intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì

  1. PHÒNG GDĐT BA VÌ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH MINH QUANG A ------------- Môn: Toán – lớp 4 Năm học 2022 -2023 (Thời gian làm bài:: 40 phút) Họ và tên học sinh : .......................................................... Lớp: .................... Điểm Giáo viên coi Giáo viên chấm Ghi bằng số:.............. ……………………................. ……………………….......... Ghi bằng chữ:........... . ………………………......... ……………………................. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1.(0,5 điểm). Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là: A. 305 420 813 B. 305 462 813 C. 350 462 813 D. 305 600 628 13 Câu 2.(0,5 điểm). Trong các số 8 532 568; 8 586 542; 8 543 501; 8 503 699 số nhỏ nhất là: A. 8 532 568 B. 8 586 542 C. 8 503 699, D. 8 543 501 Câu 3.(0,5 điểm). Giá trị của chữ số 8 trong số 589 621 là: A. 80 000 B. 8000 C. 800 000 D. 80 Câu 4.(0,5 điểm). Hình tam giác dưới đây có: A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn. C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. D. 3 góc nhọn Câu 5. (1 điểm). 2 ngày 24 giờ =.............giờ A. 224 B. 26 C. 3 D. 72 Câu 6. (1 điểm). Trong phong trào quyên góp ủng hộ vùng lũ lụt lớp 4A quyên góp được 82 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 80 quyển vở, lớp 4C quyên góp được 78 quyển vở. Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển vở là: A. 80 B. 240 C. 79 D. 8
  2. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 587 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734 c) 23567 + 45382 + 5632 ………............................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 2:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a x b + c Với a = 25; b = 4; c = 670 ……................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 3:(2,5 điểm) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 45 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ………............................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................ ………............................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................. ......................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm). TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89 ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 4 Môn Toán I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. Câu 2.(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a x b + c Néu a = 25; b = 4; c = 670 thì a x b + c = 25 x 4 + 670 = 100 + 670 = 770 Câu 3. (2,5 điểm) Tuổi của mẹ là;(1 điểm) ( 45 + 27) : 2 = 36 (tuổi) Tuổi của con là:(1 điểm) 36 – 27 = 9(tuổi) Đáp số:(0,5điểm) Tuổi mẹ: 36 Tuổi con: 9 Câu 4: (1 điểm). TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89 = (11 + 89) +(22 + 78) +(33+67) +(44 + 56) + 55 = 100 + 100 +100 + 100 +55 = 400 + 55 = 455
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2