intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án- Trường THCS Vũng Tàu (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án- Trường THCS Vũng Tàu (Đề 2)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án- Trường THCS Vũng Tàu (Đề 2)

  1. UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 7 - Đề số 2 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Học sinh khoanh tròn vào 01 đáp án đúng cho mỗi câu. Câu 1: Số nào không thuộc tập hợp số hữu tỉ? 1 A. 1,73205….. B. 1 C. - 0,25 D. 0 9 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ  là số 4 A. 4 B. – 4 C. – 0,25 D. 0,25 1 Câu 3: Cho hai số hữu tỉ x = – 0,125 và y =  . Kết quả so sánh: 4 A. x = y B. x > y C. x < y D. x < y và x = y 2 1 1 1 Câu 4: Kết quả của phép tính: 1 .    3  2 3 1 2 2 4 A. B.  C. D. 3 3 3 3 2 1 Câu 5: Giá trị của x trong biểu thức  x  9 3 1 5 1 A. 1 B. C. D. 9 9 9 B C Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF. Cạnh nào bằng với cạnh BC. A A. Cạnh EF B. Cạnh ED C. Cạnh DF D. Cạnh CA E F B C Câu 7: Một đường chéo trong hình lập D A D phương ABCD.MNPQ là A. BP B. NQ C. ND D. CN N P Câu 8: Cho hai đường thẳng aa' và bb' M Q b' cắt nhau tại O. aOb  370 . Số đo của a a 'Ob'  ? 37 O 0 0 A. 30 B. 143 C. 1800 D. 370 b a'
  2. B/ TỰ LUẬN. (6 điểm) Bài I: (1,0 điểm) 2  2 7  2 a) Thực hiện phép tính hợp lý: 1 :  :  9  13  9  13  0  3  35  2 1 b) Thực hiện phép tính:  2 12,5   .    5    3  :  : 0,125  37  2   Bài II: (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x. 2 5 2 1  1 1 30 a)  : x   ; 7 7 7 b)  x    5 25 ;  c) 7x  3   64 5  Bài III: (1,0 điểm) Tháng 9, một cửa hàng kim khí điện máy ở Vũng Tàu niêm yết giá của một chiếc ti vi 50inch là 9500000 đồng. Trong ngày 20/11 kỷ niệm ngày Nhà Giáo Việt Nam, cửa hàng giảm 15% cho mỗi chiếc ti vi đối với khách hàng là giáo viên. Hỏi nếu giáo viên chủ nhiệm mua chiếc ti vi như vậy cho lớp 7A trong dịp giảm giá ngày 20/11 hết bao nhiêu tiền? Bài IV: (2,5 điểm) b a 1/ Cho hai kề bù aOb và bOc . Biết aOb  1300 . Tính số đo bOc . 130 2/ Một hồ cá kiểng hình hộp chữ nhật, bốn mặt bên được làm từ kính cường lực chiều cao của hồ là 90cm, mặt đáy hình chữ nhật có chiều dài c 120cm, chiều rộng 70cm. a) Tính diện tích xung quanh của hồ cá kiểng. b) Tính thể tích của hồ cá kiểng. c) Người ta đổ nước vào hồ cá kiểng này sao cho mực nước cách miệng hồ là 40cm, sau đó đặt vào hồ một hòn đá chìm trong nước, mực nước lúc này cách miệng hồ là 15cm. Tính thể tích của hòn đá đó. 90cm 70cm 120cm --- Hết --- Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ............................... Chữ ký của giám thị 1:
  3. UBND TP VŨNG TÀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 (Đề 2) BÀI ĐÁP ÁN Điểm A/TRẮC 1A. 1,73205 … 2D. 0,25 3B. x>y 4c. 2/3 0,5x8 NGHIỆM 5B. -1/9 6A. EF 7C. ND 8D. 370 (4 điểm) B/ TỰ a) Thực hiện phép tính hợp lý: LUẬN. 2  2 7  2 (6 điểm) 1 :  :  9  13  9  13  Bài I: 11  13  7  13   11 7   13   13  (1,0 điểm)  .     .        .     2.     13 0,25x2 9  2  9  2   9 9  2   2 (Không dùng quy tắc tính hợp lí, kết quả đúng -0,25 điểm) b)  3 0  35  2 1   2 12,5  .    37   5    3  :  : 0,125 2      8 12,5   5  9 .2  .8  15,5  18  .8  268 0,25x2 a) 5 2 1  :x   7 7 7 2 1 5 2 6  :x     :x   7 7 7 7 7 2  6  2  7  1  x  :   x  .  x  7  7  7  6  3 0,25x2 b) 2 2 2  1 1  1  1  x      x      Bài II  5 25  5  5 (1,5 điểm)  1 1  1 1  x5  5  x 55  2  x  2    5 x  0 ;  1 x    1 1 x    1   5    x  0 0,25x2 5 5 5 5 c) 5 30 30 6 30 30  7x  3  64 5   7x  3    2     7x  3    2     5  7x  3  2  x  7x  2  3  7x  5 7     0,25x2  7x  3  2  7x  2  3  7x  1  x  1  7
  4. Số tiền GVCN đã mua chiếc ti vi như vậy cho lớp 7A trong dịp Bài III giảm giá ngày 20/11 là: 0,5 x 2 (1,0 điểm) 9500000. 100%  15%   8075000 (đ) Đáp số: 8075000 đồng Bài IV Vì aOb và bOc là hai góc kề bù => aOb + bOc = 1800. 1/(0,5 Thay aOb  1300 ta có: 1300 + bOc = 1800 0,25x2 điểm) => bOc = 1800 – 1300 = 500 2/ (2,0 a) Diện tích xung quanh của hồ cá kiểng hình hộp chữ nhật: điểm) Sxq = (120+70).2.90 = 34200 (cm2) b) Thể tích của hồ cá kiểng hình hộp chữ nhật: 0,25x3 V1 = (120.70).90 = 756000 (cm3) c) 0,25x3 Thể tích nước trong hồ cá kiểng khi chưa có hòn đá: V2 = (120.70). (90 – 40) = 420000 (cm3) Thể tích nước và hòn đá trong hồ khi bỏ hòn đá chìm trong nước: V3 = (120.70). (90 – 15) = 630000 (cm3) Thể tích của hòn đá: V3 – V2 = 630000 – 420000 = 210000 (cm3) Đáp số: a) 34200 cm2 0,5 b) 756000 cm3 c) 210000 cm3 (HS không ghi và ghi sai đơn vị kèm theo -0,25 điểm). (Phần đáp số để rèn HS chứ không bắt buộc). (Học sinh giải các cách khác chính xác vẫn đạt điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2