Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 M độ nhận th V Nội dung, Nhân Thông Vân Tổng Chương, d ng TT đơn vi i t hiểu d ng % Chủ đề cao i n th điểm TN TN TNKQ TNKQ TH TH KQ KQ 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1: Thế giới 27.5% tính và ộng kĩ thuật số 6 5 (2.75 đồng điểm) 2 Chủ đề 2. Tổ Bài 2: Thông h lưu trữ, tin trong giải 45.0% tìm i m và trao quyết vấn đề 4 2 2 1 (4,50 đổi thông tin Bài 3: Đánh điểm) giá thông tin 3 Chủ đề 3. Đạo Bài 4: Một số đ , pháp luật vấn đề pháp lí 27.5% và văn hoá trong về sử dụng 6 5 (2.75 môi trường dịch vụ điểm) số Internet Tổng 16 12 2 1 T l 40% 30% 20% 10% 100%
- Đ C T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K I MÔN TIN HỌC LỚP 9 - THỜI GIAN L M I: 45 PH T Nội Chương/ dung/ M độ Số uh i TT Chủ đề Đơn vị đánh giá th o m đô nhận th i n th V Nhận Thông V dung i t hiểu dung cao Nhận i t – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. (Câu 2,4,6,18,20,23) Thông hiểu 1. Máy – Nhận biết được sự có mặt của các Bài 1: tính và thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở 6 (TN) 1 Thế giới 5 (TN) ộng kĩ thuật số khắp nơi (trong gia đình, ở trường đồng học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 5,8,10,12,16) Nhận i t – Các yếu tố xác định độ chính xác của thông tin, biết được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin (Câu 9,11,114,22) 2. Tổ Bài 2: h Thông tin Thông hiểu lưu trữ, trong giải – Giải thích được sự cần thiết phải tìm quyết vấn quan tâm đến chất lượng thông tin khi 2 đề tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông 4(TN) 2(TN) 2(TH) 1(TH) i m và trao đổi Bài 3: tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. thông Đánh giá – Giải thích được tính mới, tính chính tin thông tin xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 1,17) Vận d ng – Tìm kiếm được thông tin giải quyết vấn đề
- – Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề (Câu a,b TH) Vận d ng ao – Lưu và chia sẻ được thông tin chính xác đến mọi người – (Câu c TH) Nhận i t – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, 3. Đạo các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, Bài 4: sử dụng và trao đổi thông tin. đ , Một số (Câu 3,19,21,24,25,27) pháp vấn đề luật và Thông hiểu pháp 3 văn hoá – Trình bày được một số tác động 6(TN) 5(TN) lí về sử trong tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối dụng môi với đời sống con người và xã hội, nêu dịch vụ trường được ví dụ minh hoạ. Internet số – Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. (Câu 7,13,15,26,28) Tổng 16 (TN) 12(TN) 2(TH) 1(TH) T l hung 70% 30%
- ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TIN HỌC 9 MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C C B B A A C D D C A C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B C D B C D B C A C D C B II. PHẦN THỰC H NH (3.0 điểm) 1. Tìm được thông tin chính xác đúng yêu cầu: 1.0 điểm 2. Tìm được địa chỉ: 0.5 điểm ; 2 hình ảnh - 0.5 điểm 3. Lưu nội dung theo yêu vào tệp: 1.0 điểm
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN ÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – Thời gian làm bài: 30 phút (7.0 điểm) Câu 1. Trong một cuộc thi rung chuông vàng, câu hỏi được đặt ra là: "Để duy trì sự sống, con người, động vật và thực vật cần những điều kiện gì?". Câu trả lời nào sau đây đáp ứng đúng nội dung của câu hỏi đó? A. Động vật có thể di chuyển, có hệ thần kinh, có giác quan và tế bào không có thành xenlulo. B. Con người, động vật, thực vật đều có cấu tạo từ tế bào, có khả năng lớn lên và sinh sản. C. Con người, động vật, thực vật đều cần không khí, nước, thức ăn, ánh sáng để duy trì sự sống. D. Con người, động vật, thực vật đều cần dùng chất hữu cơ để nuôi lớn cơ thể và sinh sản. Câu 2. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 3. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa? A. Giả danh người khác để đăng tin thu hút sự chú ý B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền C. Viết bài giới thiệu về trường học D. Tham gia đánh bạc trực tuyến Câu 4. Trong đô thị, thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. B. Đèn giao thông. C. Camera an ninh. D. Biển báo giao thông. Câu 5. Những đặc điểm nào là ưu điểm, thể hiện khả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh, lưu trữ lâu dài, kết nối toàn cầu. B. Tính toán nhanh, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. C. Tương tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. D. Tưởng tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối an toàn. Câu 6. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin như tivi, máy giặt, lò vi sóng, tủ lạnh, máy rửa bát,... thường được sử dụng ở đâu? A. Trong gia đình. B. Trong công xưởng. B. Trong bệnh viện. D. Trong trường học. Câu 7. Công nghệ ĩ thuật số ó tá động ti u ự đ n s hoẻ thể hất ủa on người như th nào? A. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. B. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng. C. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. D. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống. B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí.
- C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực. D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống. Câu 9. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Cụm từ nào sau đây được sử dụng để chỉ hệ thống máy tính mạnh mẽ về cả tốc độ tính toán và độ lớn của dữ liệu được xử lí, được chế tạo bằng cách sử dụng những công nghệ tiên tiến nhất về cả phần cứng và phần mềm? A. Máy tính hiệu năng cao. B. Trí tuệ nhân tạo. B. Máy tính lớn. D. Siêu máy tính. Câu 11. Nguồn thông tin đáng tin ậy để tìm hiểu thông tin về ì thi tuyển sinh lớp 10 là A. mạng xã hội. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. thông tin từ bạn bè. Câu 12. Bằng cách nào công nghệ thông tin có những tác động mạnh mẽ đối với giáo dục? A. Giúp cho việc chuyển giao và tiếp cận thông tin trở nên dễ dàng. B. Động viên, khuyến khích mọi người tham gia vào xã hội học tập. C. Hỗ trợ tính toán nhanh chóng và chính xác, không cần tính nhẩm. D. Giúp cho việc đánh giá kết quả học tập trở nên công bằng hơn. Câu 13. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây mất ngủ. B. Ít giao tiếp. C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. D. Gây nghiện Internet. Câu 14. Thông tin chính xác có thể mô tả như thế nào? A. Thông tin có nội dung gốc xác định và nguồn tin đó đủ thẩm quyền đối với thông tin được nêu. B. Thông tin đúng đắn, có thể khi kiểm chứng được, đủ cụ thể so với vấn đề cần giải quyết. C. Thông tin được cập nhật, được thu thập đúng lúc, kịp thời để giải quyết vấn đề đặt ra. D. Thông tin về mọi khía cạnh của sự kiện, cho phép nhìn nhận sự kiện một cách toàn diện. Câu 15. Công nghệ ĩ thuật số ó tá động ti u ự đ n xã hội như th nào? A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 16. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ của con người? A. Khiến con người trở nên thụ động. B. Gây giảm thị lực. C. Giảm tương tác giữa người với người. D. Thông tin giả tràn lan. Câu 17. Nhà quản lí căn cứ vào danh sách nhân viên vắng mặt không lí do trong một ngày để tiến hành đánh giá về chuyên cần và thái độ làm việc của nhân viên. Thông tin nhà quản lí đã vi phạm yếu tố nào của chất lượng thông tin trong đánh giá nhân viên? A. Tính mới. B. Tính chính xác.
- C. Tính đầy đủ. D. Tính sử dụng được. Câu 18. Thiết bị nào sau đây không được gắn bộ xử lí thông tin? A. Máy giặt. B. Máy rửa bát. C. Robot hút bụi. D. Máy khoan cầm tay. Câu 19. Tự ý đăng địa h nhà ủa người há là A. vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... B. vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 20. Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Cảm thụ văn học. D. Tính toán nhanh. Câu 21. uôn án động vật quý hi m là A. hành vi xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xúc phạm hoặc phân biệt đối xử về tôn giáo, về giới, về chủng tộc, về vùng miền,… B. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... C. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 23. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin như máy đo huyết áp tự động, thiết bị giám sát sức khỏe, thiết bị chẩn đoán hình ảnh,... thường được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Trong nông nghiệp. B. Trong công nghiệp. C. Trong y tế. D. Trong giáo dục. Câu 24. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm? A. Luật Công nghệ thông tin. B. Luật An toàn thông tin. C. Luật An ninh mạng. D. Luật Công nghệ mạng. Câu 25. Quốc hội ban hành Luật an ninh mạng vào năm nào? A. 2006 B. 2013 C. 2018 D. 2008 Câu 26. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào? A. Nguy cơ thất nghiệp tăng. B. Tổn hại thị lực.
- C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển. D. Tạo ra rác thải điện tử. Câu 27. Hành vi nào dưới đây vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng? A. Quảng cáo bán hàng hoá, dịch vụ cấm. B. Truy cập trang web tổ chức đánh bạc trực tuyến trái pháp luật. C. Phát tán virus máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đạo. D. Phát tán thông tin chưa được kiểm chứng. Câu 28. Phương án nào sau đ y không phải là tá động ti u ự ủa ông nghệ số đ n đời sống on người? A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến. C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời. D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TR LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN THỰC HÀNH – Thời gian làm bài 15 phút (3.0 điểm) Câu 29: Em hãy sử d ng công c tìm ki m trên Internet thực hiện các yêu cầu sau: a. Tìm thông tin giới thiệu về trường THPT em dự định thi tuyển vào lớp 10? b. Địa chỉ tọa lạc của trường? Một số hình ảnh về trường THPT trên (ít nhất 2 ảnh) c. Lưu thông tin em tìm được trên word để có thể chia sẻ với bạn bè.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN ÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 2. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa? A. Giả danh người khác để đăng tin thu hút sự chú ý B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền C. Viết bài giới thiệu về trường học D. Tham gia đánh bạc trực tuyến Câu 3. Trong đô thị, thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. B. Đèn giao thông. C. Camera an ninh. D. Biển báo giao thông. Câu 4. Những đặc điểm nào là ưu điểm, thể hiện khả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh, lưu trữ lâu dài, kết nối toàn cầu. B. Tính toán nhanh, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. C. Tương tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. D. Tưởng tượng phong phú, lưu trữ lớn, kết nối an toàn. Câu 5. Trong một cuộc thi rung chuông vàng, câu hỏi được đặt ra là: "Để duy trì sự sống, con người, động vật và thực vật cần những điều kiện gì?". Câu trả lời nào sau đây đáp ứng đúng nội dung của câu hỏi đó? A. Động vật có thể di chuyển, có hệ thần kinh, có giác quan và tế bào không có thành xenlulo. B. Con người, động vật, thực vật đều có cấu tạo từ tế bào, có khả năng lớn lên và sinh sản. C. Con người, động vật, thực vật đều cần không khí, nước, thức ăn, ánh sáng để duy trì sự sống. D. Con người, động vật, thực vật đều cần dùng chất hữu cơ để nuôi lớn cơ thể và sinh sản. Câu 6. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin như tivi, máy giặt, lò vi sóng, tủ lạnh, máy rửa bát,... thường được sử dụng ở đâu? A. Trong gia đình. B. Trong công xưởng. B. Trong bệnh viện. D. Trong trường học. Câu 7. Công nghệ ĩ thuật số ó tá động ti u ự đ n s hoẻ thể hất ủa on người như th nào? A. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. B. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng. C. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. D. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức. Câu 8. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? A. 1. B. 2.
- C. 3. D. 4. Câu 9. Cụm từ nào sau đây được sử dụng để chỉ hệ thống máy tính mạnh mẽ về cả tốc độ tính toán và độ lớn của dữ liệu được xử lí, được chế tạo bằng cách sử dụng những công nghệ tiên tiến nhất về cả phần cứng và phần mềm? A. Máy tính hiệu năng cao. B. Trí tuệ nhân tạo. B. Máy tính lớn. D. Siêu máy tính. Câu 10. Nguồn thông tin đáng tin ậy để tìm hiểu thông tin về ì thi tuyển sinh lớp 10 là A. mạng xã hội. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. thông tin từ bạn bè. Câu 11. Bằng cách nào công nghệ thông tin có những tác động mạnh mẽ đối với giáo dục? A. Giúp cho việc chuyển giao và tiếp cận thông tin trở nên dễ dàng. B. Động viên, khuyến khích mọi người tham gia vào xã hội học tập. C. Hỗ trợ tính toán nhanh chóng và chính xác, không cần tính nhẩm. D. Giúp cho việc đánh giá kết quả học tập trở nên công bằng hơn. Câu 12. Công nghệ ĩ thuật số ó tá động ti u ự đ n quyền ri ng tư như th nào? A. Gây mất ngủ. B. Ít giao tiếp. C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. D. Gây nghiện Internet. Câu 13. Thông tin chính xác có thể mô tả như thế nào? A. Thông tin có nội dung gốc xác định và nguồn tin đó đủ thẩm quyền đối với thông tin được nêu. B. Thông tin đúng đắn, có thể khi kiểm chứng được, đủ cụ thể so với vấn đề cần giải quyết. C. Thông tin được cập nhật, được thu thập đúng lúc, kịp thời để giải quyết vấn đề đặt ra. D. Thông tin về mọi khía cạnh của sự kiện, cho phép nhìn nhận sự kiện một cách toàn diện. Câu 14. Công nghệ ĩ thuật số ó tá động ti u ự đ n xã hội như th nào? A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 15. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ của con người? A. Khiến con người trở nên thụ động. B. Gây giảm thị lực. C. Giảm tương tác giữa người với người. D. Thông tin giả tràn lan. Câu 16. Nhà quản lí căn cứ vào danh sách nhân viên vắng mặt không lí do trong một ngày để tiến hành đánh giá về chuyên cần và thái độ làm việc của nhân viên. Thông tin nhà quản lí đã vi phạm yếu tố nào của chất lượng thông tin trong đánh giá nhân viên? A. Tính mới. B. Tính chính xác. C. Tính đầy đủ. D. Tính sử dụng được. Câu 17. Thiết bị nào sau đây không được gắn bộ xử lí thông tin? A. Máy giặt. B. Máy rửa bát. C. Robot hút bụi.
- D. Máy khoan cầm tay. Câu 18. Tự ý đăng địa h nhà ủa người há là A. vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... B. vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 19. Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Cảm thụ văn học. D. Tính toán nhanh. Câu 20. uôn án động vật quý hi m là A. hành vi xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xúc phạm hoặc phân biệt đối xử về tôn giáo, về giới, về chủng tộc, về vùng miền,… B. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... C. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh. Câu 21. Phương án nào sau đ y không phải là tá động ti u ự ủa ông nghệ số đ n đời sống on người? A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến. C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời. D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 23. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin như máy đo huyết áp tự động, thiết bị giám sát sức khỏe, thiết bị chẩn đoán hình ảnh,... thường được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Trong nông nghiệp. B. Trong công nghiệp. C. Trong y t . D. Trong giáo dục. Câu 24. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm? A. Luật Công nghệ thông tin. B. Luật An toàn thông tin. C. Luật An ninh mạng. D. Luật Công nghệ mạng. Câu 25. Quốc hội ban hành Luật an ninh mạng vào năm nào? A. 2006 B. 2013 C. 2018 D. 2008 Câu 26. Công nghệ ĩ thuật số ó tá động ti u ự đ n môi trường như th nào? A. Nguy cơ thất nghiệp tăng. B. Tổn hại thị lực.
- C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển. D. Tạo ra rác thải điện tử. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống. B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí. C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực. D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống. Câu 28. Hành vi nào dưới đây vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng? A. Quảng cáo bán hàng hoá, dịch vụ cấm. B. Truy cập trang web tổ chức đánh bạc trực tuyến trái pháp luật. C. Phát tán virus máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đạo. D. Phát tán thông tin chưa được kiểm chứng. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TR LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN THỰC H NH (3.0 điểm) Câu 29: Em hãy sử d ng công c tìm ki m trên Internet thực hiện các yêu cầu sau: a. Tìm thông tin giới thiệu về trường THPT em dự định thi tuyển vào lớp 10? (1.0 điểm) b. Địa chỉ tọa lạc của trường? Một số hình ảnh về trường THPT trên (ít nhất 2 ảnh) (1.0 điểm) c. Lưu thông tin em tìm được trên word để có thể chia sẻ với bạn bè. (1.0 điểm) -----------HẾT -----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn