intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quỳnh Bảng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quỳnh Bảng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quỳnh Bảng

  1.                                      MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I ­ LỚP 5  Năm học 2022 ­2023 Mức  Mức  Mức  Mức  Tổng Chủ  1 2 3 4 STT đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và  Số  3   1 1 4 1 các  câu phép  Số  tính:  điểm 3,0 1,0 1,0 4,0 1,0 Đọc  viết,  so  sánh  số  thập  1 phân,  hỗn  Câu  số,  1;2 3 7 số Một  số   phép  tính  với  phân  số 2 Đại  Số  1 1 1 1 lượn câu g và  Số  đo  1,0 1,0 1,0 1,0 điểm đại  lượn Câu  5 9 g:  số Mối  quan  hệ  giữa  các  đơn  vị đo  độ 
  2. dài,  đơn  vị đo  diện  tích,  đo  khối  lượn g viết  và  chuy ển  Yếu  Số  1 1 1 1 tố  câu hình  Số  3 học  1,0 2,0 1,0 2,0 điểm và  Giải  Câu  4 8 toán. số Tổng số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0
  3. Trường: Tiểu  học Quỳnh Bảng  Lớp:  KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ……..................... Môn: Toán lớp 5 ............................ NĂM HỌC: 2022 ­ 2023 Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên:  …………………. …………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1.(1 điểm)  a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?  A.  B.  C.   D.   b) Hỗn số  5  viết dưới dạng  số thập phân là: A.  5,7 B.  5,007 C.  5,07 D.  5,70 Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là :  A. 68, 3 B. 6,83 C. 68, 03 D. 608,03 b)  Giá trị của chữ số 5 trong số  87,052 là:  A.    B.   C.   D.  5 đơn vị Câu 3.(1điểm) a)   Số bé nhất trong các số : 57,843 ;  56,834 ;  57,354 ;  56,345
  4. A. 57,843  B. 56,834  C. 57,354  D. 56,345 b)  Số tự nhiên x biết : 15,89 
  5. Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3   lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài giải
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 5 Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm.  mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a­ B ; b­ C a­ C ; b­ B a­ D ; b­ C B Câu 5. (1 điểm): Viết  đúng  mỗi ý 0,25 điểm Câu 6. (1 điểm): Điền  đúng  mỗi ý  0,25 điểm. ̉   Mỗi ý đúng 0,5 điểm       Câu 7 (1 điêm).      Câu 8 ( 2 điểm)                               Diện tích nền căn phòng là : 6 x 15 = 90 ( m2)        ( 0,5 điểm)                             Diện tích của 1 viên gạch : 3x 3= 9 ( dm2)         ( 0,5 điểm)                                          Đổi 90 m2 = 9000 dm2                           ( 0,25 điểm)                   Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :                                        9000 : 9 = 1000 ( viên)                           ( 0,5 điểm)                                                                      Đáp số : 1000 viên   ( 0,25điểm)  Câu 9. ( 1 điểm)   Lí luận, Vẽ sơ đồ , tìm được hiệu sô phần bằng nhau :  0,25 điểm. Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.  Đáp số : 0,25 điểm Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn hoa 30 tuổi tuổi mẹ 3 năm sau là:( 0,25) 30 : (3­1) x 3 = 45 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là:
  7. 45 ­ 3 = 42 Tuổi  của con hiên nay là: 42 ­ 30 = 10 (tuổi) Đáp số:  mẹ: 42 tuổi                 Con: 12 tuổi Lưu ý:  Câu trả lời không  phù hợp với phép tính thì không cho điểm. ­ Danh số sai: không cho điểm ­ Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai  cho 1/2 số điểm của câu đó. ­  HS làm theo cách khác đúng thì cho  điểm tối đa.  Ma trận đề kiểm tra Số  Mạc Số  Mức  Mức  Mức  Mức  Tổng TT h  câu & 1 2 3 4 TN TL TN TL TN TL TN TL kiến,  số  điểm thức  kĩ  năng 1 Đọc  Số  2 2 3 8 hiểu  câu văn  Câu  1, 2 3,4 5, 6, 7 bản: số – Xác  Số  1 1 1,5 4 định  được  điểm hình  ảnh,  nhân  vật,  chi  tiết  có   ý  nghĩa 
  8. trong  bài  đọc. –  Hiểu  nội  dung  của  đoạn,  bài đã  đọc,  hiểu  ý  nghĩa  của  bài. –  Giải  thích  được  chi  tiết  trong  bài  bằng  suy  luận  trực  tiếp  hoặc  rút   ra  thông  tin   từ  bài  đọc. –  Nhận  xét  được  hình 
  9. ảnh,  nhân  vật  hoặc  chi  tiết  trong  bài  đọc;  biết  liên  hệ  nhữn g  điều  đọc  được  với  bản  thân  và  thực  tế. Kiến  Số  1 2 1 1 7 thức  câu 2 tiếng  Câu  Việt: 8 9, 10 11 12 số –  Số  0,5 1,5 0,5 1 3 Hiểu  nghĩa  điểm của  từ,  phân  biệt  nghĩa  gốc,  nghĩa  chuy ển;  từ 
  10. đồng  âm;  từ  đồng  nghĩa;  từ  trái  nghĩa;  xác  định  cấu  tạ o   câu;  biết  đặt  câu  theo  yêu  cầu. Số câu 1,5 2 2 3 1 1 12 Tổng Số điểm 1,5 1 1,5 1,5 0,5 1 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2