![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 6 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) Cấp độ Thông Vận dụng Cộng Nhận biết hiểu Thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập Viết đuợc một tập Tập hợp. Cách ghi hợp; biết dùng các kí hợp theo yêu cầu đề số tự nhiên. Thứ tự hiệu . bài. trong tập hợp số tự Đọc được số La Mã. nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Số câu 3 1 4 Số điểm 1 0,33 1,33 Chủ đề 2: Biết các phép toán cộng, Hiểu được tính chất Vận dụng thứ tự thực Các phép toán trên trừ, nhân, chia hết, chia các phép toán trong N. hiện phép tính để giải tập N. Thứ tự thực có dư trong N. Tính được giá trị của toán. hiện các phép tính. một lũy thừa. Viết Giải được bài toán tìm x được kết quả phép thỏa mãn đẳng thức cho nhân, chia hai lũy thừa trước. cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Số câu 1 3 2 6 Số điểm 0,33 1,0 1 2,33 Chủ đề 3: Nhận biết một số chia Xét một tổng hay một Quan hệ chia hết và hết cho 2, 3, 5, 9; chia hiệu có chia hết cho 1 tính chất. Dấu hiệu hết cho 2 và 5; chia hết số hay không dựa vào chia hết cho 2,3,5,9. cho 3 và 9. các dấu hiệu nhận
- biết. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,33 1 Chủ đề 4: Biết một số là số nguyên Tìm BCNN của hai Vận dụng ƯCLN trong Số nguyên tố. ƯC. tố hay hợp số. hay nhiều số. bài toán thực tiễn. ƯCLN. BC. BCNN. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,33 0,33 1 0,5 2,16 Chủ đề 5: Nhận biết các yếu tố cơ Một số hình học cơ bản của một số hình học bản. cơ bản. Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33 0.5 1,83 Chủ đề 6: Tính được chu vi và Chu vi và diện tích diện tích của một số của một số tứ giác tứ giác đã học. đã học. Số câu 3 3 Số điểm 1 1 TS câu 12 9 3 26 TS điểm 4,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, mỗi câu 0,(3) điểm, 3 câu 1 điểm) Câu 1: Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N. Câu 2: Đọc được số La Mã. Câu 3: Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Câu 4: Biết một số là số nguyên tố hay hợp số. Câu 5: Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu . Câu 6: Viết được một tập hợp theo yêu cầu đề bài. Câu 7: Biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Câu 8: Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Câu 9: Tính được giá trị của một lũy thừa. Câu 10: Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; Câu 11: Nhận biết một số chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. Câu 12: Xét một tổng hay một hiệu có chia hết cho 1 số hay không dựa vào các dấu hiệu nhận biết. Câu 13: Tìm được BCNN của hai hay nhiều số. Câu 14: Biết các yếu tố cơ bản của hình tam giác đều. Câu 15: Nhận biết hình lục giác đều. Câu 16: Biết các yếu tố cơ bản của hình vuông. Câu 17: Nhận biết hình thoi. Câu 18: Biết các yếu tố cơ bản của các hình học cơ bản. Câu 19: Biết tính diện tích hình bình hành. Câu 20: Biết tính diện tích hình thang cân. Câu 21: Biết tính chu vi hình vuông. II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Bài 1: a. Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải toán. (0.5đ) b. Giải được bài toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. (0.5đ) Bài 2: Vận dụng ƯCLN trong bài toán thực tiễn. (1đ) Bài 3: a. Phát hiện và kể tên được các hình thang cân và hình chữ nhật trong hình cho trước. (0.5đ)
- b. Vận dụng định nghĩa ƯCLN, BCNN để giải tìm các số thỏa mãn bài toán. (0.5đ) BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT TP HỘI AN NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN: 60 PHÚT Điểm: Họ và tên:………………………………. Lớp:…………………………….. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Đánh dấu X vào ô được chọn. Câu Mệnh đề Đúng Sai 1 Số dư trong phép chia 1235 cho 15 là 5. 2 Số 27 viết bằng số La Mã là XXVII. 3 Kết quả phép tính là . 4 Số 29 là hợp số. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 5: Cho tập hợp , cách viết nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 6: : Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5 là: A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98). B. (98; 100). C. (100; 101). D. (97; 101). Câu 8: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào phép tính ta được:
- A. B. C. D. Câu 9: Giá trị của lũy thừa là A. 10000. B. 1000000. C. 100000. D. 1000. Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 9? A. 3420. B. 874. C. 106. D. 2431. Câu 11: Cho các số: 135; 336; 520; 816. Chọn câu đúng: A. Số chia hết cho 3 và 9 là 336. B. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 520. C. Số chia hết cho cả 3 và 9 là 816. D. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 135. Câu 12: Cho x{5, 16, 25, 135} biết tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Giá trị của x là: A. 135. B. 25. C. 5. D. 16. Câu 13: BCNN(24;48) là: A. 24. B. 48. C. 96. D. 1152. Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng nhất: Hình tam giác đều có: A. các cạnh bằng nhau. B. các góc bằng nhau. C. các góc bằng . D. các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau và cùng bằng . Câu 15: Trong các hình sau, hình nào không phải hình thang cân? A. B.
- D. C. Câu 16: Hình vuông có: A. các cạnh không bằng nhau. B. các góc bằng nhau và bằng . C. các góc bằng . D. có 4 đường chéo bằng nhau. Câu 17: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. B. C. D.
- Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 19: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 15 cm và 10 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 150 B. 150 cm. C. 25 D. 25 cm. Câu 20: Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm, 11 cm và chiều cao bằng 6 cm thì diện tích hình thang cân đó là: A. 108 B. 54 cm. C. 54 D. 12 Câu 21: Chu vi của hình vuông có cạnh bằng 8 cm là: A. 32 cm. B. 64 cm. C. 64 D. 32 II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1: a. Thực hiện phép tính: b. Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 2: Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm và 150 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Bài 3:
- a. Hãy kể tên hình thang cân, hình chữ nhật có trong hình lục giác đều sau: b. Tìm các số tự nhiên a và b , biết: ƯCLN(a,b) = 15 và BCNN(a,b) = 180
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, mỗi câu 0,(3) điểm, 3 câu 1 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 ĐÁP ÁN Đúng Đúng Sai Sai D C B CÂU 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ÁN D B A B D B D CÂU 15 16 17 18 19 20 21 ĐÁP ÁN B B A B A C A II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
- BIỂU ĐIỂM BÀI ĐÁP ÁN (điểm) Bài 1a 0.25 (0.5đ) 0.25 Bài 1b (0.5đ) 0.25 0.25 Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là ước chung 0.25 lớn nhất của 60 và 150 (đơn vị: cm). Bài 2 0.25 (1đ) ƯCLN 0.25 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là 30 cm. 0.25 Các hình thang cân: ABCD, BCDE, CDEF, DEFA, EFAB, 0.25 Bài 3a FABC. (0.5đ) Các hình chữ nhật: ABDE, BCEF, CDFA. 0.25 Ta có: ab = ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = 15. 180 = 2700. 0.5 Vì ƯCLN(a, b) = 15 nên a ⁝ 15, b ⁝ 15 Ta giả sử a = 15.m, b = 15.n. Do a
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)