intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Minh Khai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Minh Khai" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Minh Khai

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I   LỚP 5 - NĂM HỌC: 2024 – 2025 ----------  ---------- NÀ M  Số câu, Mức 1: Mức 2: Mức 3: Tổng Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến số điểm Nhận biết Kết nối Vận dụng thức/Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN TL T T N L 1. Số và Phép tính: Biết đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên, phân số và số thập phân. Nhận biết Số câu 4 1 2 5 2 được phân số thập phân và cách viết phân số thập phân ở dạng hỗn số. Đọc, viết được hỗn số và chuyển đổi được hỗn số dưới dạng phân số thập phân. Thực hiện được các phép tính Câu số 1, 2, 6 8, 9 các số tự nhiên, phân số, số thập 3, 4 phân; biết cộng trừ hai phân số khác mẫu số (trường hợp mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho). Làm tròn được một số thập phân tới số tự nhiên gần nhất hoặc tới số thập phân có một hoặc hai chữ số ở phần thập phân. Giải quyết được vấn đề gắn với Số điểm 4 1 2 5 2 việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính về số tự nhiên, phân số, số thập phân (cộng, trừ số thập phân). 2. Hình học và Đo lường: Nhận biết được các đơn vị đo diện tích (km2, Số câu 1 1 1 2 1 ha). Viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. Biết tên gọi, kí hiệu và các mối Câu số 5 7 10 quan hệ giữa các đơn vị diện tích. Giải được các bài toán liên quan đến diện tích. Vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết vấn đề liên quan Số điểm 1 1 1 2 1 trong cuộc sống. 5 0 2 2 0 1 7 3 Tổng số câu 5 4 1 10 câu Tổng số điểm 5 4 1 10 điểm Tỉ lệ % 50% 40% 10% 100%
  2. TRƯỜNG TH&THCS MINH KHAI Thứ …………...., ngày…… tháng ….. năm 2024. ----------  ---------- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………... Môn: Toán - Lớp 5 Lớp: ……………………………………….... Năm học: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1 (1 điểm). a. Số gồm: “9 chục triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn và 8 đơn vị” viết là: A. 90 340 008 B. 90 304 008 C. 90 340 800 D. 90 340 080 b. Số bé nhất trong các số 10 000 000; 102 345; 987 654; 99 999 là: A. 10 000 000 B. 102 345 C. 987 654 D. 99 999 Câu 2 (1 điểm). a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 4 3 99 8 A. B. C. D. 9 15 100 25 8 b. Hỗn số 2 chuyển thành số thập phân là: 1000 A. 2,008 B. 2,08 C. 2,8 D. 20,8 Câu 3 (1 điểm). a. Số thập phân 16,003 đọc là: A. Mười sáu phẩy ba. B. Mười sáu phẩy không ba. C. Mười sáu phẩy không không ba. D. Mười sáu phẩy ba trăm. b. Số thập phân gồm có: “ 71 đơn vị, 2 phần mười và 4 phần nghìn” viết là: A. 71,042 B. 71,024 C. 71,24 D. 71,204 Câu 4 (1 điểm). a. Kết quả của phép tính 28,19 + 7,54 là: A. 34,73 B. 35,63 C. 35,73 D. 36,73 b. Kết quả của phép tính 75,86 – 38,276 là: A. 37,586 B. 37,584 C. 36,586 D. 37,486 Câu 5 (1 điểm). a. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 9 tấn 12 kg = ... tấn là: A. 9,12 B. 9,012 C. 91,2 D. 9,21 b. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 36 km2 7 ha = ... km2 là: A. 36,07 B. 36,7 C. 36,007 D. 3,67 Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Số thập phân 34,82 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là: 34. b. Số thập phân 72,645 làm tròn đến hàng phần trăm là: 72,65. Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
  3. 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy 5 diện tích mảnh đất đó là: .......................ha. 1 Câu 8 (1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B, giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai 5 3 đi được quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? 4 Bài giải Câu 9 (1 điểm). Một cửa hàng có 16 tạ gạo. Buổi sáng, cửa hàng bán được 2,25 tạ gạo; buổi chiều bán được 1,25 tạ gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tạ gạo? Bài giải Câu 10 (1 điểm). Mẹ em đi chợ mua một cân rưỡi thịt lợn và 8 lạng thịt bò. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò? Bài giải
  4.   HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I NÀ M  Lớp 5 - Năm học: 2024 – 2025 ----------  ---------- Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào B. b, Khoanh vào D. Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào A. Câu 3 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào D. Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào B. Câu 5 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào B. b, Khoanh vào A. Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, S. b, Đ. Câu 7 (1 điểm). 1,35 ha. Câu 8 (1 điểm). Bài giải Sau hai giờ, ô tô đó đi được số phần quãng đường là: (0,5 điểm) + = (quãng đường) (0,5 điểm) Đáp số: quãng đường. Câu 9 (1 điểm). Bài giải * Cách 1: Cả hai buổi cửa hàng bán được số tạ gạo là: (0,5 điểm) 2,25 + 1,25 = 3,5 (tạ) Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là: (0,25 điểm) 16 – 3,5 = 12,5 (tạ) Đáp số: 12,5 tạ gạo. (0,25 điểm) * Cách 2: Sau khi bán số gạo buổi sáng, cửa hàng còn lại số tạ gạo là: (0,5 điểm) 16 - 2,25 = 13,75 (tạ) Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là: (0,25 điểm) 13,75 - 1,25 = 12,5 (tạ) Đáp số: 12,5 tạ gạo. (0,25 điểm) Câu 10 (1 điểm). Bài giải
  5. Đổi: một cân rưỡi = 1,5 kg (0,25 điểm) 8 lạng = 800 g = 0,8 kg Mẹ mua tất cả số ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò là: (0,5 điểm) 1,5 + 0,8 = 2,3 (kg) Đáp số: 2,3 kg thịt lợn và thịt bò. (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2