Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoà Sơn
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoà Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoà Sơn
- PHÒNG GD& ĐT HUYỆN HOÀ VANG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀ SƠN Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 5/……… Môn: Toán Lớp : Năm Họ và tên HS………………………………… Ngày thi: … / 1 /2023 Thời gian: 40 phút Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: ………………………………. ……………………………………………………………... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3) Bài 1 (1,0 điểm): a. Chữ số 4 trong số thập phân 29,0499 thuộc hàng: A. Hàng chục C. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm D. Hàng trăm b. Số thập phân gồm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn viết là: A. 25,006 B. 25,6 C. 25,06 D. 25,60 Bài 2 (1,0 điểm): a. ………..Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10,6 C. 10,06 B. 100,600 D. 10,006 b. Kết quả của phép tính: 216,72 : 4,2 là: A. 5,16 B. 0,516 C. 51,6 D. 516 (1 điểm) : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống : Bài 3 a) 8,75 + 13,7 = 22,45 b) 0,024 x 4,7 = 1128 c) 9 : 400 = 0,0225 d) 600 – 12,73 = 57,27 B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 4 (2,5 điểm): Đặt tính rồi ính: a) 122,75 + 44,903 b) 704,06 – 159,973 c) 19,8 x 5,6 d) 5,915 : 3,5 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5 (1,0 điểm) Tìm x? a) 37,18 : x = 2,6 x – 27,98 = 106,5 + 2,344 ..................................................... ................................................... ................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Bài 6 . ( 2,5 điểm) Bài giải: a) Một hình tam giác có độ dài đáy là ............................................................................... 40,5cm, chiều cao bằng độ dài đáy. ............................................................................... Tính diện tích hình tam giác đó? (1,5 ............................................................................... điểm) ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... b) Câu lạc bộ sinh hoạt của phường có 40 bạn học sinh, trong đó số học ............................................................................... sinh nam chiếm 40%, còn lại là học ............................................................................... sinh nữ. Hỏi câu lạc bộ sinh hoạt của ............................................................................... phường có bao nhiêu bạn học sinh ............................................................................... nữ? (1 điểm) ............................................................................... ............................................................................... …………………………………………………... Bài 7 (1 điểm): Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HÒA VANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀ SƠN Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán Lớp : Năm A. Ph ần trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Bài 1 . (1,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) B. Hàng phần trăm b) A. 25,006 Bài 2 .(1,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. a) C. 10,06m2 Bài 3 (1,0 điểm) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm a) Đ b) S c) Đ d) S ần tự luận ( 7,0 đi B. Ph : ểm ) Bài 4. (2,5 điểm) Tính đúng mỗi câu a,b ghi 0,5 điểm và đúng mỗi câu c,d ghi 0,75 điểm Kết quả: a) 167,653 b) 544,087 c) 110,88 d) 1,69 Bài 5 . (1 điểm) Làm đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. a) 37,18 : x = 2,6 b) x – 27,98 = 106,5 + 2,344 x : 37,18 : 2,6 (0,25đ) x – 27,98 = 108,844 x = 14,3 (0,25đ) x = 108,844 + 27,98 (0,25đ) x = 136,824 (0,25đ) Bài 6.( 2,5 điểm) a) ( 1,5 điểm) Bài giải Chiều cao của hình tam giác đó là: 40,5 x = 24,3 (cm) (0,75 điểm) Diện tích hình tam giác đó là: 40,5 x 24,3 : 2 = 492,075 (cm2 ) (0,75 điểm) Đáp số: 492,075 cm2
- b) ( 1 điểm) Bài giải: Số học sinh nam trong câu lạc bộ là: 40 : 100 x 40 = 16 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nữ trong câu lạc bộ là: 40 – 16 = 24 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 24 học sinh 7 Bài . (1 điểm) = + 74% + + 59% = 26% + 74% + 41% + 59% = 200% UBND HUYỆN HÒA VANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀ SƠN Độc lập Tự do Hạnh phúc MA TRÂN Đ ̣ Ề KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn : Toán Lớp : Năm Mạc Số Mức Mức Mức Mức Tổng h câu 1 2 3 4 kiến và số thức, điể TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ m năng Số câu 02 01 01 02 01 02 01 04 05 5a, Câu số 1a,b 4 2b 3 6b 7 Số học b Số 1,0 2,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 5,5 điểm Đại Số câu 01 01 lượng và Câu số 2a đo đại Số lượng 0,5 0,5 điểm Số câu 01 01 Yếu tố Câu số 6a hình học Số 1,5 1,5 điểm
- Số câu 2 1 2 2 1 2 1 Tổng Số 1,0 2,5 1,0 1,0 1,0 2,5 1,0 3,0 7,0 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn