intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 11 Ngày kiểm tra: 06/11/2024 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 111 (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sin x = m có nghiệm? A. −1  m  1 . B. m  −1 . C. m  1. D. −1  m  1 . Câu 2. Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?   3      A.  ;  . B.  ;   . C. ( ;2 ) . D.  0;  . 2 2  2   2 Câu 3. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (phút) [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số học sinh 1 3 6 3 2 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là: A. 5;10 ) . B.  20;25 ) . C. 15;20 ) . D. 10;15 ) . Câu 4. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 1 A. . B. 4 . C. 3 . D. . 4 3 Câu 5. Điều tra về thâm niên giảng dạy của 43 giáo viên trường THPT X , ta được kết quả như sau: Thâm niên (Số năm) [1;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số giáo viên 4 12 16 8 3 Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 25 . B. 7 . C. 5 . D. 43 . Câu 6. Cho các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? 1 1 1 1 A. 1; ; ; ; . B. 1;3;5;7;9. C. 1;4;5;7;9. D. 1;3; −3;9; −7. 2 4 8 16 Câu 7. Cho các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào là dãy tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2; 4;6;8. B. 2; − ; ; − . C. 1; ; ; . D. −1;3;5;3. 2 8 32 2 4 6 Trang 1/8
  2. Câu 8. Xét a, b là các góc tùy ý, biểu thức cos a cos b − sin a sin b bằng A. sin(a + b) . B. cos(a + b) . C. cos(a − b) . D. sin(a − b) . Câu 9. Khi đổi 15 sang đơn vị radian ta được kết quả là 7  15 A. 12 . B. . C. . D. . 12 12 12 Câu 10. Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Sinh học gồm 50 câu của lớp 11 A ở một trường THPT như sau: Số câu đúng [14;21) [21;28) [28;35) [35;42) [42;49) Số học sinh 4 8 25 6 7 Giá trị đại diện của nhóm 14;21) là A. 17,5 . B. 50 . C. 24,5 . D. 4 . Câu 11. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Công thức số hạng tổng quát un của dãy số đã cho là A. un = 3.2n−1 . B. un = 3.2n+1 . C. un = 3.2n+ 2 . D. un = 3.2n . Câu 12. Phương trình cot x = −1 có nghiệm là   A. x = − + k , k  . B. x = + k , k  . 4 4   C. x = + k 2 , k  . + k 2 , k  . D. x = − 4 4 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  Câu 1. Cho góc  thỏa mãn   . 2 a) cos  0 . 2 tan  b) tan 2 = . 1 + tan 2  7 7 2+ 6 c) Với  = , ta có sin = . 12 12 4 d) sin( +  )  0 . Câu 2. Cho hàm số y = 2cos x + 1. a) Có tập xác định là . b) Có tập giá trị là  −1;1 . c) Hàm số y = cos x có chu kì 2 . 2 d) Phương trình y = 0 có nghiệm là x =  + k 2 (k  ). 3 Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 , công sai d = −1. a) Số hạng u3 bằng 1 . b) Số hạng tổng quát: un = −n + 2 . c) Cấp số cộng đã cho là một dãy số tăng. d) Tổng của 10 số hạng đầu của dãy số bằng −15 . Trang 2/8
  3. Câu 4. Thống kê về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh được cho trong bảng sau: (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Thời gian (phút) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) Số học sinh 3 10 12 15 20 a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 60 . b) Thời gian đọc sách trung bình của học sinh là 24 . c) Nhóm chứa trung vị là [25;30) . d) Tứ phân vị thứ nhất bằng 20,83 . Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1. Cho góc  thỏa mãn sin  = . Tính A = 4cos 2 . 2 Câu 2. Phương trình cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên  0;2  . Câu 3. Cho bốn số u1; u2 ; u3 ; u4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai d  0 . Biết rằng u1 + u2 + u3 + u4 = 22 và u1 + u2 + u3 = 12 . Tính u2 + u3 + u4 . Câu 4. Trên một mảnh đất hình vuông ABCD , bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí A chiếu chùm sáng phân kì sang góc C . Bác An nhận thấy góc chiếu sáng của đèn pin giới hạn bởi hai tia AM và AN , ở đó các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh BC , CD sao cho 1 1 MB = BC , DN = DC , (tham khảo hình vẽ bên dưới). 2 3 ( ) Giá trị tan BAM + DAN bằng bao nhiêu? Câu 5. Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 ( m ) , trục quay O cách mặt đất 57,5 ( m ) , quay đều một vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều (ngược với chiều quay kim đồng hồ) thì khoảng cách h ( m ) từ một cabin gắn tại điểm M của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công  2  thức h ( t ) = 57sin  t −  + 57,5 , với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút  15 2 ( t  0 ) , A là điểm bắt đầu của vòng quay, (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khi t   0;7,5 thì cabin M đạt được chiều cao 86 ( m ) tại thời điểm t bằng bao nhiêu? Câu 6. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 14 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 17 ghế ngồi ở hàng thứ hai, 20 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa 779 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế bao nhiêu hàng ghế? ------ HẾT ------ Trang 3/8
  4. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 11 Ngày kiểm tra: 06/11/2024 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 112 (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Khi đổi 15 sang đơn vị radian ta được kết quả là  7 15 A. . B. . C. 12 . D. . 12 12 12 Câu 2. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (phút) [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số học sinh 1 3 6 3 2 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là: A. 5;10 ) . B. 10;15 ) . C. 15;20 ) . D.  20;25 ) . Câu 3. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 1 A. . B. 4 . C. 3 . D. . 3 4 Câu 4. Xét a, b là các góc tùy ý, biểu thức cos a cos b − sin a sin b bằng A. cos(a − b) . B. sin(a + b) . C. sin(a − b) . D. cos(a + b) . Câu 5. Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?   3      A.  ;  . B.  ;   . C. ( ;2 ) . D.  0;  . 2 2  2   2 Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sin x = m có nghiệm? A. −1  m  1 . B. m  1. C. m  −1 . D. −1  m  1 . Câu 7. Điều tra về thâm niên giảng dạy của 43 giáo viên trường THPT X , ta được kết quả như sau: Thâm niên (Số năm) [1;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số giáo viên 4 12 16 8 3 Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 43 . Câu 8. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Công thức số hạng tổng quát un của dãy số đã cho là Trang 4/8
  5. A. un = 3.2n+1 . B. un = 3.2n−1 . C. un = 3.2n . D. un = 3.2n+ 2 . Câu 9. Phương trình cot x = −1 có nghiệm là   A. x = + k 2 , k  . B. x = + k , k  . 4 4   C. x = − + k , k  . + k 2 , k  . D. x = − 4 4 Câu 10. Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Sinh học gồm 50 câu của lớp 11 A ở một trường THPT như sau: Số câu đúng [14;21) [21;28) [28;35) [35;42) [42;49) Số học sinh 4 8 25 6 7 Giá trị đại diện của nhóm 14;21) là A. 24,5 . B. 4 . C. 17,5 . D. 50 . Câu 11. Cho các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào là dãy tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2; 4;6;8. B. 2; − ; ; − . C. −1;3;5;3. D. 1; ; ; . 2 8 32 2 4 6 Câu 12. Cho các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? 1 1 1 1 A. 1;3; −3;9; −7. B. 1;3;5;7;9. C. 1; ; ; ; . D. 1;4;5;7;9. 2 4 8 16 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  Câu 1. Cho góc  thỏa mãn 0    . 2 a) cos   0 . b) sin  = sin  cos  .   6− 2 c) Với  = , ta có sin = . 12 12 4 d) cos( +  )  0 . Câu 2. Cho hàm số y = 2sin x + 1. a) Có tập xác định là . b) Có tập giá trị là  −1;1 . c) Hàm số y = sin x có chu kì 2 .  7 d) Phương trình y = 0 có nghiệm là x = − + k 2 và x =+ k 2 (k  ) . 6 6 Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −3 , công sai d = 5 . a) Số hạng u3 bằng 7 . b) Số hạng tổng quát: un = 5n + 2 . c) Cấp số cộng đã cho là một dãy số giảm. d) Tổng của 10 số hạng đầu của dãy số bằng 195 . Câu 4. Thống kê về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh được cho trong bảng sau: (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Thời gian (phút) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số học sinh 4 12 25 13 6 a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 60 . b) Thời gian đọc sách trung bình của học sinh là 32 . Trang 5/8
  6. c) Nhóm chứa trung vị là [30;35) . d) Tứ phân vị thứ ba bằng 36,54 . Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1. Cho góc  thỏa mãn cos  = . Tính A = 2cos 2 . 2 Câu 2. Phương trình sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên  0;2  . Câu 3. Cho bốn số u1; u2 ; u3 ; u4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai d  0 . Biết rằng u1 + u2 + u3 + u4 = 32 và u1 + u2 + u3 = 18 . Tính u2 + u3 + u4 . Câu 4. Trên một mảnh đất hình vuông ABCD , bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí A chiếu chùm sáng phân kì sang góc C . Bác An nhận thấy góc chiếu sáng của đèn pin giới hạn bởi hai tia AM và AN , ở đó các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh BC , CD sao cho 1 1 MB = BC , DN = DC , (tham khảo hình vẽ bên dưới). 2 3 ( ) Giá trị tan BAM − DAN bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 5. Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 ( m ) , trục quay O cách mặt đất 57,5 ( m ) , quay đều một vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều (ngược với chiều quay kim đồng hồ) thì khoảng cách h ( m ) từ một cabin gắn tại điểm M của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công  2  thức h ( t ) = 57sin  t −  + 57,5 , với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút  15 2 ( t  0 ) , A là điểm bắt đầu của vòng quay, (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khi t   0;7,5 thì cabin M đạt được chiều cao 29 ( m ) tại thời điểm t bằng bao nhiêu? Câu 6. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 16 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 20 ghế ngồi ở hàng thứ hai, 24 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 4 ghế so với số ghế ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa 1176 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế bao nhiêu hàng ghế? ------ HẾT ------ Trang 6/8
  7. SỞ GD&ĐT KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 11. I. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 111; 113. PHẦN I (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 111 Chọn A D D B C B A B C A A A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 113 Chọn C D C A D C D D A A C A PHẦN II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2 2 21 1 5 19 II. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 122; 124. PHẦN I (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 112 Chọn A B B D D D C B C C A B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 114 Chọn D C A C C C D D A B C D Trang 7/8
  8. PHẦN II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn −1 3 30 0,14 2,5 21 ------------------HẾT------------------ Trang 8/8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2