intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG MÔN THI: TOÁN 11 Năm học 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề: 121 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số ( un ) gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng quát của dãy số đã cho là: A un 2n − 1 . = B un = 2n . C un 2n + 1 . = D = 2 ( n − 1) . un Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 . Số hạng thứ sáu của ( un ) là : A u6 = −320 B u6 = 320 C u6 = −160 D u6 = 160 Câu 3: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau Cân nặng [50;55) [55;60 ) [60;65) [65;70 ) [70;75) [75;80 ) [80;85) [80;85) Số nhân 2 7 8 3 2 3 3 2 viên Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây? A [85;90] . B [ 60;65 ) . C [ 75;80 ) . D [55;60 ) . Câu 4: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng này là A S 20 u1 + 190d . = B = 20u1 + 19d . S 20 C = 20u1 + 190d . S 20 D S 20 u1 + 19d . = π Câu 5: Nghiệm của phương trình cot x = cot là 3 π π π A x =+ kπ , k ∈  . B x = k ,k ∈ . + 3 3 2  π  π  x 3 + k 2π =  x 3 + k 2π = C  ,k ∈ . D  ,k ∈ .  x = π + k 2π −  x 2π + k 2π =   3   3 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình sin x = −1 là  π π   π  A S =− + k | k ∈   . B S =− + kπ | k ∈   .  4 2   2   π   π  C S =− + k 2π | k ∈   D S =− + k 2π | k ∈   .  2   4   2x  Câu 7: Chu kì của hàm số y = sin   là  3  2π A T = 2π . B T= . C T = 6π . D T = 3π . 3 Câu 8: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là u1 và công bội q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là A un = q.u1n . B un = u1.q n . C un = u1.q . D un = u1.q n −1 . Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? A −8; −6; −4; −2; 0;... . B 3; 1; −1; −2; −4 1 3 5 7 9 C 1; 1; 1; 1; 1;... . D ; ; ; ; ;... . 2 2 2 2 2
  2. Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( OA, OM ) là A −150o + k 360o , k ∈ . B 150o + k 360o , k ∈ . C −30o + k 360o , k ∈ . D 30o + k 360o , k ∈ . Câu 11: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 1 A sin 2a = sin a cos a . B sin 2a = sin a cos a . 2 C sin 2a = sin a cos a D sin 2a = 2sin a cos a Câu 12: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11A được cho như sau Thời gian (phút) [3;6 ) [6;9 ) [9;12 ) [12;15] Số học sinh 5 15 10 15 Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới 12 phút? A. 20. B. 15. C. 30. D. 45. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cos 3 x Câu 1 : Cho phương trình = 0. 1 + sin 3x a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1 + sin 3 x ≠ 0 . cos 3 x b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ cos3x = 0 1 + sin 3x 5π c) Phương trình có một nghiệm x = . 6 aπ d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , a, b ∈ ; ( a; b ) = a 2 + 2b = 1 . Khi đó 12 b . 3 1 Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) , có số hạng đầu u1 = , công sai d = . Khi đó các mệnh đề dưới đây 2 2 đúng hay sai : n a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là un = 1 + 3 b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. 15 c) Số là một số hạng của cấp số cộng đã cho . 4 d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (un ) trên bằng 2620  π Câu 3: Cho hàm số y sin  2 x −  =  2 a) Tập xác định của hàm số đã cho là [ −1;1] b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ. c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = π .  −π π  d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  ;  bằng 1 .  8 3 Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau:
  3. Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Nhóm chứa mốt là nhóm [ 2; 4 ) . b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 3, 7 giờ. c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là M e = 18 . d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng 3, 75 (giờ) là nhiều nhất. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 m Câu 1: Cho sin a + cos a = giá trị sin 2a = . Tính giá trị biểu thức = m 2 + n 2 . Biết A 3 n m ( biết là phân số tối giản và m ∈ Z , n ∈ N ) . n  π Câu 2: Cho phương trình: cos 5 x cos  x +  . Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −2024; 2024] của phương =  4 trình đã cho. Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ? (cos10 x + cos 7 x) − ( cos9 x + cos8 x ) m m Câu 4: Biểu thức: A = cot x , với là phân số tối giản. ( sin10 x + sin 7 x ) − ( sin 9 x + sin8 x ) n n Tính m + n . Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 ≤ t ≤ 12 kể từ 12 giờ trưa được tính  π πt  theo công thức T ( t ) 5cos  −  + 26 . Biết rằng tập giá trị G của hàm số T ( t ) có dạng là = 2 6  [ a; b]. Hãy tính P= a + b. Câu 6: Ba số a, b, c khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . −1 Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thứ 2 và thứ 3 của cấp số nhân này với ta lại thu được dãy số mới 8 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức P =a + 2b + 3c . -------------- Hết --------------
  4. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG MÔN THI: TOÁN 11 Năm học 2024-2025 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ( Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề 122 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số ( un ) gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng quát của dãy số đã cho là: A un 2n − 1 = B un 2n + 1 . = C un = 2n . D = 2 ( n − 1) . un Câu 2: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau Cân nặng [50;55) [55;60 ) [60;65) [65;70 ) [70;75) [75;80 ) [80;85) [80;85) Số nhân 2 7 8 3 2 3 3 2 viên Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây? A [ 75;80 ) . B [ 60;65 ) . C [85;90] . D [55;60 ) . Câu 3: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( OA, OM ) là A 150o + k 360o , k ∈ . B 30o + k 360o , k ∈ . C −150o + k 360o , k ∈ . D −30o + k 360o , k ∈ . Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A 1; 1; 1; 1; 1;... . B ; ; ; ; ;... . 2 2 2 2 2 C 3; 1; −1; −2; −4 D −8; −6; −4; −2; 0;... . Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 . Số hạng thứ sáu của ( un ) là : A u6 = −320 B u6 = 320 C u6 = −160 D u6 = 160 Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 1 A sin 2a = sin a cos a . B sin 2a = sin a cos a . 2 C sin 2a = sin a cos a . D sin 2a = 2sin a cos a  2x  Câu 7: Chu kì của hàm số y = sin   là  3  2π A T= . B T = 2π . C T = 6π . D T = 3π . 3 π Câu 8: Nghiệm của phương trình cot x = cot là 3
  5.  π  π  x 3 + k 2π =  x 3 + k 2π = A  ,k ∈ . B  ,k ∈ .  x = π + k 2π −  x 2π + k 2π =   3   3 π π π C x =+ kπ , k ∈  . D x = k ,k ∈ . + 3 3 2 Câu 9: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11A được cho như sau Thời gian (phút) [3;6 ) [6;9 ) [9;12 ) [12;15] Số học sinh 5 15 10 15 Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới 12 phút? A. 20. B. 15. C. 30. D. 45. Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sin x = −1 là  π π   π  A S =− + k | k ∈   . B S =− + kπ | k ∈   .  4 2   2   π   π  C S =− + k 2π | k ∈   D S =− + k 2π | k ∈   .  2   4  Câu 11: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là u1 và công bội q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là A un = u1.q n . B un = u1.q n −1 . C un = u1.q . D un = q.u1n . Câu 12: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng này là A S 20 u1 + 190d . = B = 20u1 + 190d . S 20 C S 20 u1 + 19d . = D = 20u1 + 19d . S 20 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 3 1 Câu 1: Cho cấp số cộng ( un ) , có số hạng đầu u1 = , công sai d = . Khi đó các mệnh đề dưới đây 2 2 đúng hay sai : n a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là un = 1 + 3 b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. 15 c) Số là một số hạng của cấp số cộng đã cho . 4 d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (un ) trên bằng 2620  π Câu 2: Cho hàm số y sin  2 x −  =  2 a) Tập xác định của hàm số đã cho là [ −1;1] b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ. c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = π .  −π π  d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  ;  bằng 1 .  8 3 cos 3 x Câu 3 : Cho phương trình = 0. 1 + sin 3x a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1 + sin 3 x ≠ 0 . cos 3x b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ cos3x = 0 1 + sin 3x 5π c) Phương trình có một nghiệm x = . 6
  6. aπ d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , a, b ∈ ; ( a; b ) =đó 1 . Khi b a 2 + 2b =. 12 Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau: Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Nhóm chứa mốt là nhóm [ 2; 4 ) . b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 3, 7 giờ. c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là M e = 18 . d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng 3, 75 (giờ) là nhiều nhất. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 m Câu 1: Cho sin a + cos a = giá trị sin 2a = . Tính giá trị biểu thức= 3m 2 + n 2 . Biết A 3 n m (biết là phân số tối giản và m ∈ Z , n ∈ N ) . n  π Câu 2: Cho phương trình: cos 5 x cos  x +  . Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −2024; 2024] của phương =  4 trình đã cho. Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ? (cos10 x + cos 7 x) − ( cos9 x + cos8 x ) m m Câu 4: Biểu thức: A = cot x , với là phân số tối giản. ( sin10 x + sin 7 x ) − ( sin 9 x + sin8 x ) n n Tính 2m + n . Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 ≤ t ≤ 12 kể từ 12 giờ trưa được tính theo  π πt  công thức T ( t ) 5cos  −  + 26 . Biết rằng tập giá trị G của hàm số T ( t ) có dạng là = 2 6  [ a; b]. Hãy tính P= a + 4b. Câu 6: Ba số a, b, c khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp −1 số nhân . Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thứ 2 và thứ 3 của cấp số nhân này với ta lại thu 8 được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng . Tính giá trị biểu thức P = 4a + 3b + 2c . ------------- Hết --------------
  7. Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 121 122 123 124 1 A A A A 2 C B A A 3 B A C B 4 C C B B 5 A C D B 6 C D B A 7 D D B C 8 D C C D 9 B C D C 10 B C D D 11 D B C C 12 C B C C 1 DDDS SDSS SSDS DDSS 2 SDSS SSDS DDDS DDDS 3 SSDS DDDS DDSS SSDS 4 DDSS DDSS SDSS SDSS 1 145 273 307 401 2 6442 6442 6442 6442 3 7,26 7,26 7,26 7,26 4 19 36 21 53 5 52 145 73 94 6 30 30 21 31
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ I TOÁN 11- Năm Học 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C D D A C B C A D D B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm (Mỗi ý trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) S d) S d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 5 6442 7,26 19 52 30 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là u1 và công bội q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là A. un = u1.q n −1 . B. un = q.u1n . C. un = u1.q . D. un = u1.q n . Lời giải Chọn A Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 1 A. sin 2a = sin a cos a . B. sin 2a = sin a cos a . 2 C. sin 2a = 2sin a cos a . D. sin 2a = sin a cos a . Lời giải Chọn C Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A. ; ; ; ; ;... . B. 1; 1; 1; 1; 1;... . 2 2 2 2 2 C. −8; −6; −4; −2; 0;... . D. 3; 1; −1; −2; −4 . Lời giải Chọn D Ta có 1 − 3 = 2; − 1 − 1 = 2; − 4 − (−2) = 2 nhưng −2 − (−1) =−1 do đó dãy số − − − không phải cấp số cộng. Câu 4: Cho dãy số ( un ) gồm các số tự nhiên lẻ, sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số hạng tổng quát của dãy số đã cho là:
  9. A. = 2 ( n − 1) . un B. un 2n + 1 . = C. un = 2n . D. un 2n − 1 . = Lời giải Chọn D Dãy số tự nhiên lẻ là 1,3,5, 7,9,11.... có số hạng tổng quát là un 2n − 1 . = π Câu 5: Nghiệm của phương trình cot x = cot là 3 π π π A. x =+ kπ , k ∈  . B. x = k , k ∈  . + 3 3 2  π  π  x 3 + k 2π =  x 3 + k 2π = C.  ,k ∈ . D.  ,k ∈ .  x = π + k 2π −  x 2π + k 2π =   3   3 Lời giải Chọn A π π cot x = cot ⇔ x = + kπ , k ∈  . 3 3 Câu 6: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng này là A. S 20 u1 + 19d . = B. S 20 u1 + 190d . C. = 20u1 + 190d . = S 20 D. = 20u1 + 19d . S 20 Lời giải Chọn C Cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Tổng n số hạng đầu của cấp n ( n − 1) số cộng này là S n = n.u1 + d ⇒ S 20 = 20u1 + 190d . 2 Câu 7: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác ( OA, OM ) là A. 30o + k 360o , k ∈ . B. 150o + k 360o , k ∈ . C. −150o + k 360o , k ∈ . D. −30o + k 360o , k ∈ . Lời giải Chọn B sd ( OA, OM ) = 0 , k ∈  . Do đó số đo của góc lượng giác ( OA, OM ) là α + k 360 150o + k 360o , k ∈ . Câu 8: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn trong lớp 11/2 được cho như sau Thời gian (phút) [3;6 ) [6;9 ) [9;12 ) [12;15] Số học sinh 5 15 10 15 Có bao nhiêu bạn hoàn thành bài kiểm tra dưới 12 phút?
  10. A. 20. B. 15. C. 30. D. 45. Lời giải Chọn C Thời gian hoàn thành dưới 12 phút gồm ba nhóm [3;6 ) , [ 6;9 ) , [9;12 ) . Do đó có 5 + 15 + 10 = bạn làm bài dưới 12 phút. 30 Câu 9: Sau buổi khám sức khỏe định kỳ, cân nặng (kg) của 30 nhân viên văn phòng được ghi nhận lại theo mẫu số liệu ghép nhóm như sau Cân nặng [50;55) [55;60 ) [60;65) [65;70 ) [70;75) [75;80 ) [80;85) [80;85) Số nhân 2 7 8 3 2 3 3 2 viên . Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc nhóm nào sau đây? A. [ 60;65 ) . B. [55;60 ) . C. [ 75;80 ) . D. [85;90] . Lời giải Chọn A Vì nhóm [ 60;65 ) có nhiều nhân viên nhất nên mốt thuộc nhóm này. Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sin x = −1 là  π   π  A. S =− + k 2π | k ∈   . B. S =− + kπ | k ∈   .  4   2   π π   π  C. S =− + k | k ∈   . D. S =− + k 2π | k ∈   .  4 2   2  Lời giải Chọn D π Ta có sin x =−1 ⇔ x =− + k 2π , k ∈  . 2 Câu 11: u6 = u1.q n −1 = 5. ( −2 ) = 5 −160  2x  Câu 12: Chu kì của hàm số y = sin   là  3  2π A. T = . B. T = 3π . C. T = 6π . D. T = 2π . 3 Lời giải Chọn B 2π  2x  Chu kì của hàm số y = sin Ax là T = . Suy ra Chu kì của hàm số y = sin   là A  3  2π T = = 3π . 2 3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cos 3 x Câu 1 : Cho phương trình = 0. 1 + sin 3x a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1 + sin 3 x ≠ 0 .
  11. cos 3 x b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ cos3x = 0 1 + sin 3 x 5π c) Phương trình có một nghiệm x = . 6 aπ c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng , a, b ∈ ; ( a; b ) = 1 . Khi b đó a 2 + 2b =. 12 Lời giải a) Phương trình có nghĩa khi: 1 + sin 3 x ≠ 0 Suy ra mệnh đề đúng. cos 3x b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: = 0 ⇔ cos3x = 0 1 + sin 3x Suy ra mệnh đề đúng. π 2π c) Phương trình có nghiệm x = +k 6 3 5π Với k =1⇒ x = 6 Suy ra mệnh đề đúng. d) Điều kiện: sin 3 x ≠ −1 . cos 3x Ta có = cos 3 x = 0⇒ 0. 1 + sin 3x sin 3 x = 1 Vì sin 2 3 x + cos 2 3 x = 3 x =sin 2 3 x = 1 nên cos 0⇒ 1⇔ . sin 3 x = −1 π π 2π Kết hợp điều kiện sin 3 x ≠ −1 , ta được sin 3 x = 1 ⇔ 3 x = + k 2π ⇔ x = +k 2 6 3 . π 2π 1 Theo giả thiết ta có x > 0 ⇔ +k > 0 ⇔ k > − . Do k ∈  nên kmin = 0 . 6 3 4 π Khi đó nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là x = 6 2 ⇒ a = 1; b = 6 ⇒ a + 2b = 13 . Suy ra mệnh đề sai. 3 1 Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) , có số hạng đầu u1 = , công sai d = . Khi đó 2 2 các mệnh đề dưới đây đúng hay sai : n a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là un = 1 + 3 b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. 15 c) Số là một số hạng của cấp số cộng đã cho . 4 d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (un ) trên bằng 2620 Lời giải :
  12. 3 1 n a) Sai . Ta có un = 1 + ( n − 1) d = + ( n − 1) = + (n ∈ N , n ≥ 2) u 1 2 2 2 n b) Đúng . Xét 5 =1 + ⇒ n =8 ∈ N * . Suy ra số 5 là số hạng thứ 8 của cấp 2 số cộng đã cho . 15 n 11 15 c) Sai. Xét =1 + ⇒ n = ∉ N * suy ra số không là một số hạng 4 2 2 4 của cấp số cộng đã cho. d) Sai . Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng là  3 1 100  2. + (100 − 1)  = = 2625 S100  2 2 2  π Câu 3: Cho hàm số y sin  2 x −  =  2 a) Tập xác định của hàm số đã cho là [ −1;1] b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ. c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = π .  −π π  d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  ;  bằng 1 .  8 3 Lời giải a) Ta có : Tập xác định của hàm số đã cho là  . Suy ra a) là mệnh đề sai.  π π  b) Ta có : y =  2 x −  =  − 2 x  = 2 x . Do đó hàm số đã cho là sin − sin − cos  2 2  hàm số chẵn. Suy ra b) là mệnh đề sai. 2π c) Vì y = − cos 2 x nên hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì= = π . T 2 Suy ra c) là mệnh đề đúng. d) Đặt t = 2 x . Hàm số đã cho trở thành f ( t ) = − cos t .  −π π   −π 2π  Vì x ∈  ;  ⇒ t ∈  ;   8 3  4 3  Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( t ) = − cos t 1 Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng . 2 Suy ra d) là mệnh đề sai. Câu 4: Một cuộc khảo sát được thực hiện để điều tra số giờ sử dụng điện thoại và tivi của 40 học sinh lớp 11A trong một tuần. Thu được kết quả như sau: Dựa trên số liệu trên, em hãy cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
  13. a) Nhóm chứa mốt là nhóm [ 2; 4 ) . b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 3, 7 giờ. c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là M e = 18 . d) Số học sinh sử dụng điện thoại và tivi hằng tuần khoảng 3, 75 (giờ) là nhiều nhất. Lời giải a) Tần số lớn nhất là 18 nên nhóm chứa mốt là nhóm [ 2; 4 ) , suy ra mệnh đề đúng. b) Số giờ trung bình sử dụng điện thoại và tivi của học sinh là 1.6 + 3.18 + 5.12 + 7.4 = 3, 7 ( giờ ). 40 Suy ra mệnh đề đúng. c) Vì số lượng học sinh là 40 nên số trung vị sẽ là giá trị ở vị trí thứ 20 và 21 trong danh sách sắp xếp. Theo bảng số liệu trên các học sinh ở vị trí 20 và 21 thuộc nhóm [ 2; 4 ) nên nhóm này chứa trung vị. Ta có: n = 40; p = 2; a2 = 2; m2 = 18; m1 = 6; a3 − a2 = 4 − 2 = 2 n 40 − (m1 + ... + m p −1 ) −6 32 M e =p + 2 a .(a p +1 − a p ) =+ 2 2 .2 = mp 18 9 Suy ra mệnh đề sai. d) Tần số lớn nhất là 18 nên nhóm chứa mốt là nhóm [ 2; 4 ) Do đó: a j = 2; m j −1 = 6; m j = 18; m j +1 = 12; h = a j +1 − a j = 2 18 − 6 Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M o = 2 + ⋅ 2 ≈ 3, 714 (15 − 6) + (15 − 12) Do đó số học sinh sử dụng điện thoạt và tivi hằng tuần khoảng 3, 75 (giờ) là nhiều nhất. Suy ra mệnh đề sai. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 m Câu 1: Cho sin a + cos a = giá trị sin 2a = . Tính giá trị biểu thức = m 2 + n 2 . Biết A 3 n m ( biết là phân số tối giản và m ∈ Z , n ∈ N ) . n Đáp số : 145 π Câu 2: Cho phương trình: cos 5 x cos  x +  . Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −2024; 2024] =    4 của phương trình đã cho. Lời giải Đáp số : 6442  π  π  π π  π 5 x = x + 4 + k 2π  4 x = 4 + k 2π = 16 + k 2 x cos 5 x cos  x +  ⇔  = ⇔ ⇔ (k ∈ )  4 5 x = x − π + k 2π − 6 x = π + k 2π − x = π + k π −   4   4   24 3
  14. π π x Với nghiệm= + k ta có: 16 2 π π −1288.6 ≤ k ≤ 1288.4 −2024 ≤ +k ≤ 2024 ⇔  suy ra có 2577 nghiệm thoả 16 2 k ∈  mãn. π π Với nghiệm x = + k ta có: − 24 3 π π −1932, 7 ≤ k ≤ 1932.9 −2024 ≤ − + k ≤ 2024 ⇔  suy ra có 3865 nghiệm thoả 24 3 k ∈  mãn. Vậy có 6442 nghiệm thoả mãn. Câu 3: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng ? Lời giải Số ngày bạn An để dành tiền là 31 + 28 + 31 + 30 = ngày. 120 Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u1 = 1000 . Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u2 1000 + 1.1000 . = Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u3 1000 + 2.1000 . = … Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: un = u1 + ( n − 1) d= 1000 + ( n − 1)1000 = 1000n . Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 120 là: u120 = 1000.120 = 120000 . Sau 120 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 120 số hạng đầu của cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 1000 , công sai d = 1000 . Vậy số tiền An tích lũy được là 120 120 S120 = (= u1 + u120 ) (1000 + 120000 ) = 7260000 (đồng ) = 7, 26 (triệu 2 2 đồng). Đáp số: 7, 26 (cos10 x + cos 7 x) − ( cos9 x + cos8 x ) m m Câu 4: : Biểu thức: A = = cot x , với là phân số ( sin10 x + sin 7 x ) − ( sin 9 x + sin8 x ) n n tối giản. Tính m + n . Lời giải Đáp số : 19 17 x 3x 17 x x (cos10 x + cos 7 x) − ( cos9 x + cos8 x ) 2 cos 2 cos 2 − 2 cos 2 cos 2 Ta có: A = = ( sin10 x + sin 7 x ) − ( sin 9 x + sin8 x ) 2sin 17 x cos 3x − 2sin 17 x cos x 2 2 2 2 17 x  3x x 2cos  cos − cos  2  2 2 17 x m 17 = = cot ⇒ = ⇒ m + n = 19 . 17 x  3x x 2 n 2 2sin  cos − cos  2  2 2
  15. Câu 5: Giả sử nhiệt độ bên trong một căn phòng sau t giờ với 0 ≤ t ≤ 12 kể từ  π πt  12 giờ trưa được tính theo công thức T ( t ) 5cos  −  + 26 . Biết rằng tập giá = 2 6  trị G của hàm số T ( t ) có dạng là [ a; b ] . Hãy tính P= a + b. Lời Giải: Đáp số: 52.  π πt  Ta có: −1 ≤ cos  −  ≤ 1, ∀t ∈ [ 0;12] vì chu kì của hàm số này là 12. 2 6   π πt  Suy ra −1. ( 5 ) ≤ ( 5 ) .cos  −  ≤ 1. ( 5 ) , ∀t ∈ [ 0;12] . 2 6   π πt  Do đó: −1. ( 5 ) + 26 ≤ ( 5 ) .cos  −  + 26 ≤ 1. ( 5 ) + 26, ∀t ∈ [ 0;12] . 2 6   π πt  Hay 21 ≤ ( 5 ) .cos  −  + 26 ≤ 31, ∀t ∈ [ 0;12] . 2 6  Suy ra, tập giá trị G = [ 21;31] . Do đó, P = 21 + 31 = 52. Câu 6: Ba số a, b, c khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai dương . Nếu cộng thêm vào số hạng thứ ba 9 đơn vị thì ta thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . Nếu ta tiếp tục nhân số hạng thư 2 và thứ 3 của cấp −1 số nhân này với ta lại thu được dãy số mới theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng 8 . Tính giá trị biểu thức P =a + 2b + 3c . a < b < c  a < b < c ( *)  + Dãy số a; b; c là cấp số cộng có công sai dương ⇔  ⇔ 2b= a + c a − 2b + c =(1)  0 + Do a, b khác 0 nên dãy số a; b; c + 9 là cấp số nhân ⇔ b 2 = a ( c + 9 ) (2) b c+9 c+9  b + Dãy số a; − ; − là cấp số cộng ⇔ a − = 2  −  ⇔ 8a + 2b − c = 9 (3) 8 8 8  8 a = 1 Từ (1) và (3) ta có  thay vào (2) ta được : = 2b − 1 c b = 4 b 2 = 2b + 8 ⇔ b 2 − 2b − 8 = 0 ⇔  b = −2 Đối chiếu điều kiện (*) , ta được b = 4 Với b = 4 ta có c = 7 . Khi đó 3 số cần tìm là = 1; b 4; c 7 . Vậy a = = P =a + 2b + 3c =30 . -------------- Hết --------------
  16. Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2