Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
- Trường TH&THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 …………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ……… Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chọn câu đúng. Hình tam giác đều có: A. Ba góc không bằng nhau B. Có ba cạnh không bằng nhau 0 C. Ba góc bằng nhau và bằng 45 D. Ba góc bằng nhau và bằng 600 Câu 2. Chọn câu sai. Hình vuông có: A. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có hai đường chéo không bằng nhau C.Có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Có 4 góc bằng nhau và bằng 900. Câu 3. Hình thang cân có đáy nhỏ 4cm; đáy lớn 6cm; cạnh bên 5cm chu vi hình thang cân bằng: A. 15cm. B.25cm. C. 20cm. D. 20cm2. Câu 4. Tập hợp các chữ cái trong từ “QUẢNG NAM” là: A. {QUANG, NAM} B. {Q, U, A, N, G, N, A, M} C. {Q, U, A, N, G, M} D. {Q, U, G, M} Câu 5. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây đúng? A. {2} A B. 4 A C. 2 A D. 2 A Câu 6. Cách viết nào sau đây sai? A. 0 N* B. 0 N C. 25 N D. 25 N* Câu 7. Kết quả của phép tính 4 + 3.2 là: A. 14 B. 10 C. 11 D. 24 Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư? A. 12 chia cho 3 B. 12 chia cho 4 C. 12 chia cho 5 D. 12 chia cho 6 Câu 9. Cho m, n là các số tự nhiên. Công thức nào sau đây đúng? A. am . an = am . n B. am . an = am : n C. am . an = am - n D. am . an = am + n Câu 10. Biểu thức 25. 37 – 25. 27 bằng biểu thức nào sau đây: A. 25. 37 – 27 B. 25.(37 – 27) C. 25. 12. 27 D. 25. (37 + 27) 5 2 Câu 11. So sánh giá trị hai số 2 và 5 ta được: A. 25 > 52 B. 25 = 52 C. 25 < 52 D. Kết quả khác 3 Câu 12. Viết kết quả phép tính x : x (với x ≠ 0) dưới dạng một lũy thừa ta được: A. x2 B. x3 C. x4 D. x5 Câu 13. Nếu và thì : A. a + b 9 B. a + b 6 C. a+b 3 D. a + b 2 Câu 14. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 2505 B. 5520 C. 2205 D. 5502 Câu 15. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 346 B. 543 C. 435 D. 534
- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (0,5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 20. Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................. .... ................................................................................................................................................ Câu 2. (1,5 đ) a) Tính: 20: (12 – 23) + 5 b) Tìm x biết: 7 + 3x = 19 .................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................. .... ................................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................... ...... .............................................................................................................................................. ....... ............................................................................................................................................. ........ ............................................................................................................................................ Câu 3. (1,5đ) a) Tìm chữ số * để chia hết cho 9 b) Tìm ƯC và ƯCLN của 30 và 48 .................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................. .... ................................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................... ...... .............................................................................................................................................. ....... ............................................................................................................................................. ........ ............................................................................................................................................ ......... ........................................................................................................................................... Câu 4. (1,5 đ) Ba Minh muốn lát nền cho một cái sân hình chữ nhật. Chiều dài 10m, chiều rộng 8m. Loại gạch lát nền là hình vuông có cạnh 40cm. Biết giá mỗi viên gạch là 60 000 đồng(coi mạch vữa không đáng kể) a) Tính diện tích sân? b) Hỏi ba Minh sử dụng bao nhiêu viên gạch. Tốn hết bao nhiêu tiền để mua đủ gạch lát sân? .................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................. .... ................................................................................................................................................ ..... ...............................................................................................................................................
- KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I/ Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 KQ D B B C D B C D B A A C B D II/ Tự luận: (5đ) Câu 1. (0,5đ) A = {16;17;18;19} (0,25đ) Tập hợp A có 4 phần tử (0,25đ) Câu 2. (1,5 đ) a) 20: (12 – 23) + 5 = 20: (12 - 8) + 5 (0,25đ) = 20 : 4 + 5 (0,25đ) = 5 + 5 = 10 (0,25đ) b) 7 + 3x = 19 3x = 19 – 7 3x = 12 (0,25đ) x = 12 : 3 (0,25đ) x=4 (0,25đ) Câu 3. (1,5 đ) a) 9 *+3+7 9 (0,25đ) * + 10 9 * = 8 (0,5đ) b) ƯCLN(30;48) = 2.3=6. (0,5đ) ƯC(30;48)= Ư(6)={1;2;3;6}(0,25đ) Câu 4. (1,5 đ) a) Diện tích nền sân hình chữ nhật là: 10.8 = 80 (m2) b) Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: 402 =1 600 (cm2) = 0,16 (m2) Số viên gạch Ba Minh cần dùng là: 80 : 0,16 = 500 (viên) Số tiền Ba Minh cần dùng là: 500. 60 000 = 30 000 000 (đồng)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Nhận Vận Thông Cộng biết dụng hiểu Chủ đề Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một Viết được tập hợp theo Tập hợp. tập hợp; biết dùng yêu cầu đề bài. Đếm Tập hợp các kí hiệu , , . được số phần tử của một các số tự Biết tập hợp N và tập hợp cho trước. nhiên. N*. Số câu 3(C2,3,4 ) 1(C1) 4 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Chủ đề 2: Biết các phép Hiểu được tính chất các Vận dụng thứ tự Các phép toán cộng, trừ, phép toán trong N. Tính thực hiện phép tính toán trên nhân, chia hết, được giá trị của một lũy để giải toán. tập N. chia có dư trong thừa. Viết được kết quả Giải được bài toán Thứ tự N. Biết các công phép nhân, chia hai lũy tìm x thỏa mãn thực hiện thức nhân, chia thừa cùng cơ số dưới đẳng thức cho các phép hai lũy thừa cùng dạng một lũy thừa. trước ở mức độ đơn tính. cơ số. giản. Số câu 3(C5,6,7 3(C8,9,1 ) 0) 2(C2ab) 8 Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,5 Chủ đề 3: Nhận biết một Tìm một chữ số Vận dụng linh hoạt Tính chất tổng (một hiệu) chưa biết của một tính chất các phép chia hết chia hết cho một số cho trước để số toán trong N, dấu của một số khác 0. Nhận đó thỏa mãn một số hiệu chia hết để tổng. Dấu biết một số chia điều kiện chia hết. giải toán. hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; hết cho chia hết cho 2 và 2,3,5,9. 5; chia hết cho 3 và 9. Số câu 3(C11,1 2,13) 1(C3a) 1(C3b) 5 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Chủ đề 4: Biết dùng kí hiệu Vẽ được 3 điểm không Điểm, , để viết điểm thẳng hàng, 3 điểm đường thuộc, không thẳng hàng. Vẽ được tia, thẳng, tia, thuộc đường đường thẳng, đoạn đoạn thẳng. Biết số thẳng. Vẽ được tia đối thẳng. đường thẳng đi của một tia cho trước, qua hai điểm, vẽ điểm thuộc tia. quan hệ 3 điểm thẳng hàng. Biết tia, hai tia đối nhau, trùng nhau. Số câu 3(C1abc ) 2(C4ab) 5 Số điểm 1,0 1,5 2,5
- TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Nội dung Hình Điểm Câu Mức độ thức A. Biết một điểm thuộc hay không thuộc một đường TN 0.(3) 1a NB Trắc thẳng nghiệm 1b NB Biết quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng TN 0.(3) (5 điểm) 1c NB Biết được hai tia đối nhau TN 0.(3) 2 NB Biết cách viết một tập hợp TN 0.(3) Biết dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ của hai tập TN 0.(3) 3 NB hợp Biết được một số thuộc hay không thuộc tập hợp TN 0.(3) 4 NB N* 5 NB Tính được phép cộng và phép nhân trong N TN 0.(3) 6 NB Nhận biết được phép chia có dư TN 0.(3) 7 NB Biết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số TN 0.(3) Hiểu tính chất phân phối của phép nhân đối với TN 0.(3) 8 TH phép trừ 9 TH Tính và so sánh được giá trị của hai lũy thừa TN 0.(3) Viết được kết quả của chia hai lũy thừa cùng cơ số TN 0.(3) 10 TH về dạng một lũy thừa 11 NB Nhận biết được tính chất chia hết của một tổng TN 0.(3) 12 NB Biết được một số chia hết cho cả 2 và 5 TN 0.(3) 13 NB Biết được một số chia hết cho cả 2 và 3 TN 0.(3) B. Câu 1a TH Viết được một tập hợp TL 0,25 Tự luận Câu 1b TH Đếm được số phần tử của một tập hợp TL 0,25 ( 5 điểm) Câu2a VD Vận dụng được thứ tự thực hiện phép tính để tính TL 0,75 Câu 2b VD Tìm x TL 0,75 Câu 3a VD Tìm chữ số thỏa mãn điều kiện chia hết cho 9 TL 0,5 Vận dụng linh hoạt dấu hiệu chia hết để tìm hai TL 1 Câu 3b VDC chữ số Vẽ được 3 điểm không thẳng hàng, tia, đường TL 1 Câu 4a TH thẳng, đoạn thẳng Câu 4b TH Vẽ được tia, xác định điểm thuộc tia đối TL 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn