Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 BAN CƠ BẢN TRƯỜNG THPT GIO LINH NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TOÁN KHỐI LỚP 10 BAN CƠ BẢN (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I.TRẮC NGHIỆM(35 câu7 điểm) (60 phút kể từ khi tính giờ làm bài thì nộp bài trắc nghiệm) Câu 1: Cho tập hợp P = { 2n + 1| n �Ζ, − 2 �� n 3} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp P P = { −4; −2; 0; 2; 4;6} P = { − 3; −1; 0; 3;5;7} A. . B. . P = { −3; −1;1; 3;5;7} P = { −2; −1; 0;1; 2; 3} C. . D. . Câu 2: Dùng kí hiệu “ ∀ ” hoặc “ ∃ ” để viết mệnh đề sau: “ Mọi số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó”. 1 1 ∃x �Q, x < ∀x �Q, x < A. ∀ x �Q , x < − x . B. ∃x �Q, x < − x . C. x. D. x. r Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B , C 0 . Hỏi có bao nhiêu vec tơ ( khác ) mà điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C . A. 6 B. 9 C. 4 D. 3 Câu 4: Cho hàm số y = x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y = x 2 là hàm số lẻ. B. Hàm số y = x 2 là hàm số chẵn. C. Hàm số y = x nghịch biến trên khoảng (0; + ) và đồng biến trên khoảng ( − ;0) . 2 D. Đồ thị hàm số y = x 2 đối xứng qua góc tọa độ O. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề? A. 5 x + 11 = 0 . B. 5 có phải là một số vô tỉ không? C. Ôi đẹp quá! D. 7 là một số nguyên tố. Câu 6: Cho hàm số y = −7 x + 2 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số y = −7 x + 2 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ (0; 2) . B. Hàm số y = −7 x + 2 Nghịch biến trên ᄀ . C. Hàm số y = −7 x + 2 đồng biến trên R . Trang 1/6 Mã đề 004
- D. Tập xác định của hàm số y = −7 x + 2 là . ᄀ Câu 7: Cho G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây sai? uuur 2 uur uur 1 uuur AG = AI uur uur IG = − AG uuur uur A. 3 B. AI = 3GI C. 2 D. GA = 2GI uuuur uuur Câu 8: Cho AM = 2 AB , khẳng định nào sau đây đúng ? uuuur uuur A. A, B, M không thẳng hàng. B. AM và AB cùng hướng . uuuur uuur C. M nằm giữa A, B . D. AM và AB ngược hướng . Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? uuur uuur uuur A. AB + BC = AC . uuur uuur uuur B. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC . uuur uuur uuur C. AB + AD = AC . uuur uuur uuur D. AB − AD = DB . Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số y = ax + bx + c, (a 2 0) là một Parabol. b x=− B. Đồ thị hàm số y = ax + bx + c, (a 2 0) có trục đối xứng 2a . C. Đồ thị hàm số y = ax + bx + c, (a 2 0) là một đường thẳng. b ∆ (− ;− ) D. Đồ thị hàm số y = ax + bx + c, (a 2 0) có tọa độ đỉnh 2a 4 a . 2x +1 y= Câu 11: Tập xác định của hàm số x − 5 là: � 1� �1 � D = R\� − � D = R\�� D = R \ { 5} � 2 �2 D = R \ { −5} A. B. C. D. uuur uuur Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài của vectơ AD + DC bằng A. 2a. B. a. C. 4a. D. a 2 Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y = x2 + 4x −1 . B. y = 3 x − 2 x + 1 . 2 C. y = x + x − 2 . 3 2 D. y = 5 x + 4 . Trang 2/6 Mã đề 004
- Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x − 3 x − 1 ? 2 A. A(1; − 3) B. C ( −1; − 5) C. D (2; − 2) D. B(1; 3) A = { x �R | x + 1 = 0} Câu 15: Cho tập hợp , khẳng đinh nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A = . B. Tập hợp A có 1 phần tử. C. Tập hợp A có vô số phần tử . D. Tập hợp A có 2 phần tử. Câu 16: Tập xác định của hàm số y = x + 2 là: D = R | { −2} A. B. D = (2; + ) C. D = [2;+ ) D. D = ( − ; − 2] Câu 17: Cho số a = 7452146 200 . Số quy tròn của số 7452146 là số nào sau đây? A. 7452000 B. 7452140 C. 7452100 D. 7450000 Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vec tơ cùng phương là hai vec tơ có giá song song hoặc trùng nhau. B. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng phương và cùng độ dài’. C. Vec tơ không luôn ngược hướng với mọi vec tơ. D. Hai vec tơ bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau. Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định D thỏa mãn: ∀xD thì − x �D, f (− x) = − f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn. B. Hàm số y = f ( x) là hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ. D. Đồ thị hàm số y = f ( x) đối xứng qua trục tung. r r a 0 Câu 20: Cho ( khác ), khẳng định nào sau đây sai? r r r r 4a = 4 a −5a = −5 a A. B. r r r r C. 2a cùng hướng với a D. − 3a ngược hướng với a Câu 21: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ ? A. y = x + x − 1. B. y = x + 3 . C. y = x + 2 x. 2 6 3 D. y = 2 x + 1. Câu 22: Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (1; 5), N (2; 8) A. a = 3, b = 2 . B. a = 0, b = 1 . C. a = 1, b = 4 . D. a = −1, b = 10 . Trang 3/6 Mã đề 004
- Câu 23: Parabol y = x − 2 x + 3 có tọa độ đỉnh là: 2 A. (1; −2) B. (1; 2) C. (−1; 6) D. ( −1; 2) Câu 24: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ? y 2 1 y = x2 + 4x 3 I x 4 3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A. Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; − 3) B. Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. C. y < 0 khi x (1; 3) . D. y > 0 khi x (1; 3) . Câu 25: Cho hình vẽ sau đây với độ dài các đoạn được chia là bằng nhau, hãy xác định đẳng thức đúng: N M P uuur 1 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur MN = MP A. MN = 3MP . B. NM = −3 PM . C. PN = 2 MN . D. 3 . uuuur Câu 26: Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB = MC . Phân tích AM r r r uuur r uuur theo hai vec tơ u , v biết u = AB, v = AC uuuur 1r 1r uuuur 1 r 1 r uuuur 1 r 1 r uuuur 1r 1r AM = − u − v AM = u + v AM = u − v AM = − u + v A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2 Câu 27: Cho hàm số y = x + 2 x − 5 x + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 A. Hàm số y = x + 2 x − 5 x + 1 là hàm số lẻ. 3 2 B. Đồ thị hàm số y = x + 2 x − 5 x + 1 đối xứng qua trục tung. 3 2 C. Hàm số y = x + 2 x − 5 x + 1 là hàm số không chẵn, không lẻ. 3 2 D. Đồ thị hàm số y = x + 2 x − 5 x + 1 đối xứng qua gốc tọa độ O. 3 2 r 0 Câu 28: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, số các vec tơ ( khác ) có điểm đầu, điểm cuối uuur là các điểm A, B , C , D , E , F , O bằng vec tơ AB là: A. 4 B. 3 C. 12 D. 9 P = { 1;3;5} Câu 29: Cho tập hợp .Có bao nhiêu tập hợp là tập con của P Trang 4/6 Mã đề 004
- A. 8 B. 6 C. 3 D. 7 Câu 30: Cho hàm số y = x + 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. Hàm số nghịch biến trên (− ;1) và đồng biến trên (1; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −1; + ) và đồng biến trên ( − ; −1) . C. Hàm số nghịch biến trên ( − ; −1) và đồng biến trên ( −1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên ( − ;1) và nghịch biến trên (1; + ) . Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ᄀ ? A. y = −2 + x . B. y = −6 x − 1 . C. y = −9 x + 3 . D. y = − 2 x + 1 . Câu 32: Cho tam giác ABC có I là trung điểm AC , mệnh đề nào sau đây sai? uur uur r uuur uuur uur uur uur uuur uur uur uuur A. IA + IC = 0 . B. BA + BC = BI . C. BI + AI = BC . D. AI + IB = AB . A = { x �R | −4 < x �2} Câu 33: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây đúng? A = { −3; −2; −1; 0;1; 2} A. B. A = [4; 2) A = { −4; −3; −2; −1; 0;1; 2} C. D. A = (4; 2] 2 Câu 34: Cho mệnh đề: A :" ∃x �R,3x + 2 x − 5 �0" . Mệnh đề phủ định của A là: 2 2 A. "∀x �R,3 x + 2 x − 5 < 0" . B. " ∃x �R,3x + 2 x − 5 < 0" . 2 2 C. "∀x �R,3 x + 2 x − 5 �0" . D. "∀x �R,3 x + 2 x − 5 > 0" . Câu 35: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng b, M là trung điểm BC . Khi đó uuur uuuur AB + BM = ? b 3 A. 2b B. b C. 2 D. b 3 II. TỰ LUẬN (3điểm) Câu 36(1 điểm): Tìm m để hàm số f ( x ) = ( 2m + 1) x + 3m − 5 là hàm số bậc nhất. Câu 37 (1 điểm) . Cho ∆ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N là điểm trên cạnh AC sao cho NA = 2 NC. Gọi I là trung điểm của MN uur 1 uuur 1 uuur Chứng minh: AI = AB + AC 4 3 Câu 38 (0,5 điểm). Hãy xác định các hệ số a,b,c của parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c, ( a 0 ) Trang 5/6 Mã đề 004
- Biết ( P ) đi qua điểm A(0;3) và có tọa độ đỉnh I ( −2; −1) Câu 39 (0,5 điểm): Lớp 10A có 11 học sinh giỏi Toán, 14 học sinh giỏi Lý, 13 học sinh giỏi Hóa, 7 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 6 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 5 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 4 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A? HẾT Trang 6/6 Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 98 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn