intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc An

  1. PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LỘC AN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài: 90 phút ) Đề khảo sát gồm 1 trang I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}. Chọn đáp án đúng: A. {1} M B. 2 M C. 3 M D. { 1 ; 2 } M Câu 2 : xm xn bằng A. x m-n . B. x m.n . C. xm : n . D. x m+n . Câu 3 : Kết quả của phép tính 15 . 45 + 55 là A. 730 B. 675 C. 1500 D. 100 Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 5 : Kết quả của phép tính 34.37 bằng A. 311 B. 328 C. 911 D. 611 Câu 6 : Tổng 11.9.5.2 – 45 chia hết cho : A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 5 và 9 Câu 7: Điểm A nằm ngoài đường thẳng d được kí hiệu là A. A d B. A d C. A d D. d A Câu 8: Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng ? A B C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II- Tự luận (8,0 điểm) Câu 9:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 168 + 74 + 332 + 226 ; b) 34 : 32 c) 25 : {650 : [500 - (125 + 7. 35)]} Câu 10:(2,5 điểm): Tìm x là số tự nhiên, biết: a) x + 15 = 45 b) 2 x − 7 = 17 c) 3( x + 4) − 1 = 11 Câu 11:(1,0 điểm) Cho các số 335; 6713; 9162; 120; 991. Hỏi trong các số đã cho: a) Số nào chia hết cho 3? b) Số nào chia hết cho 5? Câu 12: (2,0 điểm): Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy điểm A Ox, điểm B Oy. a) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao? b) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
  2. Câu 13: (0,5 điểm): Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100 HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung Điểm I – Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2,0 Đáp án D D A A A D B C (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) II- Tự luận Câu 9 a) 168 + 74 + 332 + 226 ( 2 đ) = 168+ 332 + 74 + 226 = (168+ 332) + (74 + 226) 0,25 = 500 + 300 = 800 0,25 b) 34 : 32 = 34 − 2 0,25 = 32 = 9 0,25 c) 25:{650:[500- (125 + 7. 35)]}= 25:{650: [500 – (125 + 245)]} 0,25 = 25 : { 650 : [ 500 – 370 ] } 0,25 = 25 : { 650 : 130 } 0,25 = 25 : 5 = 5 0,25 Câu 10 (2,5đ) a) x + 15 = 45 0,25 0,25 x = 45 − 15 x = 30 0,25 b) 2 x − 7 = 17 0,25 2 x = 17 + 7 0,25 2 x = 24 x = 24 : 2 0,25 x = 12 c) 3( x + 4) − 1 = 11 0,25 0,25 3( x + 4) = 11 + 1 = 12 x + 4 = 12 : 3 0,25 x+4= 4 x = 4−4 0,25 x=0 Câu 11 a) Các số chia hết cho 3: 9162; 120 ( 1đ) 0,5 b) Các số chia hết cho 5 : 335; 120 0,5 Câu 12 Vẽ hình đúng (2đ) x A O B y 0,5
  3. a) Hai tia AB và Oy không trùng nhau.Vì chúng không chung gốc 0,5 b) Ax và Ay là hai tia đối nhau 0,5 Vì chúng có chung gốc A và tạo thành đường thẳng xy 0,5 Câu 13 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100 (0,5đ) = (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + …(49 + 52) + (50 +51) 0,25 = 101 + 101 + 101 + … + 101 + 101 ( có 50 cặp) 0,25 = 101.50 = 5050
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2