Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NAM NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CAO BÁ MÔN: TOÁN – LỚP 12 QUÁT Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------- (Đề thi có 06 trang) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ............. Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hàm số xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận. Câu 3. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. . B. . C. D. . y = f ( x) [ −2; 4] Câu 4. Cho hàm số liên tục và có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn y = f ( x) [ −2; 4] nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng: Mã đề 101 Trang Seq/5
- 0 5 −2 A. . B. . C. . D. 3. Câu 5. Khối đa diện đều loại là: A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối hộp chữ nhật. D. Khối tứ diện đều. Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 4. B. 1. C. 0. D. – 1. Câu 7. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho hàm số xác định trên , có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. . f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a , b , c , d ᄀ ) y = f ( x) Câu 9. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là: 3 2 1 0 A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? Mã đề 101 Trang Seq/5
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 11. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. B. C. D. Câu 12. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho khối chóp có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Thể tích khối chóp bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết và . Tính thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên khoảng . A. B. C. D. Câu 17. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 O -1 x -1 A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên). Mã đề 101 Trang Seq/5
- Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. B. . C. . D. . Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số bằng: A. . B. . C. . D. . y = f ( x) y= f ᄀ( x) Câu 20. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại . C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại . Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. . B. . C. . D. . y = x3 − 3x 2 Câu 22. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? ( 0; 2 ) (− ; 0) A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . ( 2; + ) ( 0; 2 ) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 23. Cắt khối trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa diện nào? A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. C. Ba khối tứ diện. D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. Câu 24. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho hình lăng trụ. Gọi , , lần lượt là các điểm thuộc các cạnh , , sao cho , , . Gọi , lần lượt là thể tích của hai khối đa diện và . Tính tỉ số . A. . B. . C. . D. . Mã đề 101 Trang Seq/5
- Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. A. . B. . C. . D. . Câu 27. Ông N dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, biết đáy có chiều dài gấp đôi chiều rộng (tất cả các mặt đều làm bằng kính, các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là: A. . B. . C. 4. D. . Câu 29. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 30. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho hình lăng trụ đều . Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng , góc giữa hai mặt phẳng và bằng với . Tính thể tích khối lăng trụ . A. . B. . C. . D. . m x3 − 3x 2 + 3m − 1 = 0 Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn . 5 4 1 5 1< m < −2 < m <
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn