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? Câu 27: (1,0 điểm) Công nghệ thông tin có tác động như thế nào lên giáo dục và xã hội? ……….Hết………. Mã đề 01 – Môn Tin học Trang 4/4
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ 02 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 27 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Làm phát tán vi rút máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đảo nhận thưởng hoặc gây tò mò là hành vi vi phạm: A. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. B. đến việc đảm bảo an toàn thông tin trên không gian mạng. C. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. D. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. Câu 2. Khi hoạt động trong môi trường số, em cần chú ý những điều gì? A. Cẩn trọng. B. Cẩn trọng, tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu, phần mềm và cảnh giác với các giao tiếp. C. Tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu D. Cảnh giác. Câu 3. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? A. Nguy cơ thất nghiệp tăng. B. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. C. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. D. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. Câu 4. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Giao thông. C. Giải trí. D. Công nghiệp. Câu 5. Sử dụng máy tính để mô phỏng dòng chảy của chất lỏng và chất khí là ứng dụng máy tính trong lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Giao thông. C. Thương mại. D. Khoa học kĩ thuật. Câu 6. Luật nào “quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghêm cấm”. A. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. B. Luật An toàn thông tin. C. Luật An ninh mạng. D. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. Câu 7. Quản cáo vũ khí, buôn bán động vật quý hiếm là hành vi vi phạm: A. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. B. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 1/4
- C. tuyên truyền, quảng cáo, giưới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 8. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là: A. mạng xã hội. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. thông tin từ bạn bè. D. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. Câu 9. Văn bản nào “quy định về bảo vệ hoạt động an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan”. A. Luật An ninh mạng. B. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật An toàn thông tin. Câu 10. Văn bản nào “quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trân mạng, trò chơi điện tử trên mạng; đảm bảo an toàn thông tin và an ninh thông tin; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet…” A. Luật An toàn thông tin. B. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. C. Luật An ninh mạng. D. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. Câu 11. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người như thế nào? A. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng. B. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức. C. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. D. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích. B. Chất lượng thông tin là yếu tố quan trọng, quyết định hiệu quả của việc giải quyết vấn đề. C. Mọi thông tin trên Internet đều hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Tính mới là tính đúng đắn của thông tin. Câu 13. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giáo dục? A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. B. Dự báo thời tiết. C. Điều khiển ô tô tự động lái. D. Dạy, học trực tuyến.. Câu 14. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. B. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. C. Máy chiếu trong lớp học. D. Máy chụp X-quang. Câu 15. Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. B. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. Câu 16. Không xem xét kĩ mà đã chia sẻ, phát tán thông tin chưa kiểm chưa kiểm chứng là hành vi vi phạm: Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 2/4
- A. tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 17. Máy tính có những khả năng gì? A. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. B. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác; lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn; kết nối toàn cầu. Với tốc độ cao. C. Kết nối toàn cầu. D. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác. Câu 18. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây nghiện Internet. B. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. C. Ít giao tiếp. D. Gây mất ngủ. Câu 19. Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức, cá nhân khác. B. Quảng bá, bán hàng bi cấm. C. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn. D. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến. Câu 20. Tự ý đăng bức ảnh của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. B. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. C. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc… D. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. Câu 21. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế? A. Chẩn đoán bệnh. B. Dự báo thời tiết. C. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. D. Điều khiển ô tô tự động lái. Câu 22. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giao thông? A. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. B. Ô tô lái tự động. C. Máy chụp X-quang. D. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. Câu 23. Khi hoạt động trong môi trương số , sử dụng các dịch vị Intenet, người sử dụng cần có những trách nhiệm gì? A. Không vi phạm pháp luật. B. Ứng xử lành mạnh, có văn hoá và không vi phạm pháp luật. C. Sử dụng có văn hoá. D. Ứng xử lành mạnh. Câu 24. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giải trí? A. Điều khiển ô tô tự động lái. B. Dự báo thời tiết. C. Nghe nhạc. D. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Chất lượng thông tin được đánh giá qua những tiêu chí nào? Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 3/4
- Câu 26: (2,0 điểm) Nêu một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? Câu 27: (1,0 điểm) Công nghệ thông tin có tác động như thế nào lên giáo dục và xã hội? ……….Hết…… Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 4/4
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ 03 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có: 27 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất lượng thông tin là yếu tố quan trọng, quyết định hiệu quả của việc giải quyết vấn đề. B. Mọi thông tin trên Internet đều hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích. D. Tính mới là tính đúng đắn của thông tin. Câu 2. Máy tính co những khả năng gì? A. Kết nối toàn cầu. B. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác; lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn; kết nối toàn cầu. Với tốc độ cao. C. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác. D. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. Câu 3. Làm phát tán vi rút máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đảo nhận thưởng hoặc gây tò mò là hành vi vi phạm: A. đến việc đảm bảo an toàn thông tin trên không gian mạng. B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 4. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giáo dục? A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. B. Dự báo thời tiết. C. Dạy, học trực tuyến.. D. Điều khiển ô tô tự động lái. Câu 5. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế? A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. B. Điều khiển ô tô tự động lái. C. Dự báo thời tiết. D. Chẩn đoán bệnh. Câu 6. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là: A. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. thông tin từ bạn bè. D. mạng xã hội. Câu 7. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. B. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 1/4
- C. Máy chụp X-quang. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 8. Văn bản nào “quy định về bảo vệ hoạt động an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan”. A. Luật An ninh mạng. B. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. C. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. D. Luật An toàn thông tin. Câu 9. Khi hoạt động trong môi trương sô , sử dụng các dịch vị Intenet, người sử dụng cần có những trách nhiệm gì? A. Không vi phạm pháp luật. B. Ứng xử lành mạnh. C. Sử dụng có văn hoá. D. Ứng xử lành mạnh, có văn hoá và không vi phạm pháp luật. Câu 10. Luật nào “quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghêm cấm”. A. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. B. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. C. Luật An ninh mạng. D. Luật An toàn thông tin. Câu 11. Khi hoạt động trong môi trường số, em cần chú ý những điều gì? A. Tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu B. Cẩn trọng. C. Cẩn trọng, tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu, phần mềm và cảnh giác với các giao tiếp. D. Cảnh giác. Câu 12. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giải trí? A. Điều khiển ô tô tự động lái. B. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. C. Dự báo thời tiết. D. Nghe nhạc. Câu 13. Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. B. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc. C. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. D. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. Câu 14. Quản cáo vũ khí, buôn bán động vật quý hiếm là hành vi vi phạm: A. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. B. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. C. tuyên truyền, quảng cáo, giưới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 15. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây mất ngủ. B. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.C. Gây nghiện Internet. D. Ít giao tiếp. Câu 16. Không xem xét kĩ mà đã chia se, phát tán thông tin chưa kiểm chưa kiểm chứng là hành vi vi phạm: A. tuyên truyền, quảng cáo, giưới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 2/4
- B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. D. pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. Câu 17. Hành khi náo sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Quảng bá, bán hàng bi cấm. B. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn. C. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến. D. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức, cá nhân khác. Câu 18. Văn bản nào “quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trân mạng, trò chơi điện tử trên mạng; đảm bảo an toàn thông tin và an ninh thông tin; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet…” A. Luật An toàn thông tin. B. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. C. Luật An ninh mạng. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 19. Sử dụng máy tính để mô phỏng dòng chảy của chất lỏng và chất khí là ứng dụng máy tính trong lĩnh vực nào? A. Thương mại. B. Khoa học kĩ thuật. C. Giao thông. D. Y tế. Câu 20. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giao thông? A. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. B. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. C. Máy chụp X-quang. D. Ô tô lái tự động. Câu 21. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người như thế nào? A. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. B. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng. C. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức. D. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. Câu 22. Tự ý đăng bức ảnh của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. B. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. C. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. D. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc… Câu 23. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. B. Nguy cơ thất nghiệp tăng. C. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. D. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. Câu 24. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Giải trí. C. Giao thông. D. Công nghiệp. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Chất lượng thông tin được đánh giá qua những tiêu chí nào? Câu 26: (2,0 điểm) Nêu một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 3/4
- Câu 27: (1,0 điểm) Công nghệ thông tin có tác động như thế nào lên giáo dục và xã hội? ……….Hết………. Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 4/4
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ 04 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có: 27 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Sử dụng máy tính để mô phỏng dòng chảy của chất lỏng và chất khí là ứng dụng máy tính trong lĩnh vực nào? A. Khoa học kĩ thuật. B. Giao thông. C. Thương mại. D. Y tế. Câu 2. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giải trí? A. Điều khiển ô tô tự động lái. B. Nghe nhạc. C. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. D. Dự báo thời tiết. Câu 3. Văn bản nào “quy định về bảo vệ hoạt động an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan”. A. Luật An ninh mạng. B. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. C. Luật An toàn thông tin. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 4. Khi hoạt động trong môi trường số, em cần chú ý những điều gì? A. Cẩn trọng, tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu, phần mềm và cảnh giác với các giao tiếp. B. Cẩn trọng. C. Cảnh giác. D. Tránh vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu Câu 5. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người như thế nào? A. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức. B. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. C. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng. D. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. Câu 6. Khi hoạt động trong môi trương sô , sử dụng các dịch vị Intenet, người sử dụng cần có những trách nhiệm gì? A. Sử dụng có văn hoá. B. Không vi phạm pháp luật. C. Ứng xử lành mạnh. D. Ứng xử lành mạnh, có văn hoá và không vi phạm pháp luật. Câu 7. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giao thông? Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 1/4
- A. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. B. Ô tô lái tự động. C. Máy chụp X-quang. D. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. Câu 8. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. B. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. C. Máy chiếu trong lớp học. D. Máy chụp X-quang. Câu 9. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giáo dục? A. Dạy, học trực tuyến.. B. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. C. Điều khiển ô tô tự động lái. D. Dự báo thời tiết. Câu 10. Không xem xét kĩ mà đã chia se, phát tán thông tin chưa kiểm chưa kiểm chứng là hành vi vi phạm: A. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. B. pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. C. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. D. tuyên truyền, quảng cáo, giưới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… Câu 11. Tự ý đăng bức ảnh của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. B. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. C. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc… D. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. Câu 12. Máy tính co những khả năng gì? A. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác; lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn; kết nối toàn cầu. Với tốc độ cao. B. Kết nối toàn cầu. C. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. Tính toán nhanh, bền bỉ, chính xác. Câu 13. Văn bản nào “quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trân mạng, trò chơi điện tử trên mạng; đảm bảo an toàn thông tin và an ninh thông tin; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet…” A. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. B. Luật An ninh mạng. C. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. D. Luật An toàn thông tin. Câu 14. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Giải trí. B. Giao thông. C. Y tế. D. Công nghiệp. Câu 15. Luật nào “quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghêm cấm”. A. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. B. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. C. Luật An ninh mạng. D. Luật An toàn thông tin. Câu 16. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 2/4
- A. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. B. Ít giao tiếp. C. Gây mất ngủ. D. Gây nghiện Internet. Câu 17. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là: A. mạng xã hội. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. thông tin từ bạn bè. Câu 18. Hành khi náo sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức, cá nhân khác. B. Quảng bá, bán hàng bi cấm. C. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến. D. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn. Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính mới là tính đúng đắn của thông tin. B. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích. C. Mọi thông tin trên Internet đều hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Chất lượng thông tin là yếu tố quan trọng, quyết định hiệu quả của việc giải quyết vấn đề. Câu 20. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế? A. Dự báo thời tiết. B. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng. C. Điều khiển ô tô tự động lái. D. Chẩn đoán bệnh. Câu 21. Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác lên mạng xã hội là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc. B. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. Câu 22. Làm phát tán vi rút máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đảo nhận thưởng hoặc gây tò mò là hành vi vi phạm: A. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. D. đến việc đảm bảo an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 23. Quản cáo vũ khí, buôn bán động vật quý hiếm là hành vi vi phạm: A. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. B. tuyên truyền, quảng cáo, giưới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh… C. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. D. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. Câu 24. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? A. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. B. Nguy cơ thất nghiệp tăng. C. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. D. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 3/4
- Câu 25: (1,0 điểm) Chất lượng thông tin được đánh giá qua những tiêu chí nào? Câu 26: (2,0 điểm) Nêu một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? Câu 27: (1,0 điểm) Công nghệ thông tin có tác động như thế nào lên giáo dục và xã hội? ……….Hết……. Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn