Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học xã Vạn Linh
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học xã Vạn Linh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học xã Vạn Linh
- Trường: Tiểu học xã Vạn Linh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: ……................................................. Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2022 2023 Họ và tên: ………………….…………… Thời gian 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: Khoanh và ý em cho là đúng: (1 điểm) A. 3 tạ 40kg = 340kg C. 3 tạ 40kg = 3400kg B. 3 tạ 40kg = 0,34kg D. 3 tạ 40kg = 34kg Câu 2. Khoanh vào y đúng ́ (1 điểm) A.12hm2 6 dam2 = 12006 dam2 B.12hm2 6 dam2 = 1206 dam2 C.12hm2 6 dam2 = 126 dam2 D.12hm2 6 dam2 = 1260 dam2 Bài 3: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) A. 54 B. 904254 C. 9042 D. 9042,54 b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là? (0,5 điểm) A. Phần triệu C. Phần trăm B. Phần mười D. Phần nghìn Bài 4: a) 7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 7,09 B. 7,9 C. 0,79 D. 0,790 b) Điền dấu ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) 0,009 ......... 56, 1 PHẦN II. Tự luận (6 điểm) Câu 5. Tính: (1 điểm) a. = ……………………………………………………………………............
- b) 1 + 6 = ………………………………………………………………............. Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 34,075; 34,257; 37,303; 34,175 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7. Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1,5 điểm) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 8. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hécta? (2 điểm) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 9. Tim x: 150 X + 35 = 100 (0,5 đi ̀ ểm)
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hết
- Đáp án đề KTĐK giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Năm học 20222023 PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng: y A ́ 1 điểm Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng môi y ̃ ́ (1 điểm) B.12hm2 6 dam2 = 1206 dam2 Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng môi y ̃ ́ 0,5 điểm a) Ý C 0,5 điểm b) Ý B Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng môi y ̃ ́ 0,5điểm a) Ý B 0,5điểm b) Điền đúng dấu < PHẦN II. Tự luận (6 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0.5 điểm a. = = b) 1 + 6 = + = 0.5 điểm Câu 6. (1 điểm) 34,175; 34,075; 34,257; 37,303 Câu 7. (1,5 điểm) Bài giải May một bộ đồng phục hết số mét vải là: 0,25 điêm ̉ 90 : 30 = 3 (m) 0.5 điểm May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải la:̀ 0,25 điêm ̉ 3 x 60 = 180 (m) 0.25 điểm Đáp số: 180 mét vải 0.25 điểm Câu 8. (2 điểm) Bài giải Chiều rộng khu đất là: 0,25 điêm ̉ 200 x = 150 (m) 0.5 điểm Diện tích khu đất đó có số hecta la:̀ 0,25 điêm ̉ 200 x 150 = 30000 (m2) 0. 5 điểm Đổi: 30000 m2 = 3 ha 0.25 điểm Đáp số: 3 ha 0.25 điểm Câu 9 . (0,5 điêm) ̉ (0,5 điêm) ̉ 150 X + 35 = 100 150 – X = 100 – 35 150 – X = 65
- X = 150 65 X = 85
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tông ̉ kiến câu và thức, số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ điểm năng Số thập phân Số câu 2 1 1 1 2 3 và phân sô, hô ́ ̃ Câu số 1, 2 6 5 9 ́ ố sô, so sanh s ́ thập phân. Số điểm 2 1 1 0,5 2 2,5 Đại lượng và Số câu 1 1 2 đo đại lượng: Câu số 4 3 các đơn vị đo diện tích, đô ̣ Số điểm 1 1 2 ́ ượng dai, khôi l ̀ Yếu tố hình Số câu 1 1 2 học: diện tích, Câu số 7 8 chu vi hình chư nhât. Gi ̃ ̣ ải ̉ ̣ bài toán ti lê ̣ ̉ thuân, tông ̣ hiêu. Số điểm 1,5 2 3,5 Các phép tính về phân số, tìm x… Số câu 2 1 1 2 1 1 1 4 5 Tông ̉ Số điểm 2 1 1 2,5 1 2 0,5 4 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn