Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIEM TRA GIUA KY I – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. Câu 2: Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện lồi? A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 3: Hình bát diện đều có số cạnh là A. 6.B. 20. C. 12. D. 8. Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh a là: A. a 2 B. 6a 2 C. 6a D. a3 Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 27 6 Câu 6: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (0; + ) B. (− ;4) C. (1;3) D. (− ;1);(3; + ) Câu 7: Thể tích V của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng 3 B là 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = 3Bh . 6 3 Câu 8: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới? Trang 1/5 Mã đề 002
- x +1 2x −1 2x + 5 x −3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−2 x+2 x+2 x−2 Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng? x A. y = x 3 − 3 x 2 + 1. B. y =. C. y = 4 x 2 + 3x 4 . D. y = 2 x 2 + 3. 2+x Câu 10: Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 2 A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị. B. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số không có cực trị. Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = x 4 - x 2 +1 . B. y = - x3 + 3x +1 . C. y = - x 2 + x - 1 . D. y = x 3 - 3x +1 . � 5� Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên � −1, và có đồ thị là đường cong như hình � 2�� vẽ. � 5� Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) trên � −1, là: � 2�� 7 7 A. M = , m = 1 B. M = 4,m = −1 C. M = , m = −1 D. M = 4, m = 1 2 2 Câu 13: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số không có cực trị. Trang 2/5 Mã đề 002
- x +1 Câu 14: Cho hàm số y = Khẳng định nào sau đây đúng? −x − 7 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−8; + ). B. Hàm số nghịch biến trên (− ; −7); (−7; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; −2). D. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { − 7} . Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ −1;3] như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên [ − 1;3]. A. 5. B. 0. C. 4. D. 1. 2 x +1 Câu 16: Đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt là x +1 A. x = 2 ; y = 1 . B. y = 2 ; x = 1. C. y = 2 ; x = - 1. D. x = - 1 ; y = - 1. Câu 17: Tim m để ham sô ̀ ́ y = − x + 3mx − 4mx − 9 không có cực trị.. 3 2 4 4 4 4 A. 0 m B. 0 < m < C. m 0; m D. m < 0; m > 3 3 3 3 Câu 18: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? y 4 2 2 2 O 2 2 x 1 A. y = − x 4 + 4 x 2 . B. y = x 4 − 3x 2 . C. y = − x 4 − 2 x 2 . D. y = − x 4 + 3x 2 . 4 Câu 19: Cho bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) như (Hình 1). Hãy xác định hàm số đó. + + 0 0 + 4 0 (Hình 1) A. y = x 3 − 3x − 2. B. y = − x 3 + 3x 2 + 4. C. y = x 3 − 3 x 2 + 6. D. y = x 3 − 3x 2 + 4. Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx 2 + m 2 x + 2 đạt cực tiểu tại Trang 3/5 Mã đề 002
- x =1 A. m = −1 . B. m = 1 �m = 3 . C. m = 3 . D. m = 1 . Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất m của hàm số y = x 3 − 7 x 2 + 11x − 2 trên đoạn [0 ; 2] . A. m = 11 B. m = −2 C. m = 0 D. m = 3 Câu 22: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 . Câu 23: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính 2a 3 14a 3 2a 3 14a 3 thể tích của khối chóp đã cho. A. B. C. D. 6 6 2 2 Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x ) = x( x + 1) 4 (3 − x ), ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A1 B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AC = a 5, AA1 = a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A1 B1C1 D1 theo a là: a3 A. 4 3a 3 B. 2 3a 3 C. D. 3a 3 3 2 x +1 y= Câu 26: Đồ thị hàm số x 2 −4 có bao nhiêu tiệm cận A. 0 B. 1 . C. 3 . D. 2. Câu 27: Cho hàm số y = 6 x − x 2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng A. (− ;3). B. (0;3). C. (3;6). D. (3; + ) x +1 Câu 28: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận. x2 −1 A. 1 B. 4 . C. 3 . D. 2 . II.PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 29(1 điểm).Tìm chiều biến thiên và cực trị hàm số y = − x 4 + 2x 2 − 1 Câu 30(1 điểm).Cho khối chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh b , SM vuông góc với đáy và góc giữa SP và mp(SMN) bằng 300.Tính thể tích khối chóp S.MNPQ theo b. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 2 ) ( x 2 − x ) với ∀x ᄀ 2 Câu 31.(0,5 điểm) �1 � .Tìm tham số m để hàm số f � x 2 − 6 x + m � có 5 điểm cực trị. �2 � Trang 4/5 Mã đề 002
- Câu 32.(0,5điểm) Tìm m để phương trình x 6 + 6 x 4 − m3 x3 + ( 15 − 3m 2 ) x 2 − 6mx + 10 = 0 có đúng 1 � � hai nghiệm phân biệt thuộc � ; 2 �. 2 � � HẾT Trang 5/5 Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn