intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN TOÁN – LỚP 12 A - CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Câu hỏi trắc nghiệm: 32 câu % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm T Nội dung Thông Vận Vận Thời Đơn vị kiến thức Nhận biết Số CH gian T kiến thức hiểu dụng dụng cao (ph) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số T T gian gian gian gian CH CH CH CH N L (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của 2 2 2 3 1 3 1 6 6 1. Ứng hàm số dụng đạo 1.2. Cực trị của hàm số 2 2 2 3 1 3 5 hàm để 1.3. Giá trị lớn nhất và 1 khảo sát giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 2 1 3 1 5 4 48 84 và vẽ đồ hàm số thị của 1.4. Đường tiệm cận 3 3 2 3 5 hàm số 1.5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của 3 3 2 3 1 3 6 hàm số 2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện 1 1 1 1 2 2. Khối đa 2 lồi và khối đa diện đều 12 16 diện 2.2. Khái niệm về thể 1 1 1 3 1 6 3 tích khối đa diện Tổng 13 13 10 15 5 15 3 17 15 60 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3125 điểm/câu. B - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Nội Số câu hỏi theo dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh mức độ nhận thức TT Vận kiến thức giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1.1. 1.1. Sự Nhận biết: Tìm khoảng đồng biến, nghịch đồng biến của hàm số khi biết bảng biến thiên, đồ 2 biến, thị. nghịch biến của Thông hiểu:Tìm khoảng đồng biến, nghịch hàm số biến của hàm số khi cho biểu thức f(x). 2
  2. Nội Số câu hỏi theo dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh mức độ nhận thức TT Vận kiến thức giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Vận dụng: Tìm các giá trị của tham số m 2 để hàm đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. Vận dụng cao: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số f(u) khi biết bảng 1 1. Ứng dụng biến thiên của hàm số f(x) 1 đạo Nhận biết: hàm để Tìm điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm khảo số b khi biết bảng biến thiên, đồ thị. 2 1.2. Cực trị sát và Thông hiểu:Tìm cực trị của hàm số khi của hàm số 2 vẽ đồ cho biểu thức f(x), f’(x). thị của Vận dụng: Tìm các giá trị của tham số m 1 hàm số để hàm đạt cực trị tại điêmt x0. Nhận biết: Tìm GTLN ,GTNN của hàm số trên một đoạn khi biết đồ thị 1 1.3. Giá trị Thông hiểu: Tìm GTLN ,GTNN của hàm số lớn nhất và 1 trên một đoạn cho trước giá trị nhỏ Vận dụng: Sử dụng kiến thức để tìm GTLN nhất của 1 hàm số ,GTNN Vận dụng cao: Bài toán cực trị hình học 1 Nhận biết: Xác định đường tiệm cận 3 ngang,tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 1.4. Đường Thông hiểu: Xác định đường tiệm cận tiệm cận 2 ngang,tiệm cận đứng của đồ thị hàm số khi biết bảng biến thiên Nhận biết: Xác định hàm số khi biết đồ thị, 3 bảng biến thiên, xác định được phương trình tiếp tuyến. 1.5. Khảo Thông hiểu:Tìm được số giao điểm của 2 sát sự biến đường cong. Viết được PTTT của đồ thị thiên và vẽ 2 hàm số tại một điểm. đồ thị của Vận dụng: Tìm được số nghiệm của hàm số phương trình tổng quát khi biết bảng biến 2 thiên của hàm số f(x). Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. 2.1. Khái Nhận biết niệm về Tìm khẳng định sai (đúng) về định nghĩa 1 khối đa khối đa diện. 2 . Khối diện. Khối Thông hiểu: đa diện Tìm số cạnh,số đỉnh của một khối tứ diện đa diện lồi và khối đa đề,khối lập phương. 1 diện đều
  3. Nội Số câu hỏi theo dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh mức độ nhận thức TT Vận kiến thức giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 2.2. Khái Nhận biết: Biết được công thức tính thể tích khối 1 niệm về thể chóp, khối lăng trụ tích khối đa Vận dụng: Tính được thể tích của khối chóp 1 Vận dụng cao: Vận dụng các kiến thức đã học để 1 diện tính giá trị lượng giác của góc tạo bởi 2 mặt phẳng Tổng số câu 13 10 6 3 Tổng điểm 4 3 2 1 C - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút ĐỀ 134 Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên , có bảng biến thiên như sau Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm A. x  3 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  2 . mx 7m 8 Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y luôn đồng biến trên từng khoảng x m xác định? A. 8 m 1 B. 4 m 1 C. 4 m 1 D. 8 m 1 Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x0 ; y0  có dạng: A. y  f '  x0  x  x0   y0 B. y  f '  x0  x  x0   y0 C. y  f '  x0  x  x0   y0 D. y  f '  x0  x  x0   y0 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 5: Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10 A. V  30 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  20 . Câu 6: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a , biết SO vuông góc với mặt a3 3 ABCD , AC a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và 2 ABCD bằng :
  4. 3 6 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 4 Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là: x 1 A. y  x  1 B. y  x  2 . C. y   x  2 D. y   x  3 Câu 8: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞ A. y  x 3  3x 2  1 B. y   x 3  3x 2  1 C. y  x 3  3x 2  1 D. y   x 3  3x 2  1 2x  3 Câu 9: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1 A. y  1, x  2 B. y  2, x  1 C. y  , x  1 D. y  1, x  2 2 2x  3 Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x7 3 A. x  B. x  14 C. x  7 D. x  3 2 Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang? x2 x 1 A. y   x3  3x  1 . B. y  . C. y  . D. y  x 4  x 2  2 . 1 x 2 x Câu 12: Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữu hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện? A. . B. . C. . D. . x4 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3; 4 là x2 A. 4. B. 3. C. 7. D. -6. Câu 14: Cho hàm số y  f  x   C  có bảng biến thiên Đồ thị  C  của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 15: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: A. Hình vuông có cạnh bằng 5m B. Hình vuông có cạnh bằng 4m
  5. C. Hình vuông có cạnh bằng 5 3 m D. Hình vuông có cạnh bằng 4 3 m Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị y như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 . 1 O 2 3 x B. Hàm số có hai điểm cực đại x  1 , x  2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 . D. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0 , x  3 . y Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số dưới đây ? 1 O x A. y  x  3x  1 . 3 2 B. y   x  2 x  1 . 4 2 C. y   x  3x  1 . 3 2 D. y  x 4  2 x 2  1. Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : x3  mx 2  x  1 đạt cực tiểu tại x  1 là: A. m  2 B. Không tồn tại C. m  2 D. m  1 Câu 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:  3 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị của M  m  2 bằng 1 A. 3 . B. . C. 4 . D. 5 . 2 2x 1 Câu 20: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1 . Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;0  .
  6. Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng A.  0; 2  . B.  ;1 . C. 1; 2  . D.  2;   . Câu 23: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 6 3 Câu 24: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 4,3 . B. 3, 4 . C. 3,3 . D. 5,3 . Câu 25: Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x là: A. x  1 B. x=-1 C. x=1 D. x  2 . Câu 26: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: A. x  2 B. x  1 C. x  0 D. x  2 Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  2 trên đoạn  1; 2 bằng 4 2 A. 18 . B. 0 . C. 2 . D. 20 . Câu 28: Cho hàm số y  x 4  3x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x 2 3m 1 0 có ba nghiệm phân biệt và có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 5 1 5 7 4 A. 1 m . B. m . C. 2 m . D. 2 m . 3 3 3 3 3 Câu 30: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau: Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2; 1 . B.  4; 3 . C.  0;1 . D.  2;1 . Câu 31: Hàm số y   x3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
  7. A.  2;   B.  0; 2  C.  ;1 D. . Câu 32: Cho hàm số f  x  có f '  x    x  1 x  2  x  1 , x  2 . Số cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. ----------- HẾT ---------- ĐỀ 208 Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x 2 3m 1 0 có ba nghiệm phân biệt và có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 7 4 1 5 5 A. 2 m . B. 2 m . C. m . D. 1 m . 3 3 3 3 3 Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x0 ; y0  có dạng: A. y  f '  x0  x  x0   y0 B. y  f '  x0  x  x0   y0 C. y  f '  x0  x  x0   y0 D. y  f '  x0  x  x0   y0 Câu 3: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị y như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực đại x  1 , x  2 . 1 O 2 3 x B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 . C. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0 , x  3 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 . x4 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3; 4 là x2 A. 3. B. -6. C. 7. D. 4. Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : x  mx  x  1 đạt cực tiểu tại x  1 là: 3 2 A. m  1 B. Không tồn tại C. m  2 D. m  2 Câu 6: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞ A. y  x 3  3x 2  1 B. y  x 3  3x 2  1 C. y   x 3  3x 2  1 D. y   x 3  3x 2  1 Câu 7: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 6 2 2x  3 Câu 8: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1 A. y  1, x  2 B. y  2, x  1 C. y  , x  1 D. y  1, x  2 2 2x  3 Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x7
  8. 3 A. x  B. x  14 C. x  7 D. x  3 2 Câu 10: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: A. Hình vuông có cạnh bằng 5m B. Hình vuông có cạnh bằng 4m C. Hình vuông có cạnh bằng 5 3 m D. Hình vuông có cạnh bằng 4 3 m Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định trên , có bảng biến thiên như sau Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm A. x  1 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  3 . Câu 12: Cho hàm số y  x 4  3x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 13: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a , biết SO vuông góc với mặt a3 3 ABCD , AC a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và 2 ABCD bằng : 1 6 2 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang? x 1 x2 A. y  . B. y  . C. y   x3  3x  1 . D. y  x 4  x 2  2 . 2 x 1 x Câu 15: Hàm số y   x3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;   B. . C.  0; 2  D.  ;1 Câu 16: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y 1 A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x 4  2 x 2  1 . x O C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x 2  1 . Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 18: Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữu hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện?
  9. A. . B. .. C. . D. . Câu 19: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 4,3 . B. 3, 4 . C. 3,3 . D. 5,3 . Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;0  . Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng A.  0; 2  . B.  ;1 . C. 1; 2  . D.  2;   . Câu 22: Cho hàm số y  f  x   C  có bảng biến thiên Đồ thị  C  của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. mx 7m 8 Câu 23: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y luôn đồng biến trên từng khoảng x m xác định? A. 8 m 1 B. 8 m 1 C. 4 m 1 D. 4 m 1 Câu 24: Điểm cực tiểu của hàm số y  x  3x là: 3 A. x  1 B. x=-1 C. x=1 D. x  2 .
  10. Câu 25: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: A. x  2 B. x  1 C. x  0 D. x  2 2x 1 Câu 26: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1 . Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là: x 1 A. y   x  3 B. y  x  2 . C. y   x  2 D. y  x  1 Câu 28: Cho hàm số f  x  có f '  x    x  1 x  2  x  1 , x  2 . Số cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 29: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau: Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2; 1 . B.  4; 3 . C.  0;1 . D.  2;1 . Câu 30: Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10 A. V  10 . B. V  20 . C. V  30 . D. V  60 . Câu 31: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:  3 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị của M  m  2 bằng 1 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. . 2
  11. Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 18 . B. 0 . C. 2 . D. 20 . ----------- HẾT ---------- ĐỀ 356 Câu 1: Cho hàm số y  f  x   C  có bảng biến thiên Đồ thị  C  của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 2: Cho hàm số f  x  có f '  x    x  1 x  2  x  1 , x  2 . Số cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a , biết SO vuông góc với mặt a3 3 ABCD , AC a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và 2 ABCD bằng : 1 6 2 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 x4 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3; 4 là x2 A. -6. B. 4. C. 7. D. 3. Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là: x 1 A. y   x  2 B. y  x  2 . C. y  x  1 D. y   x  3 Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;0  . Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định trên , có bảng biến thiên như sau
  12. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  4 . y Câu 8: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 1 A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x3  3x 2  1 . O x C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1. Câu 9: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: A. Hình vuông có cạnh bằng 5m B. Hình vuông có cạnh bằng 4m C. Hình vuông có cạnh bằng 5 3 m D. Hình vuông có cạnh bằng 4 3 m Câu 10: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: A. x  2 B. x  1 C. x  0 D. x  2 Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 12: Hàm số y   x  3x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 2 A.  0; 2  B. . C.  ;1 D.  2;   2x  3 Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x7 3 A. x  14 B. x  C. x  3 D. x  7 2 Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
  13. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng A.  0; 2  . B.  2;   . C.  ;1 . D. 1; 2  . Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:  3 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị của M  m  2 bằng 1 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. . 2 Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 2 . B. 0 . C. 18 . D. 20 . Câu 17: Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữu hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện? A. . B. .. C. . D. . Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : x  mx  x  1 đạt cực tiểu tại x  1 là: 3 2 A. m  1 B. m  2 C. Không tồn tại D. m  2 Câu 19: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau: Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;1 . B.  4; 3 . C.  0;1 . D.  2; 1 . Câu 20: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3 6 2x  3 Câu 21: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1 A. y  , x  1 B. y  1, x  C. y  1, x  2 D. y  2, x  1 2 2
  14. mx 7m 8 Câu 22: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y luôn đồng biến trên từng khoảng x m xác định? A. 8 m 1 B. 8 m 1 C. 4 m 1 D. 4 m 1 Câu 23: Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x là: A. x  1 B. x=-1 C. x=1 D. x  2 . Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang? x 1 x2 A. y  . B. y   x3  3x  1 . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  . 2 x 1 x Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞ A. y  x 3  3x 2  1 B. y   x 3  3x 2  1 C. y   x 3  3x 2  1 D. y  x 3  3x 2  1 Câu 26: Cho hàm số y  x 4  3x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x0 ; y0  có dạng: A. y  f '  x0  x  x0   y0 B. y  f '  x0  x  x0   y0 C. y  f '  x0  x  x0   y0 D. y  f '  x0  x  x0   y0 Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị y như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 . 1 O 2 3 x B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 . C. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0 , x  3 . D. Hàm số có hai điểm cực đại x  1 , x  2 . Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10 A. V  10 . B. V  20 . C. V  30 . D. V  60 . 2x 1 Câu 30: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1 . C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). Câu 31: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 4,3 . B. 3,3 . C. 3, 4 . D. 5,3 .
  15. Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x 2 3m 1 0 có ba nghiệm phân biệt và có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 5 4 1 5 7 A. 1 m . B. 2 m . C. m . D. 2 m . 3 3 3 3 3 ----------- HẾT ---------- ĐỀ 483 Câu 1: Cho hàm số y  x 4  3x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 2 . Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x0 ; y0  có dạng: A. y  f '  x0  x  x0   y0 B. y  f '  x0  x  x0   y0 C. y  f '  x0  x  x0   y0 D. y  f '  x0  x  x0   y0 Câu 3: Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữu hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện? A. . B. .. C. . D. . mx 7m 8 Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y luôn đồng biến trên từng khoảng x m xác định? A. 8 m 1 B. 8 m 1 C. 4 m 1 D. 4 m 1 Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng A.  0; 2  . B.  2;   . C.  ;1 . D. 1; 2  . Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : x3  mx 2  x  1 đạt cực tiểu tại x  1 là: A. m  1 B. m  2 C. Không tồn tại D. m  2 Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y 1 A. y  x  3x  1 . 3 2 B. y   x  3x  1 . 3 2 O x C. y  x  2 x  1. 4 2 D. y   x  2 x  1 . 4 2
  16. Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2x  3 Câu 9: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1 A. y  1, x  B. y  , x  1 C. y  1, x  2 D. y  2, x  1 2 2 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là: x 1 A. y  x  1 B. y   x  3 C. y  x  2 . D. y   x  2 Câu 11: Hàm số y   x3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  0; 2  B. . C.  ;1 D.  2;   Câu 12: Cho hàm số f  x  có f '  x    x  1 x  2  x  1 , x  2 . Số cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang? x 1 x2 A. y  . B. y   x3  3x  1 . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  . 2 x 1 x Câu 14: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3 6 Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 2 . B. 0 . C. 18 . D. 20 . Câu 16: Cho hàm số y  f  x   C  có bảng biến thiên Đồ thị  C  của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định trên , có bảng biến thiên như sau
  17. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  4 . Câu 18: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau: Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;1 . B.  4; 3 . C.  0;1 . D.  2; 1 . Câu 19: Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x là: A. x  2 . B. x=1 C. x  1 D. x=-1 2x 1 Câu 20: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1 . C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). Câu 21: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a , biết SO vuông góc với mặt a3 3 ABCD , AC a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và 2 ABCD bằng : 3 6 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 22: Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10 A. V  10 . B. V  20 . C. V  30 . D. V  60 . 2x  3 Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x7 3 A. x  7 B. x  14 C. x  3 D. x  2 Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞ A. y  x 3  3x 2  1 B. y   x 3  3x 2  1 C. y   x 3  3x 2  1 D. y  x  3x  1 3 2 Câu 25: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
  18. A. Hình vuông có cạnh bằng 4m B. Hình vuông có cạnh bằng 5m C. Hình vuông có cạnh bằng 5 3 m D. Hình vuông có cạnh bằng 4 3 m x4 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3; 4 là x2 A. 7. B. 3. C. 4. D. -6. Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị y như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 . 1 O 2 3 x C. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0 , x  3 . D. Hàm số có hai điểm cực đại x  1 , x  2 . Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 2  . B.  2; 2  . C.  2;0  . D.  0; 2  . Câu 29: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: A. x  2 B. x  2 C. x  1 D. x  0 3 2 Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3x 3m 1 0 có ba nghiệm phân biệt và có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 5 4 1 5 7 A. 1 m . B. 2 m . C. m . D. 2 m . 3 3 3 3 3 Câu 31: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 4,3 . B. 3,3 . C. 3, 4 . D. 5,3 . Câu 32: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:
  19.  3 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị của M  m  2 bằng 1 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. . 2 ----------- HẾT ---------- D – ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12 ĐÁP ÁN ĐỀ 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C A B C D D D B B C B C A D D C 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A A A C B D D B C B A D A A B C ĐÁP ÁN ĐỀ 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B D D D C A B C D A D A B C D 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 C C B B D B A C B C A C A B A A ĐÁP ÁN ĐỀ 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C A B D B A B D B C A D B A C 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 C D D C D A C D B D C A B A C A ĐÁP ÁN ĐỀ 483 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D A C A B D A C D B A B D C C B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 B D B A D B A B D C A D C A C C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2