Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngọc Lâm’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
- Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………… Năm học 2022 – 2023 Lớp: 4A….. Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………. ….…………………………………………….…… PHẦN I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Số “Một trăm linh năm triệu không nghìn năm trăm sáu mươi lăm” viết là: A. 565 105 B. 105 000 565 C. 105 565 000 D. 100 000 565 Câu 2 (0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 191 358 107 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn , lớp nghìn B. Hàng chục triệu, lớp triệu C. Hàng chục triệu, lớp chục triệu D. Hàng chục triệu, lớp đơn vị Câu 3 (0,5 điểm). Năm 2022, kỉ niệm 50 năm chiến thắng “Hà Nội - Điện Biên Phủ trên không”. Vậy sự kiện chiến thắng Điện Biên Phủ trên không diễn ra ở thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C XX D. XXI Câu 4 ( 0,5 điểm). Số thích hợp để điền vào ô trống để 157 53 < 157 153 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Tất cả các đáp án trên Câu 5 (0,5 điểm). 1tấn 50 kg < .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1050 B. 150 C. 105 D. 1500 Câu 6 (0,5 điểm). Trung bình cộng của hai số là 58, một trong hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Vậy số còn lại là: A. 15 B. 17 C. 27 D. 99 Câu 7 (0,5 điểm). Hình tam giác ABC có : A A. 3 góc nhọn B. 1 góc tù, 2 góc nhọn C. 1 góc vuông, 2 góc nhọn D. 3 góc vuông C B Câu 8 (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 235 – 35 : m với m = 5 là: A. 228 B. 200 C. 230 D. 40
- PHẦN II. Làm các bài tập sau. Bài 1 (1 điểm). Điền số, dấu thích hợp vào chỗ chấm. a. 5kg 6dag = ……….... g b. 1 giờ….. 360 giây Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 3289 + 915398 b. 932267 – 93769 c. 2506 x 9 d. 24 126: 7 ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Bài 3 (2 điểm). Có hai kho chứa gạo. Trung bình mỗi kho chứa 1986 kg gạo. Kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là 586 kg gạo. Hỏi: a. Mỗi kho có bao nhiêu ki–lô–gam gạo? b. Để số gạo của hai kho bằng nhau thì kho thứ nhất cần chuyển cho kho thứ hai bao nhiêu ki–lô–gam gạo? ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 4 (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 4294 + 9336 + 5706 + 464 + 664 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 5 (0,5 điểm). Cô Hà mua 28 bông hoa để cắm trong buổi lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam. Cô đố các bạn cắm 28 bông hoa vào 7 lọ sao cho không có hai lọ nào có số hoa bằng nhau. Em hãy nêu cách cắm giúp cô Hoa nhé. Số hoa trong các lọ lần lượt là: ........................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn