intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN ­ KHỐI LỚP 10 NÂNG CAO  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(35 CÂU­ 7 ĐIỂM) (60 Phút kể từ khi tính giờ làm bài thì nộp bài trắc nghiệm) Câu 1:  Trong mặt phẳng  Oxy, tọa độ đỉnh I của Parabol:  y = x − 2 x − 1  là 2 A.  ( I −1; 4 ) B.   ( I 1; −2 ) C.  ( I −1; 2 ) D.  ( ) . I 2;1 . . . Câu 2:   Trong mặt phẳng  Oxy, biết điểm  ( 0 )  thuộc đồ  thị  của hàm số   y = −2 x + 1.  Giá trị  M 1; y của  y0  bằng A.   1. B.   2. C.   −1. D.   0. r r Câu 3:  Với số  k < 0  tùy ý và vectơ  a 0,  mệnh đề nào dưới đây đúng ? r r A. Vectơ  k a  bằng vectơ  a. r r ka = k . a B.   r r C.  Vectơ  k a  cùng hướng với vectơ  a . r r D.  Vectơ  k a  không cùng phương vectơ  a . Câu 4:  Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ? A.  Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B.  Cậu ấy giỏi quá! C.  Hãy mang theo áo mưa khi đi học. D.  Bạn học quê ở đâu? r Câu 5:  Cho hai điểm phân biệt  A, B . Có bao nhiêu vec tơ khác  0  mà có điểm đầu và điểm cuối  lấy từ các điểm  A, B ? A.   3 .  B.   2 .  C.   4 . D.   1 .  Câu 6:  Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào Sai? A.  Số  5  là số nguyên dương. B.  Số  3  là số lẻ. C.  Số  2   là số hữu tỉ. D.  Số  2  là số nguyên tố. B = { x Σ ᄀ 1 x < 2} Câu 7:  Cho tập hợp  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? B = [ 1; 2 ) . B = ( 1; 2 ) . B = [ 1; 2] . B = ( 1;2] . A.  C.  B.   C.  D.   f ( x) = x +1 − 3 Câu 8:  Tập xác định của hàm số   là D = ( − ;1] . D = ( − ; − 1) . D = [ −1; + ) .  D = ( 1; + ). A.   B.   C.   D.   Trang 1/6 ­ Mã đề 003
  2. Câu 9:  Cho số  a = 2841645 . Số quy tròn đến hàng chục của  a  là A.   2841600 B.   2841650 C.   2841640 D.   2841700 Câu 10:  Cho hàm số  ( ) . Giá trị  ( ) bằng bao nhiêu ? f x = x2 + 1 f −1 A.   −2. B.   2 C.   0 D.   −1. Câu 11:  Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ? A.  Đồ thị hàm số lẻ nhận nhận đường thẳng  y = x  làm trục đối xứng. B.  Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ  ( )  làm tâm đối xứng. O 0;0 C.  Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. D.  Đồ thị hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng. r r k a b Câu 12:  Cho số thực   và hai vectơ   và  tùy ý. Đẳng thức véc tơ nào dưới đây là đúng ? r r r r r r r r r r r r r r r r A.   ( ) k a + b = ka + b . B.   ( ) k a +b = k +a +b . C.   ( ) k a + b = a + kb . D.   ( ) k a + b = ka + kb . Câu 13:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho  ( ) P : y = x2 − 4x + 3 . Tìm mệnh đề đúng: A.  Hàm số nghịch biến trên  ( − ; 2) B.  Hàm số đồng biến trên  ( − ; 2) . . C.  Hàm số đồng biến trên  ( ). D.  Hàm số nghịch biến trên  ( ). − ;− 2 2; + Câu 14:  Cho M là trung điểm của AB. Mệnh đề nào dưới đây sai? uuur uuur uuuur uuuur r uuur uuur r uuur uuur r A.   MA = − MB . B.   AM + BM = 0 . C.   MA + MB = 0 . D.   MA − MB = 0 . Câu 15:  Hai vec tơ được gọi là đối nhau khi và chỉ khi A.  Chúng cùng hướng và cùng độ dài. B.  Chúng cùng phương và cùng độ dài. C.  Chúng ngược hướng và cùng độ dài. D.  Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. uuur uuur Câu 16:  Cho 3 điểm phân biệt  M ; A; B . Hiệu  MB − MA  bằng véctơ nào sau đây? uuur uuuur r uuur A.   AB . B.   AM . C.   0 .  D.   BA . A = { 1; 2;3; 4} Câu 17:  Cho tập hợp   Số phần tử của tập hợp  A  là  A.   4 . B.   6 . C.   3 . D.   5 . Câu 18:  Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên? Trang 2/6 ­ Mã đề 003
  3. A.  y = − x + 1 . B.  y = x + 1 . C.  y = x − 1 . D.  y = − x − 1 . Câu 19:  Trong mặt phẳng  Oxy , điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số  y = 2 x + 1 ? A.   ( ). B.   ( ). C.   ( ) . D.   ( ). I 0; −1 I −1;1 I 2;3 I −1;0 Câu 20:  Cho hình vẽ sau đây với độ dài các đoạn được chia là bằng nhau, hãy xác định đẳng  thức đúng: N M P uuuur 1 uuur uuur uuur uuur uuur MN = MP uuur uuur MN = 3 MP 3 4MP = − PN PN = 2 MN A.   . B.   . C.   .         D.   .   uuur uuur Câu 21:  Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng  1 . Độ dài của vectơ  AB + AC  bằng 3 A.   3 . B.   2 . C.   2 . D.   1 . Câu 22:  Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiênnhư sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.   ( 2; + ). B.   ( 1; + ) . C.   ( − ; 2) . D.   ( − ;1) . A = { 1; 2;3; 4;5;6} , B = { 1;3;5;7} . Câu 23:  Cho hai tập hợp   Số phần tử của tập hợp  A \ B  là  A.   1. B.   2. C.   6. D.   3. Câu 24:  Trong mặt phẳng  Oxy,  đồ thị  dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Trang 3/6 ­ Mã đề 003
  4. y= x y = x +1 y = x +1 y = x −1 A.   B.   C.   D.  Câu 25:  Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ ? y = x +1 D.   y = x + x . 2 A.   . B.   y = 2 x +1 . C.   y = 2 x . Câu 26:  Cho tam giác  ABC  có trung tuyến  AM , gọi  I  là trung điểm của  AM . Đẳng thức nào  sau đây đúng? uur uur uur uur uur uuur uur uur uur r uur uur uur A.   IB + IC = 2 IA . B.   IB + IC = IM . C.   IA + IB + IC = 0 . D.   IB + IC = −2 IA . Câu 27:  Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây? 2 2 2 2 A.   y = − x + 2 x + 3 . B.   y = x + 4 x + 7 . C.   y = x + 2 x + 3 . D.   y = − x − 4 x − 1 . Câu 28:  Giá trị lớn nhất của hàm số  y = − x − 2 x + 3  bằng 2 A.   4 .  B.   6 . C.   3 . D.   −3 . Câu 29:  Cho mệnh đề: “ ∃x Σ ᄀ , x 2 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A.   ∀x Σ ᄀ , x 2 0 . B.   ∀x γ ᄀ , x 2 0 . C.   ∃x �ᄀ , x > 0 2 . D.   ∀x �ᄀ , x > 0 2 . r Câu 30:  Cho 4 điểm phân biệt  A, B, C , D . Có bao nhiêu vectơ khác  0 , và có điểm đầu, điểm cuối  lấy từ điểm đã cho? A.   8 . B.   6 . C.   12 .  D.   4 . uuur uuur CB + CD Câu 31:  Cho hình vuông  ABCD  có cạnh bằng  1 . Khi đó   bằng Trang 4/6 ­ Mã đề 003
  5. 2 A.   2 . B.   2 . C.   2 . D.   0 . f ( x ) = x2 − 2x Câu 32:  Hàm số   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.   ( − ; 2) B.   ( − ;1) C.   ( ). D.   ( ). − 1; + 1; + . . A = [ −1; 2 ) , B = [ 0; 4] Câu 33:  Cho hai tập hợp  . Tập hợp  A B bằng?  A.   [ 0; 2] C.   [ D.   [ 0; 2 ) −1; 4] B.   ( −1; 0 ) . . . . uuur uuur Câu 34:  Cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB = 4, BC = 3 . Độ dài của vectơ  AB + AD  bằng A.   7 . B.   25 C.   5 D.   1 . Câu 35:  Trong mặt phẳng  Oxy, đường thẳng  y = −3  cắt trục tung tại điểm nào dưới đây ? A.   ( −3;3) B.   ( 3; −3) C.   ( 0; −3) D.   ( − 3;0 ) . . . . II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(3 điểm) Câu   36(0,5   điểm):    Xác   định   các   hệ   số   của   parabol   ( P ) : y = ax 2 + bx + c, ( a < 0 )   biết   hàm   số  y = ax 2 + bx + c  có đồ thị như hình sau: Câu 37(0,5 điểm):   Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó có 25 học sinh thích học Toán, 20 em  thích học Văn. Biết rằng mỗi em trong lớp đều thích ít nhất một môn Toán hoặc Văn. Hỏi lớp có  Trang 5/6 ­ Mã đề 003
  6. bao nhiêu em thích cả hai môn? Câu 38(1 điểm): Cho  ∆ ABC . Gọi  I , J , K  là các điểm thỏa mãn các đẳng thức sau  uur uur uuur uur uuur uuur r IB = 3IC , AJ = −3CJ , KA + KB = 0 . uur uuur uuur uuur  a) Biểu diễn các vectơ  KI , KJ  theo  AB, AC   b) Chứng minh:  I , J , K  thẳng hàng. y = ( m2 + 2 ) x − 1  và  y = 3mx − m  có đồ thị lần lượt là các  2 Câu 39(1 điểm):  Cho hai hàm số  đường thẳng  (d )  và  (d ') . Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để  (d )  và  (d ')  song song với nhau.                                                      ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2