intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì

  1. UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH CHÂU MÔN: TOÁN– LỚP 5 Năm học 2023 - 2024 (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên : …………………………………………………………..………… Lớp 5…………………… Điểm Giáo viên coi: …………………………………………............................. Bằng số………............... Giáo viên chấm: Bằng chữ:…….............. ………………………………………….................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số thập phân là phân số: 27 27 35 27 A. B. C. D. 10 200 20 50 1 Câu 2: (0,5 điểm) Viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 0,01 B. 0,1 C. 0,001 D. 1,0 Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 14 tấn 6 kg = .........kg. A. 1406 B. 10406 C. 14006 D. 1460 Câu 4: (0,5 điểm) Một viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Diện tích của nó sẽ là: A. 900 cm2 B. 90 cm2 C. 900 cm D. 9 cm2 Câu 5: (0,5 điểm) Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1942,54 Câu 6: (0,5 điểm) Năm đơn vị chín phần mười viết là: A. 5,09 B. 59 C. 5,9 D. 590 Câu7: (1 điểm) a. Số lớn nhất trong các số : 5,364; 5,463; 5,346; 5,436 là: A. 5,364 B. 5,463 C. 5,346 D. 5,436 b. Số bé nhất trong các số : 7,065; 7,506; 7,605; 7,056 là: A. 7,065 B. 7,506 C. 7,605 D. 7,056 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính :
  2. 5 7 5 2 a) 6 +8 b) 8 -5 ...................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ...................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ...................................................................................................................................................................................................... 9 5 6 3 c) 10 x 6 d) 5 : 7 ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (3 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. ? ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 3: (1điểm) Tìm x: 150 - X + 35 = 100 ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………..
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 5. NĂM HỌC: 2023-2024 PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B C A C C a. B b. D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2điểm) - Mỗi phép tính đúng cho: 0,5đ Câu 2 (3 điểm ) Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,75 đ) 240: 2 = 120 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,5 đ) (120 – 20) : 2 = 50 (m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ) 50 + 20 = 70 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 70 x 50 = 3500 (m2) (0,75 đ) Đáp số: 3500 m2 (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) Tìm x 150 - x + 35 = 100 150 – x = 100 – 35 150 – x = 65 x = 150 - 65 x = 85
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0