intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU SBD HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 5 – MÃ BÀI 01 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám Chữ kí của giám khảo thị Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 1 trong số 78,901 là: A. 1 B. C. D. Câu 2. Số nào lớn nhất trong các số sau: 1,369 ; 1,378 ; 1,295 ; 1,309 A. 1,369 B. 1,378 C. 1,295 D. 1,309 Câu 3. Phân số nào trong các phân số sau là phân số thập phân: ; ; ; A. B. C. D. Câu 4. Số 3,75 bằng phân số nào trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 5. Hỗn số được viết thành phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 6. Số thập phân: Không phẩy một trăm linh năm được viết là: ……………………... Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,04 dam2 = ………………… dam2 ………………… m2 10m 3cm = ………………… m 512 kg = ………………… tấn 5,05 m2 = ………………… dm2 Câu 8. Một cuộn vải sau khi bán ngày thứ nhất thì còn lại 90 m. Ngày thứ hai bán số vải còn lại. Vậy ngày thứ hai đã bán …………………… mét vải. Câu 9. Bảng lớp em có dạng hình chữ nhật với diện tích là 3 m 2 và chiều dài là m. Vậy chiều rộng của chiếc bảng đó là …………………………….……………
  2. Phần 3. Tự luận Câu 10. Tính: – + = …………………………………………………….………………………………………………… Câu 11. Khu vườn trường dạng hình chữ nhật có nửa chu vi là 55 m và chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích khu vườn đó. Bài giải ............................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... Câu 11. a) Điền dữ liệu thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau: Bảng “Góc sinh nhật” của lớp em dạng hình chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng khoảng .............................. dm. Lớp em dự định làm bảng “Góc cộng đồng” cũng dạng hình chữ nhật, có diện tích bằng diện tích bảng “Góc sinh nhật” nhưng có chiều rộng 5 dm. Tính chiều dài của bảng “Góc cộng đồng”. b) Giải bài toán trên. Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2