Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trường Xuân 1
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trường Xuân 1’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trường Xuân 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 2023 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ và số T T T T T T T T T năng TL điểm N L N L N L N L N Số câu 2 2 Đọc, viết, so sánh phân Số 2,0 2,0 số, số thập phân. điểm Thực hiện các phép tính Số câu 1 1 2 cộng, trừ, nhân, chia phân Số 1,0 1,0 2,0 số. điểm Số câu 1 1 Tính giá trị của biểu thức . Số 1,0 1,0 điểm Số câu 1 1 2 Đo độ dài, khối lượng và Số 1,0 1,0 2,0 diện tích. điểm Giải bài toán liên quan Số câu 2 2 đến quan hệ tỉ lệ . Giải 2,0 2,0 bài toán Tìm hai số biết Số hiệu và tỉ số của hai số điểm đó. Số câu 1 1 Giải bài toán có nội dung Số 1,0 1,0 hình học. điểm Số câu 3 1 1 1 3 1 4 6 Tổng Số 3,0 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 4,0 6,0 điểm LỚP 5A5
- Trường Tiểu học Trường Xuân 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: Phạm Ngọc Dũng NĂM HỌC 2022 2023 Lớp: 5A5 MÔN Toán Thời gian làm bài 35 phút (Không kể thời gian phát đề Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ ... …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………… 1.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ) 9 a. 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 2 b. Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là? 5 17 15 6 5 A. B. C. D. 5 5 5 17 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 3. Tính: (1đ)
- 1 2 1 a). + = = b) 3 x = = 5 5 2 4. Tính : (1đ) 2 1 1 1 a) 1 ( + ) = = b) 1 : 1 = = 3 6 5 2 3 2 1 5. Tính gia trị của biểu thức: (1 đ) + x = .......................... = ............ 5 5 6 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là: A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347 7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ) a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m 8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ) 2 9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. 5
- 10. Bài toán: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5A5 giữa học kỳ 1 Năm học 2022 2023 1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (A) 2. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( C) b) (D) 3.Tính : (1đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 1 2 1 2 3 1 3 x1 3 3a). + = = 3b) 3 x = = 5 5 5 5 2 2 2 4. Tính : (1đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 2 1 12 3 15 3 1 1 6 3 12 4a) 1 ( + ) = 1 ( + ) = 1 = 4b) 1 : 1 = : = 3 6 18 18 18 18 5 2 5 2 15 5. Tính đúng giá trị của biểu thức: ( 1 đ) 3 2 1 3 2 20 2 + x = + = = 5 5 6 5 30 30 3 6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (C) 7. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (A) b) (C) 8. Bài toán : (1đ) Bài giải 60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là : 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ) May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là : 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ) Đáp số : 150 mét vải 9. Bài toán (1 đ) Bài giải Hiệu số phần bằng nhau : 5 2 = 3(phần) (0,25đ) Số thứ nhất là : 210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ) Số thứ hai là :
- 210 + 140 = 350 (0,25đ) Đáp số : Số thứ nhất : 140 Số thứ hai : 350 10. Bài toán : (1đ) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ) 180 : 2 = 90 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25 đ) ( 90 – 20) : 2 = 35 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ) 35 + 20 = 55 (m) Diện tích của hình chữ nhật là: 55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ) Đáp số : 1925 m2 Bài 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu. * Phụ ghi : Làm tròn điểm VD : 5,5 = 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn