Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi giữa HKI môn Tin học 9 - Tiết 8 - Tuần 8 - HK I. Năm học: 2024-2025. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,..), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toánhọc,sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 9 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1. Thế giới kĩ thuật số 4 tính và cộng 1 1 2 30% đồng
- 2 Chủ đề 2. Tổ Bài 2. Thông tin trong giải quyết chức dữ liệu, vấn đề 5 tìm kiếm và 2 1 1 1 Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất 35% trao đổi thông lượng thông tin tin 3 Chủ đề 3. Đạo Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử đức, pháp luật dụng dịch vụ Internet 5 và văn hóa 2 1 1 1 35% trong môi trường số Tổng câu 5 1 4 1 1 1 1 14 Tổng điểm 2.5 1.5 2.0 1.0 0.5 1.5 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Bài 1. Thế giới kĩ Nhận biết thuật số – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Chủ đề 1. Thông hiểu Máy tính – Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở 1TN, 1 2TN và cộng khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, 1TL đồng nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. Chủ đề 2. Bài 2. Thông tin Thông hiểu 2 Tổ chức dữ trong giải quyết – Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi liệu, tìm vấn đề tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 1TN, kiếm và Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được 2TN 1TL 1TL Bài 3. Thực hành: của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. trao đổi Đánh giá chất thông tin lượng thông tin Chủ đề 3. Nhận biết Đạo đức, Bài 4. Đạo đức và – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị pháp luật văn hóa trong sử 1TN, 3 định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, 2TN 1TN và văn hóa dụng công nghệ kĩ 1TL sử dụng và trao đổi thông tin. trong môi thuật số Thông hiểu trường số
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. 5TN, 4TN, 1TN, Tổng ,1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA:
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Trong đô thị, thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. B. Camera an ninh C. Đèn giao thông D. Biển báo giao thông. Câu 2. Chất lượng thông tin không được đánh giá qua tiêu chí: A. Tính chưa sử dụng được B. Tính chính xác C. Tính đầy đủ D. Tính mới Câu 3. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin như tivi, máy giặt, lò vi sóng, tủ lạnh, máy rửa bát,... thường được sử dụng ở đâu? A. Trong công xưởng B. Trong gia đình C. Trong bệnh viện D. Trong trường học Câu 4. Em hãy tìm hiểu và cho biết dữ liệu đầu ra của một chiếc điều khiển từ xa của tivi, đồng thời là đầu vào của chiếc tivi đó là gì. A. Một chùm sáng hẹp song song B. Một chùm sáng không song song C. Dãy bit dưới dạng tín hiệu sóng âm D. Dãy bit dưới dạng tín hiệu hồng ngoại. Câu 5. Những đặc điểm nào là ưu điểm, thể hiện khả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh, lưu trữ lâu dài, kết nối toàn cầu. B. Tính toán nhanh, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. C. Tương tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. D. Tưởng tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối an toàn. Câu 6. Tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số A. Vận động nhiều B. Tăng khả năng giao tiếp C. Quyền riêng tư bị ảnh hưởng D. Không nghiện Internet. Câu 7. Thông tin chính xác có thể mô tả như thế nào? A. Thông tin có nội dung gốc xác định và nguồn tin đó đủ thẩm quyền đối với thông tin được nêu. B. Thông tin đúng đắn, có thể khi kiểm chứng được, đủ cụ thể so với vấn đề cần giải quyết. C. Thông tin được cập nhật, được thu thập đúng lúc, kịp thời để giải quyết vấn đề đặt ra. D. Thông tin về mọi khía cạnh của sự kiện, cho phép nhìn nhận sự kiện một cách toàn diện. Câu 8. Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên internet để làm bài tập không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa? A. Sử dụng và ghi rõ nguồn B. Sử dụng và không cần làm gì C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 9. Khả năng của máy tính hỗ trợ con người trong y tế: A. Quản lý hồ sơ bệnh nhân B. Xem báo cáo xét nghiệm. C. Quản lý lịch trình khám chữa bệnh. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Giả danh người khác để đăng tin thu hút sự chú ý.
- B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Viết bài giới thiệu về trường học. D. Tham gia đánh bạc trực tuyến. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Liệt kê các khả năng của máy tính hỗ trợ con người trong giáo dục? Em hãy kể một số thiết bị có chứa bộ xử lý thông tin phục vụ trong các lĩnh vực. (1.5 điểm) Câu 2. Kể tên và nêu những tác động tích cực của vài ứng dụng của công nghệ mà em đang sử dụng? (1.0 điểm) Câu 3. Kể tên một số hành vi vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi hoạt động trong môi trường số? Em làm gì để tránh các tác động tiêu cực của việc sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong nhà trường? (1.5 điểm) Câu 4. Nêu vài ví dụ về kiến thức, kỹ năng hoặc nội dung thú vị, nội dung ý nghĩa em học được từ nguồn thông tin trên Internet? (1.0 điểm) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Thiết bị nào sau đây không được gắn bộ xử lí thông tin? A. Máy giặt B. Máy khoan cầm tay C. Máy rửa bát D. Máy hút bụi. Câu 2. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin như tivi, máy giặt, lò vi sóng, tủ lạnh, máy rửa bát,... thường được sử dụng ở đâu? A. Trong gia đình B. Trong công xưởng C. Trong bệnh viện D. Trong trường học Câu 3. Các thiết bị "thông minh" như tivi thông minh, đồng hồ thông minh, điện thoại thông minh,… đều được gọi là bộ xử lí thông tin vì có: A. Bộ phận cảm nhận để nhận thông B. Bộ xử lí để ra quyết định C. Bộ phận chấp hành thực hiện các quyết định của bộ xử lý D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Em hãy tìm hiểu và cho biết dữ liệu đầu ra của một chiếc điều khiển từ xa của tivi, đồng thời là đầu vào của chiếc tivi đó là gì. B. Một chùm sáng hẹp song song B. Một chùm sáng không song song C. Dãy bit dưới dạng tín hiệu hồng ngoại D. Dãy bit dưới dạng tín hiệu sóng âm Câu 5. Cụm từ nào sau đây gắn nghĩa nhất với thông tin có chất lượng cao? B. Thông tin đáng tin cậy B. Thông tin chính xác C. Thông tin đầy đủ D. Thông tin hữu ích. Câu 6. Những đặc điểm nào là ưu điểm, thể hiện khả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh, lưu trữ lâu dài, kết nối toàn cầu. B. Tương tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. C. Tính toán nhanh, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. D. Tưởng tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối an toàn. Câu 7. Thông tin chính xác có thể mô tả như thế nào? A. Thông tin có nội dung gốc xác định và nguồn tin đó đủ thẩm quyền đối với thông tin được nêu. B. Thông tin đúng đắn, có thể khi kiểm chứng được, đủ cụ thể so với vấn đề cần giải quyết. C. Thông tin được cập nhật, được thu thập đúng lúc, kịp thời để giải quyết vấn đề đặt ra. D. Thông tin về mọi khía cạnh của sự kiện, cho phép nhìn nhận sự kiện một cách toàn diện. Câu 8. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Viết bài giới thiệu về trường học. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Giả danh người khác để đăng tin thu hút sự chú ý. D. Tham gia đánh bạc trực tuyến. Câu 9. Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên internet để làm bài tập không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa? A. Sử dụng và không cần làm gì B. Sử dụng và ghi rõ nguồn C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng D. Mua bản quyền để sử dụng.
- Câu 10. Khả năng của máy tính hỗ trợ con người trong y tế: A. Quản lý hồ sơ bệnh nhân B. Xem báo cáo xét nghiệm. C. Quản lý lịch trình khám chữa bệnh. D. Cả A, B, C đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Liệt kê các khả năng của máy tính hỗ trợ con người trong giao thông? Em hãy kể một số thiết bị có chứa bộ xử lý thông tin phục vụ trong các lĩnh vực. (1.5 điểm) Câu 2. Kể tên và nêu những tác động tích cực của vài ứng dụng của công nghệ mà em đang sử dụng? (1.0 điểm) Câu 3. Kể tên một số hành vi vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi hoạt động trong môi trường số? Em làm gì để tránh các tác động tiêu cực của việc sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong nhà trường? (1.5 điểm) Câu 4. Nêu vài ví dụ về kiến thức, kỹ năng hoặc nội dung thú vị, nội dung ý nghĩa em học được từ nguồn thông tin trên Internet? (1.0 điểm) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (1.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I TIN HỌC 9 - NĂM HỌC: 2024-2025 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đề A C A B D B C B A D C Mã Đề B B A D C D C B A B D 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) MÃ ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Các khả năng của máy tính hỗ trợ con người trong giáo dục: 0.75đ • Lưu trữ thông tin, xử lý dữ liệu nhanh chóng. • Hỗ trợ nghe nhìn trong giảng dạy. • Truy cập internet. 0.75đ • Thông tin liên lạc nhanh chóng giữa học sinh, giáo viên và phụ huynh,… * Các thiết bị có bộ xử lí thông tin trong các lĩnh vực khác nhau: Máy chụp cắt lớp, điện thoại thông minh, máy giặt, máy hút bụi. Câu 2 * Một số ứng dụng của công nghệ thông tin mà em thường 1,0 đ xuyên sử dụng: + Em sử dụng ứng dụng Google, youtube để tìm kiếm tài liệu, xem video. + Ứng dung HomeEdu học tiếng Anh * Tác động tích cực: tìm kiếm thông tin cần thiết, nhớ từ vựng, nhớ ngữ pháp và tất cả kiến thức được học trên lớp,…. Câu 3 * Một số hành vi vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi hoạt động 0.75đ trong môi trường số: + Like và chia sẻ những bài viết có nội dung không lành mạnh, hành vi bạo lực, văn hóa phẩm đồi trụy, tin tức chưa được kiểm chứng gây hoang mang cho người khác. + Hành vi nói xấu, bôi nhọ danh dự của người khác lên mạng xã hội. * Để tránh các tác động tiêu cực của việc sử dụng công nghệ kĩ 0.75đ thuật số trong nhà trường em cần: + Sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách hiệu quả, đúng mục đích, có trách nhiệm, không vi phạm pháp luật và ứng xử lành mạnh, có văn hóa,... * Ví dụ về kiến thức, kỹ năng hoặc nội dung thú vị, nội dung ý 1,0 đ nghĩa em học được từ nguồn thông tin trên Internet: Câu 4 + Từ nguồn thông tin trên internet em đã biết cách làm món ăn mới, lớp em các bạn có thể tập hoàn chỉnh một tiết mục văn nghệ tham gia biểu diễn ở trường,…. MÃ ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm
- Câu 1 * Các khả năng của máy tính hỗ trợ con người trong giao 0.75đ thông: hệ thống điều khiển xe tự động lái, điều khiển hệ thống đèn tín hiệu giao thông,.. * Các thiết bị có bộ xử lí thông tin trong các lĩnh vực khác nhau: Máy chụp cắt lớp, điện thoại thông minh, máy giặt, máy 0.75đ hút bụi. Câu 2 * Một số ứng dụng của công nghệ thông tin mà em thường 1.0 đ xuyên sử dụng: + Em sử dụng ứng dụng Google, youtube để tìm kiếm tài liệu, xem video. + Ứng dung HomeEdu học tiếng Anh * Tác động tích cực: tìm kiếm thông tin cần thiết, nhớ từ vựng, nhớ ngữ pháp và tất cả kiến thức được học trên lớp,…. Câu 3 * Một số hành vi vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi hoạt 0.75đ động trong môi trường số: + Like và chia sẻ những bài viết có nội dung không lành mạnh, hành vi bạo lực, văn hóa phẩm đồi trụy, tin tức chưa được kiểm chứng gây hoang mang cho người khác. + Hành vi nói xấu, bôi nhọ danh dự của người khác lên mạng xã hội. * Để tránh các tác động tiêu cực của việc sử dụng công nghệ 0.75đ kĩ thuật số trong nhà trường em cần: + Sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách hiệu quả, đúng mục đích, có trách nhiệm, không vi phạm pháp luật và ứng xử lành mạnh, có văn hóa. * Ví dụ về kiến thức, kỹ năng hoặc nội dung thú vị, nội dung ý 1.0 đ nghĩa em học được từ nguồn thông tin trên Internet: Câu 4 + Từ nguồn thông tin trên internet em đã biết cách làm món ăn mới, lớp em các bạn có thể tập hoàn chỉnh một tiết mục văn nghệ tham gia biểu diễn ở trường,…. Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn