Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 3
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 6 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Chữ số 4 trong số 14 325 có giá trị là A. 400 . B. 4 000 . C. 40 . D. 4 . Câu 2. Mẹ An đi siêu thị đem theo 500 000 đồng. Mẹ An mua 2 bó rau, mỗi bó giá 20 000 đồng, 4 cái đùi gà, mỗi cái giá 15 000 đồng; 4 lon nước ngọt mỗi lon giá 5 000 đồng. Số tiền còn lại của mẹ An là A. 120 000 đồng. B. 460 000 đồng. C. 380 000 đồng. D. 40 000 đồng. Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? Trong một hình chữ nhật, A. bốn góc bằng nhau và bằng 90o . B. hai đường chéo không bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau và bằng 60 . o D. hai đường chéo song song với nhau. Câu 4. Tập hợp tất cả các số tự nhiên là bội của 5 và không lớn hơn 20 là A. 5; 10; 15; 20} . B. 0; 5; 10; 15; 20}. C. 0;10;15 . D. 0; 5;10;15 . Câu 5. Ghép hai tam giác đều cạnh 5 cm để được một hình thoi như hình vẽ. Cạnh của hình thoi có độ dài là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 7, 5 cm. Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 54 45 . B. 51 1 . C. 50 5 . D. 52.53 : 54 5 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điểm) 1) Viết số tự nhiên sau: Hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm linh một. Viết tập hợp D gồm các chữ số của số đó. 2) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 19.24 9.24 . b) 240 2. 4.52 72 : 23 . Câu 8. (3,0 điểm) 1) Tìm x biết: a) x 10 : 5 2 . b) x chia hết cho 20 và 0 x 60 . 2) Học sinh khối lớp 6 có 195 bạn nam và 117 bạn nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia thành các tổ sao cho số bạn nam và bạn nữ trong mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất được mấy tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 9. (1,5 điểm) Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3 cm. Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt xác định các điểm M , N , P, Q sao cho AM BN CP DQ 1 cm. Ước lượng rồi đo kiểm tra xem MNPQ là hình gì? So sánh độ dài hai đoạn thẳng MP và NQ . Câu 10. (0,5 điểm) Lấy 1 mảnh giấy cắt ra làm 4 mảnh nhỏ. Lấy một mảnh bất kì cắt ra thành 4 mảnh khác. Cứ làm thế tiếp tục nhiều lần. a) Hỏi khi ngừng cắt theo quy luật trên thì có thể được tất cả 60 mảnh giấy nhỏ không? Vì sao? b) Phải cắt tất cả bao nhiêu mảnh giấy theo quy luật trên để được tất cả 52 mảnh giấy nhỏ? -------- Hết--------
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 6 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B C D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 (0,75 điểm) Số tự nhiên là: 234 501 ; 0,5 D 0; 1; 3; 4; 5 . 0,25 Câu 7.2a (0,5 điểm) 19.24 9.24 24.(19 9) 0,25 24.10 240 . 0,25 Câu 7.2b (0,75 điểm) 204 2.(4.52 72 : 23 ) 204 2.(4.25 72 : 8) 0.25 204 2.(100 9) 0,25 240 2.91 240 182 58 . 0,25 Câu 8.1a (0,75 điểm) x 10 : 5 2 0,25 x 10 2.5 x 10 10 x 10 10 20 . 0,5 Câu 8.1b (0,75 điểm) Vì x 20 nên x B(20) 0;20; 40; 60; 80;... . 0,5 Mà 0 x 60 nên x 0; 20; 40; 60 . 0,25 Vậy x 0; 20; 40; 60 . Câu 8.2 (1,5 điểm) Số tổ cần tìm là ước của 195 và 117 . 0,5 Số tổ nhiều nhất có thể chia được là ước chung lớn nhất của 195 và 117 . 195 3.5.13 ; 117 32.13 0,5 ƯCLN 195,117 3.13 39 .
- Vậy có thể chia được nhiều nhất là 39 tổ, khi đó: + Số bạn nam trong mỗi tổ là: 195 : 39 5 (học sinh). 0,5 + Số bạn nữ trong mỗi tổ là: 117 : 39 3 (học sinh). Câu 9 (1,5 điểm) Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài. 1 Dùng eke kiểm tra độ dài các cạnh và các góc của hình MNPQ , ta thấy MNPQ là 0,5 hình vuông, do đó MP NQ . Câu 10 (0,5 điểm) a) Khi cắt một mảnh giấy thành 4 mảnh nhỏ thì số mảnh đã tăng thêm 3 . Cắt nhiều lần như thế thì số mảnh tăng thêm 3.k ( k là số mảnh giấy đem cắt); Ban đầu 0,25 chỉ có một mảnh giấy vậy tổng các mảnh giấy sẽ là 3k 1 . Số này chia cho 3 dư 1 , vậy không thể có tất cả 60 mảnh giấy nhỏ vì 60 chia hết cho 3 . b) Ta có 3k 1 52 . 0,25 Suy ra k 17 . Vậy có tất cả 17 mảnh giấy. -------------Hết-------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn