intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà

  1. PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 BÀI KIỂM TRA MÔN: Toán - Lớp 5 Ngày kiểm tra: 09 tháng 11 năm 2023 ( Thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: GV coi thi số 1: ………..………… Số phách ………………….……….. (Do chủ tịch HĐ chấm kiểm tra ghi) Lớp: ……… GV coi thi số 2: ……..…………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Họ tên, chữ ký Số phách (Do chủ tịch Bằng số:............ .......................................................... người chấm HĐ Bằng chữ:............ .......................................................... ................................. chấm thi ghi) ............................. .......................................................... ................................. ......................................................... .................................. PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập: Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần nghìn viết là: A. 8,671 B. 82,671 C. 82,67 D. 8,2671 Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 4,759 có giá trị là: A. 5 B. C. D. Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả phép tính - là: A. B. C. D. Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,70 Câu 5. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345 Câu 6. (0,5 điểm) Số tự nhiên x biết: 15,89 < x < 16,02 là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính: 2: ( + ) A. B. C. D. Câu 8. (0,5 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Câu 9. (0,5 điểm) 8m 5dm=……………m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 85 B. 8,05 C. 8,5 D. 0,85 Câu 10 (0,5 điểm) 96kg 3g=……………kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 96,3 B. 96,03 C.963 D. 96,003 Câu 11. (0,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có cạnh là 8dam 6m. Diện tích khu vườn đó là: A.86 dam2 B. 1444 m2 C. 7396 m2 D. 7396 dam2
  2. Câu 12. (0,5 điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? A. 3000 cây B. 750 cây C. 300 cây D. 7500 cây Câu 13. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. A. 4,35m2 = …………….dm2 B. 8 tấn 35kg = ………….tấn C. 5 km 50m = …………..km D. ha =…..………............m2 Câu 14. (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m, chiều dài bằng chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng trung bình cứ 50m 2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Câu 15. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 125 x 12 + 12 x 874 + 12 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………
  3. PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN TOÁN – LỚP 5 Câu Đáp án Số điểm Câu 1 B ( 0,5 điểm ) Câu 2 C ( 0,5 điểm ) Câu 3 A ( 0,5 điểm ) Câu 4 C ( 0,5 điểm ) Câu 5 D ( 0,5 điểm ) Câu 6 C ( 0,5 điểm ) Câu 7 B ( 0,5 điểm ) Câu 8 D ( 0,5 điểm ) Câu 9 C ( 0,5 điểm ) Câu 10 D ( 0,5 điểm ) Câu 11 C ( 0,5 điểm ) Câu 12 B ( 0,5 điểm ) Câu 13 (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý 0,25 điểm A. 4,35m2 = 435dm2 B. 8 tấn 35kg = 8,035 tấn C. 5 km 50m = 5,05km D. ha = 2500 m2 Câu 14: (2điểm) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 80 : 4 x 5 = 100 (m) (0,25 điểm) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm) 2 100 x 80 = 8 000 (m ) (0,25 điểm) Số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó là: (0,25 điểm) 8 000 : 50 x 30 = 4800 (kg) (0,25 điểm) Đổi 4800 kg = 48 tạ (0,25 điểm) Đáp số: 48 tạ thóc (0,25 điểm) Câu 15. (1 điểm) Tính theo cách thuận tiện mới cho điểm. Nếu ra đáp số đúng nhưng không tính thuận tiện, không cho điểm. 125 x 12 + 12 x 874 + 12
  4. = (125 + 874 + 1) x 12 (0,25 điểm) = 1000 x 12 (0,25 điểm) = 12 000 (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2