intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút A - CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (7.0 điểm) Câu hỏi tự luận: 3 bài (3.0 điểm) % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm S Thờ Nội dung Đơn vị kiến Thông Vận dụng i T Nhận biết Vận dụng Số CH kiến thức thức hiểu cao gian T (ph) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số T T gian gian gian gian CH CH CH CH N L (ph) (ph) (ph) (ph) Giá trị lượng giác của góc 2 2 1 2 3 0 lượng giác Hàm số Công thức lượng giác 1 1 1 8 1 1 lượng giác 1 và phương 31 57 Hàm số lượng trình lượng 2 2 1 2 3 0 giác giác Phương trình lượng giác cơ 2 2 2 4 1 8 4 1 bản Dãy số, cấp Dãy số 1 1 1 2 2 0 29 43 2 số cộng, cấp Cấp số cộng 2 2 2 4 1 14 4 1 số nhân Cấp số nhân 2 2 2 4 4 0 Tổng 12 12 9 18 2 16 1 14 21 3 60 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 B - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận T dung Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá thức Vận T kiến kiến thức Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nắm được đơn vị đo góc, đổi giữa đơn vị độ và rađian. 1.1. Giá trị - Nắm được công thức tính độ dài cung lượng giác tròn. - Xác định được dấu của các giá trị lượng 2 1 của góc lượng giác giác. - Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
  2. Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận T dung Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá thức Vận T kiến kiến thức Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Thông hiểu: - Nắm được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác. - Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . Nhận biết: - Thuộc các công thức lượng giác: công thức cộng; công thức góc nhân đôi, công thức hạ bậc; công thức biến đổi tích thành 1.2. Công tổng và công thức biến đổi tổng thành thức lượng tích. 1 1 Hàm số giác Vận dụng: lượng - Sử dụng linh hoạt các công thức lượng giác và giác để tính một giá trị lượng giác. 1 phương - Biết cách sử dụng dấu của các giá trị trình lượng giác. lượng Nhận biết: giác - Nhận biết tập xác định của các hàm lượng giác. - Nhận biết được hàm số chẵn, hàm số lẻ, 1.3. Hàm hàm số tuần hoàn. số lượng 2 1 giác - Nắm được đồ thị các hàm lượng giác. Thông hiểu: - Xác định được sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số lượng giác trên một khoảng, một đoạn cho trước. -Tìm tập giá trị của một hàm số lượng giác. Nhận biết: - Nhận biết được công thức nghiệm, điều kiện có nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. - Nhận biết tập nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. 1.4. Thông hiểu: Phương - Xác định nghiệm của phương trình lượng 2 2 1 trình lượng giác cơ bản. giác cơ bản - Biến đổi đơn giản các phương trình lượng giác cơ bản. - Xác định hai phương trình tương đương. Vận dụng: - Giải được phương trình lượng giác bằng cách biến đổi đưa về phươngtrình lượng giác cơ bản.
  3. Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận T dung Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá thức Vận T kiến kiến thức Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. - Tính được một số hạng khi biết công biết công thức của số hạng tổng quát. Thông hiểu: 2.1. Dãy số 1 1 - Nhận biết được dãy số tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được công thức tính số hạng tổng quát của một dãy số đã biết. Nhận biết: - Nắm được định nghĩa cấp số cộng. - Chỉ ra được công sai của cấp số cộng cho trước. - Thuộc công thức tính tổng n số hạng đầu. Thông hiểu: - Xác định được một dãy số là cấp số 2.2. Cấp số cộng cộng. 2 2 1 Dãy - Tính được tổng n số hạng đầu của cấp số 2 số.Cấp cộng cho trước. số - Tính được một số hạng dựa vào công sai cộng.Cấ và một số hạng khác. p số Vận dụng cao: nhân - Giải quyết được một số vấn đề gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn . Nhận biết: - Nắm được định nghĩa cấp số nhân. - Chỉ ra được công bội của cấp số nhân cho trước. - Thuộc công thức tính tổng n số hạng đầu. Thông hiểu: 2.3.Cấp số - Xác định được một dãy số là cấp số 2 2 nhân nhân. - Tính được tổng n số hạng đầu của cấp số nhân cho trước. - Tính được một số hạng dựa vào công bội và một số hạng khác. - Xác định n khi biết số hạng thứ n của cấp số nhân. Tổng số điểm 12 9 2 1 Tổng số điểm 4 3 2 1
  4. C - ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 111: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y   sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x Câu 2. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số cộng  un  được tính theo công thức nào sau đây? n. u1   n  1 d    n.  2u1   n  1 d    A. S n  B. S n  2 2 n.  2u1   n  1 d    u1  un C. S n  D. Sn  2 2 Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 . Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos2a  cos2 a – sin 2 a. B. cos2a  1– 2sin 2 a. C. cos2a  cos2 a  sin 2 a. D. cos2a  2cos2 a –1. Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là A. u5  96 . B. u5  6 . C. u5  48 . D. u5  162 . Câu 6. Tập giá trị của hàm số y  sin x là A.  0;1 . B.  1; 0 . C.  1;1 . D.  1;1 . Câu 7. Nghiệm của phương trình 2cosx  1 là  2    2  x  3  k 2  x  3  k 2 2  x  3  k 2 A.  . B.  . C. x   k 2 . D.  .  x    k 2  x     k 2 3  x   2  k 2   3   3   3  Câu 8. Cho  a   . Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 . Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?     A. tan   x    cot x . B. tan   x   cot x . 2  2      C. sin x  cos   x  . D. sin   x   cos x . 2  2  Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  tan x . A. \ k  | k  . B. \ k 2 | k  .     C. \   k | k   . D. \   k 2 | k   . 2  2  Câu 11. Tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  1.
  5.  Câu 12. Trên đường tròn có bán kính r  5 cm, độ dài của cung có số đo là 8 5.180 40  5 A. l  cm. B. l  cm. C. l  cm. D. l  cm. 8  8 8 Câu 13. Cho cấp số nhân có 4 số hạng: 3; x; 27; 81. Tìm x . A. 6 . B. 9 . C. 18 . D. 9. Câu 14. Cho cấp số cộng  un  với un  5  2n . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d  2 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  1 . 3 Câu 15. Nghiệm của phương trình sin x  là 2        x   k 2 3   x  3  k  x  3  k 2 A.  . B. x   k . C.  . D.  .  x  2  k 2 3  x  2  k  x     k 2   3   3   3 Câu 16. Nghiệm của phương trình tan x  1 là     A. x   k . B. x   k 2 . C. x   k . D. x    k . 3 4 4 4 Câu 17. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 2;4;6;8;10 . B. 1; 4;7;10;13. . C. 0;1;1;1;1. D. 4; 4; 4; 4; 4 . Câu 18. Cho dãy số 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là A. un  5n . B. un  5n  1 . C. un  5  n . D. un  5(n  1) . 2n  1 Câu 19. Cho dãy số  un  có un  . Số hạng u 2 bằng n 1 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 20. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ 4 là A. u4  23 . B. u4  18 . C. u4  2 . D. u4  4 . Câu 21. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số nhân  un  với công bội q  1 được tính theo công thức nào sau đây? u1 1  q n  n.  2u1   n  1 q    A. Sn  . B. S n  . 1 q 2 u1 1  q  n 1  q n  C. S n  . D. S n  . 1  qn 1 q II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3  Bài 1. Cho góc  thỏa cos   và 0    . Tính giá trị sin  . 5 2   Bài 2. Giải phương trình tan  x    1.  3 Bài 3. Trong một hội trường có 25 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 chiếc ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 2 chiếc ghế. Hỏi trong hội trường đó có tất cả bao nhiêu chiếc ghế?
  6. Mã đề 112: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?     A. tan   x   cot x . B. sin x  cos   x . 2  2      C. sin   x   cos x . D. tan   x    cot x . 2  2  Câu 2. Nghiệm của phương trình tan x  1 là     A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k . D. x    k . 4 4 3 4 Câu 3. Tập giá trị của hàm số y  sin x là A.  1; 0 . B.  1;1 . C.  1;1 . D.  0;1 . Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y  cos x. B. y  tan x. C. y   sin x. D. y  cot x Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos2a  cos2 a – sin 2 a. B. cos2a  cos2 a  sin 2 a. C. cos2a  2cos2 a –1. D. cos2a  1– 2sin 2 a. Câu 6. Nghiệm của phương trình 2cosx  1 là  2    2  x  3  k 2  x  3  k 2  x  3  k 2 2 A.  . B.  . C.  . D. x   k 2 .  x    k 2  x     k 2  x   2  k 2 3   3   3   3 Câu 7. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là A. u5  162 . B. u5  96 . C. u5  48 . D. u5  6 . 3 Câu 8. Nghiệm của phương trình sin x  là 2        x  3  k  x  3  k 2   x  3  k 2 A.  . B.  . C. x   k . D.  .  x  2  k  x  2  k 2 3  x     k 2   3   3   3 Câu 9. Cho dãy số 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là A. un  5  n . B. un  5n . C. un  5n  1 . D. un  5(n  1) . Câu 10. Cho cấp số nhân có 4 số hạng: 3; x; 27; 81. Tìm x . A. 6 . B. 9 . C. 9. D. 18 . Câu 11. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ 4 là A. u4  18 . B. u4  23 . C. u4  4 . D. u4  2 . 2n  1 Câu 12. Cho dãy số  un  có un  . Số hạng u 2 bằng n 1 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
  7. Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .   A. \ k 2 | k  . \   k | k   . B. 2    C. \ k | k   . D. \   k 2 | k   . 2  Câu 14. Tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm. A. m  1. B. 1  m  1. C. m  1. D. m  1. Câu 15. Cho cấp số cộng  un  với un  5  2n . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d  1 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  2 .  Câu 16. Cho  a   . Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .  Câu 17. Trên đường tròn có bán kính r  5 cm, độ dài của cung có số đo là 8 40 5  5.180 A. l  cm. B. l  cm. C. l  cm. D. l  cm.  8 8 8 Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 5; 7; 9 . B. 1; 2; 4; 6; 8 . C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 6; 9; 12. Câu 19. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1; 4;7;10;13. . B. 2; 4;6;8;10 . C. 4; 4; 4; 4; 4 . D. 0;1;1;1;1. Câu 20. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số cộng  un  được tính theo công thức nào sau đây? n.  2u1   n  1 d    u1  un A. S n  B. Sn  2 2 n.  2u1   n  1 d    n. u1   n  1 d    C. S n  D. S n  2 2 Câu 21. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số nhân  un  với công bội q  1 được tính theo công thức nào sau đây? n.  2u1   n  1 q    u1 1  q n  A. S n  . B. Sn  . 2 1 q u1 1  q  n 1  q n  C. S n  . D. S n  . 1  qn 1 q II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 4  Bài 1. Cho góc  thỏa sin   và     . Tính giá trị cos . 5 2   Bài 2. Giải phương trình tan  x    3.  4 Bài 3. Trong một hội trường có 20 dãy ghế, dãy đầu tiên có 12 chiếc ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 3 chiếc ghế. Hỏi trong hội trường đó có tất cả bao nhiêu chiếc ghế?
  8. Mã đề 113: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)  Câu 1. Trên đường tròn có bán kính r  5 cm, độ dài của cung có số đo là 8  5.180 40 5 A. l  cm. B. l  cm. C. l  cm. D. l  cm. 8 8  8 Câu 2. Tập giá trị của hàm số y  sin x là A.  0;1 . B.  1;1 . C.  1;1 . D.  1; 0 . Câu 3. Cho dãy số 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là A. un  5n  1 . B. un  5(n  1) . C. un  5n . D. un  5  n . 2n  1 Câu 4. Cho dãy số  un  có un  . Số hạng u 2 bằng n 1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là A. u5  162 . B. u5  6 . C. u5  96 . D. u5  48 .  Câu 6. Cho  a   . Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 . Câu 7. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ 4 là A. u4  2 . B. u4  18 . C. u4  23 . D. u4  4 . Câu 8. Cho cấp số nhân có 4 số hạng: 3; x; 27; 81. Tìm x . A. 18 . B. 6 . C. 9 . D. 9. Câu 9. Tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  1. Câu 10. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số cộng  un  được tính theo công thức nào sau đây? n.  2u1   n  1 d    n.  2u1   n  1 d    A. S n  B. S n  2 2 u1  un n. u1   n  1 d    C. Sn  D. S n  2 2 Câu 11. Nghiệm của phương trình tan x  1 là     A. x   k . B. x   k . C. x   k 2 . D. x    k . 4 3 4 4 Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .     A. \ k 2 | k  . B. \   k | k   . C. \ k  | k  . D. \   k 2 | k   . 2  2  Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 5; 7; 9 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 2; 4; 6; 8 . D. 1; 3; 7; 11; 15. 3 Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x  là 2         x  3  k 2  x  3  k  x  3  k 2 A. x   k . B.  . C.  . D.  . 3 x  2 x  2   x    k 2  k 2  k   3   3   3
  9. Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y  cos x. B. y   sin x. C. y  cot x D. y  tan x. Câu 16. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos2a  1– 2sin 2 a. B. cos2a  cos2 a – sin 2 a. C. cos2a  2cos2 a –1. D. cos2a  cos2 a  sin 2 a. Câu 17. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1; 4;7;10;13. . B. 0;1;1;1;1. C. 4; 4; 4; 4; 4 . D. 2; 4;6;8;10 . Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?     A. tan   x   cot x . B. tan   x    cot x . 2  2      C. sin x  cos   x . D. sin   x   cos x . 2  2  Câu 19. Cho cấp số cộng  un  với un  5  2n . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d  2 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  1 . Câu 20. Nghiệm của phương trình 2cosx  1 là    2  2  x  3  k 2 2  x  3  k 2  x  3  k 2 A.  . B. x   k 2 . C.  . D.  .  x     k 2 3  x   2  k 2  x    k 2   3   3   3 Câu 21. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số nhân  un  với công bội q  1 được tính theo công thức nào sau đây? u1 1  q  n.  2u1   n  1 q    A. S n  . B. S n  . 1  qn 2 u1 1  q n  n 1  q n  C. Sn  . D. S n  . 1 q 1 q II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3  Bài 1. Cho góc  thỏa cos   và 0    . Tính giá trị sin  . 5 2   Bài 2. Giải phương trình tan  x    1.  3 Bài 3. Trong một hội trường có 25 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 chiếc ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 2 chiếc ghế. Hỏi trong hội trường đó có tất cả bao nhiêu chiếc ghế? Mã đề 114: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 2n  1 Câu 1. Cho dãy số  un  có un  . Số hạng u 2 bằng n 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
  10. A. cos2a  2cos2 a –1. B. cos2a  cos2 a – sin 2 a. C. cos2a  cos2 a  sin 2 a. D. cos2a  1– 2sin 2 a. Câu 3. Cho cấp số cộng  un  với un  5  2n . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d  2 . B. d  1 . C. d  2 . D. d  3 . 3 Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x  là 2        x  3  k  x  3  k 2  x  3  k 2  A.  . B.  . C.  . D. x   k .  x  2  k  x  2  k 2  x     k 2 3   3   3   3 Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là A. u5  162 . B. u5  96 . C. u5  6 . D. u5  48 . Câu 6. Cho cấp số nhân có 4 số hạng: 3; x; 27; 81. Tìm x . A. 9. B. 18 . C. 9 . D. 6 . Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .   A. \ k  | k  . \   k 2 | k   . B. 2    C. \ k 2 | k   . D. \   k | k   .  2   Câu 8. Trên đường tròn có bán kính r  5 cm, độ dài của cung có số đo là 8 5 40 5.180  A. l  cm. B. l  cm. C. l  cm. D. l  cm. 8  8 8 Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 5; 7; 9 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 2; 4; 6; 8 . D. 1; 3; 7; 11; 15. Câu 10. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số cộng  un  được tính theo công thức nào sau đây? n. u1   n  1 d    n.  2u1   n  1 d    A. S n  B. S n  2 2 n.  2u1   n  1 d    u1  un C. S n  D. Sn  2 2 Câu 11. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ 4 là A. u4  4 . B. u4  2 . C. u4  23 . D. u4  18 . Câu 12. Nghiệm của phương trình tan x  1 là     A. x    k . B. x   k 2 . C. x   k . D. x  k . 4 4 3 4 Câu 13. Tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm. A. m  1. B. m  1. C. 1  m  1. D. m  1. Câu 14. Nghiệm của phương trình 2cosx  1 là  2  2   2  x  3  k 2  x  3  k 2  x  3  k 2 A. x   k 2 . B.  . C.  . D.  . 3  x   2  k 2   x   k 2  x     k 2   3   3   3 Câu 15. Tập giá trị của hàm số y  sin x là
  11. A.  1;1 . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  1; 0 . Câu 16. Cho dãy số 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là A. un  5  n . B. un  5(n  1) . C. un  5n  1 . D. un  5n . Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?     A. sin   x   cos x . B. tan   x    cot x . 2  2      C. sin x  cos   x  . D. tan   x   cot x . 2  2   Câu 18. Cho  a   . Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 . Câu 19. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 0;1;1;1;1. B. 1; 4;7;10;13. . C. 2;4;6;8;10 . D. 4; 4; 4; 4; 4 . Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y  cos x. B. y  cot x C. y   sin x. D. y  tan x. Câu 21. Tổng Sn của n số hạng đầu của cấp số nhân  un  với công bội q  1 được tính theo công thức nào sau đây? n.  2u1   n  1 q    n 1  q n  A. S n  . B. S n  . 2 1 q u1 1  q  u1 1  q n  C. S n  . D. Sn  . 1  qn 1 q II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 4  Bài 1. Cho góc  thỏa sin   và     . Tính giá trị cos . 5 2   Bài 2. Giải phương trình tan  x    3.  4 Bài 3. Trong một hội trường có 20 dãy ghế, dãy đầu tiên có 12 chiếc ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 3 chiếc ghế. Hỏi trong hội trường đó có tất cả bao nhiêu chiếc ghế? D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm. Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104 Câu 1 B D D A Câu 2 C B B C Câu 3 C C C A Câu 4 C A D B Câu 5 C B D D Câu 6 D C A A Câu 7 D C B D
  12. Câu 8 C B D A Câu 9 A B D D Câu 10 C C A C Câu 11 D A A D Câu 12 D B B D Câu 13 D B D C Câu 14 B B B B Câu 15 A D A C Câu 16 C D D D Câu 17 D B C B Câu 18 A C B A Câu 19 A C A D Câu 20 B A C A Câu 21 A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN Mã đề 111, 113 Bài Nội dung Điểm 2 3 16 Ta có: sin 2   1  cos 2   1     . 0,5 5 25 1  16 4 Vì 0    nên sin   0 . Do đó sin    . 0,5 2 25 5      tan  x    1  tan  x    tan 0,5  3  3 4 2  x      k  x      k  7  k 3 4 4 3 12 0,5 7 Vậy phương trình có 1 họ nghiệm: x   k  k  . 12 Gọi uk là số ghế có trong dãy thứ k (với k  1; 2;...; 25 ). Từ giả thiết suy ra u1; u2 ;...; u25 lập thành một cấp số cộng có u1  15 , công sai 0,5 3 d  2. Tổng số ghế trong hội trường là: 25.  2u1  24d  25.  2.15  24.2  0,5 u1  u2  ...  u25  S25    975. 2 2 Mã đề 112, 114 Bài Nội dung Điểm 2 4 9 Ta có: cos 2   1  sin 2   1     . 0,5 5 25 1  9 3 Vì     nên cos   0 . Do đó cos     . 0,5 2 25 5      tan  x    3  tan  x    tan 0,5  4  4 3 2  x      k  x      k  7  k 0,5 4 3 3 4 12
  13. 7 Vậy phương trình có 1 họ nghiệm: x   k  k   . 12 Gọi uk là số ghế có trong dãy thứ k (với k  1; 2;...; 20 ). Từ giả thiết suy ra u1; u2 ;...; u20 lập thành một cấp số cộng có u1  12 , công sai 0,5 d  3. 3 Tổng số ghế trong hội trường là: 20.  2u1  19d  20.  2.12  19.3 0,5 u1  u2  ...  u20  S20    810. 2 2 ----- HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2