intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 3- Phòng: ...... Số báo danh: ...... (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 3A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……. .... Điểm Lời nhận xét của giáo viên .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm) * Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1 (1điểm) a) Số gồm 3 trăm, 5 đơn vị viết là: A. 355 B. 350 C. 305 D. 300 b) Số 625 được đọc là: A. Sáu trăm năm mươi hai B. Sáu trăm hai mươi lăm C. Sáu trăm hai mươi năm Câu 2 (1điểm) a) Trong phép chia 27 : 3 = 9, số 3 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Thừa số b) Hình nào dưới đây được tô màu hình: B. D A. C. Câu 3 (1điểm) a) 6kg x 9 = …….. b) Chiều dài phòng học khoảng: A. 8cm B. 8dm C. 18cm D. 8m Câu 4 (1điểm) Số? - 142 = 127 24 : =8 + 37 = 214 7 x = 35 Câu 5 (1điểm) a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 309, 327, 315, 400 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S 492 > 400 + 90 + 2 4x1=4x0
  2. Câu 6 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 a) Trong một hình tròn, đường kính bằng bán kính 2 1 b) Trong một hình tròn, bán kính bằng đường kính 2 c) Các đường kính trong một hình tròn có độ dài bằng nhau PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) Câu 7 (1điểm) Đặt tính rồi tính: 146 + 337 785 - 256 21 x 4 18 : 5 Câu 8 (1điểm) a. Điền dấu >;
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA BIỂU ĐIỂM - ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2022 - 2023 Câu 1 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm a) 505 b) Chín trăm mười lăm Câu 2 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm a) Đ b) S Câu 3 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,25 điểm 1000 m = 1 km 4m2cm = 402 cm 5m = 50 dm 1ngày = 24 giờ Câu 4 ( 1 điểm ): a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng của ba chữ số bằng 8 là: 107 b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 Câu 5 (1 điểm - M2): Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống: 5 x 6 = 10 x 3 4x2 x1=8 4 x 3 – 12 : 12 2 x 1 x 0 = 2 hoặc 2 : 1 x 0 = 2 Câu 6 ( 1 điểm ): C Câu 7 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,25 điểm: 70, 85, 959, 183. Câu 8 ( 1 điểm ): Bài giải 10 đôi dép có là: - (0,25 điểm) 2 x 10 = 20 (chiếc dép) - (0,5 điểm) Đáp số: 20 chiếc dép. (0,25 điểm) Câu 9 ( 1 điểm ): Cô giáo có là: - (0,25 điểm) 5 x 10 = 50 (quyển vở) - (0,75 điểm) Đáp số: 50 quyển vở. Câu 10 ( 1 điểm ): 1 x 2 x 4 = 8; 3 x 4 = 12 (Toàn bài chữ xấu, trình bày bẩn trừ 1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2