Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng
- PHÒNG GD-ĐT TP.NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán – Lớp 6 THCS Thời gian làm bài: 90 phút Đề khảo sát gồm 02 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm ): Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp N = . Cách viết nào sau đây sai ? A. 4 N B. C. 21 N D. Câu 2: Số phần tử của tập hợp M = là: A. 101 phần tử B. 102 phần tử C. 103 phần tử D. 104 phần tử Câu 3: Trong các số sau số nào là số nguyên tố ? A. 315 B. 60 C. 31 D. 408 Câu 4: Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 24. Phần tử nào là bội của 8 ? A. P = B. P = C. P = D. P = Câu5: Tổng 14 + 120 + 356 chia hết cho số nào ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu6: Trong các số : 120 ; 184 ; 246 ; 450 ; 625 ; 757 . Số nào chia hết cho 2, cho 5 A. 120; 184; 246 B. 120;450 C. 120; 450; 625 D. 120; 450;757 Câu 7: Cho 5 điểm phân biệt (trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng). Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm đó? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 8: Hai tia đối nhau trong hình vẽ bên là: H I K A. Tia KI và tia KH C. Tia IK và tia IH B. Tia KI và tia IH D. Tia HI và tia HK PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
- Câu 1:( 1điểm) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8; B là tập hợp số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 2:( 2 điểm)Thực hiện các phép tính sau a. 4. 52 – 56 : 23 b. 132.79 + 132.19 + 132.2 c. 102 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 23)]} Câu 3:( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết a. (x − 32): 16 = 48 b.[213 − (x − 6)]. 13 = 1339 c. 2 (3x − 9) = 64 : 23 Câu 4: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ox ( điểm M không trùng với O); điểm N và điểm B thuộc tia Oy sao cho điểm B nằm giữa O và N ( điểm N, B không trùng với O). a) Viết tên một cặp tia đối nhau gốc O. b) Viết tên một cặp tia trùng nhau gốc M. c) Lấy điểm H không thuộc đường thẳng xy. Vẽ tia HM, đoạn thẳng HN, đường thẳng HB. Câu 5:( 0,5 điểm )Cho M = 2 + 22 + 23 + ... + 220 Chứng tỏ rằng M 5 ----------HẾT----------
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD-ĐT TP.NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Năm học: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm ( 2,0 điểm ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C D A B B C II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đápán Điểm A= 0,5 1 (1 điểm) B = 0,5 a. 4. 52 – 56 : 23 0,5 = 4. 25 – 56 : 8 = 100 – 7 = 93 b. 132.79 + 132.19 + 132.2 = 132. ( 79 + 19 + 2) 0,5 2 = 132. 100 (2 điểm) = 13 200 0,5 c. 102 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 23)]} = 100 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 8)]} = 100 : { 2. [ 52 – 27]} 0,5 = 100 : { 2. 25} = 100 : 50 =2 0,5 3 a. (x − 32): 16 = 48 (2 điểm) x – 32 = 48 : 16 0,25 x – 32 = 3 x = 35 0,25 b.[213 − (x − 6)]. 13 = 1339 [ 213 – ( x – 6)] = 1339 : 13 0,5
- 213 – ( x – 6) = 103 x–6 = 110 x = 116 0,5 (3x − 9) c. 2 = 64 : 23 2 (3x – 9) = 26 : 23 2 (3x – 9) = 23 0,5 3x – 9 = 3 x=4 0,5 x M O B N y 0,5 a) Cặp tia đối nhau gốc O là: Ox và Oy 0,5 4 ( hoặc OM và ON; Ox và ON;……. ) (2,5 b) Cặp tia trùng nhau gốc M là: MO và My 0,5 điểm) ( hoặc MO và MN;………) c) Học sinh vẽ đúng hình cho điểm. ( vẽ đúng điểm H cho 0,25; vẽ đúng tia,đoạn thẳng, đường 1,0 thẳng mỗi ý 0,25) M = 2 + 22 + 23 + … + 220 =(2 + 22 + 23 + 24 )+(25 + 26 + 27 + 28 )+ … +(217 + 218 +219 + 220) 5 = 2.(1 + 2 + 22 + 23)+ 25 .(1 + 2 + 22 + 23) + …+217.(1+2+22 +23) = 0,25 (0,5 2. 15 + 25 .15 + … + 217.15 điểm) = 15. (2 + 25 + …+ 217) = 5.3.2.( 1+ 24+ … +216) 5 0,25 Hay M 5 ----------HẾT---------- PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Trường THCS Lý Tự Trọng NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm ): Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp N = . Cách viết nào sau đây sai ? A. 4 N B. C. 21 N D.
- Câu 2:Số phần tử của tập hợp M = là: A. 101 phần tử B. 102 phần tử C. 103 phần tử D. 104 phần tử Câu 3: Trong các số sau số nào là số nguyên tố ? A. 315 B. 60 C. 31 D. 408 Câu 4:Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 24. Phần tử nào là bội của 8 ? A. P = B. P = C. P = D. P = Câu5:Tổng 14 + 120 + 356 chia hết cho số nào ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu6: Trong các số : 120 ; 184 ; 246 ; 450 ; 625 ; 757 . Số nào chia hết cho 2, cho 5 A. 120; 184; 246 B. 120;450 C. 120; 450; 625 D. 120; 450;757 Câu 7: Cho 5 điểm phân biệt (trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng). Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm đó? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 8:Hai tia đối nhau trong hình vẽ bên là: H I K A. Tia KI và tia KH C. Tia IK và tia IH B. Tia KI và tia IH D. Tia HI và tia HK Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1:( 1điểm) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8; B là tập hợp số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 2:( 2 điểm)Thực hiện các phép tính sau a. 4. 52 – 56 : 23 b. 132.79 + 132.19 + 132.2 c. 102 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 23)]} Câu 3:( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết a. (x − 32): 16 = 48
- b.[213 − (x − 6)]. 13 = 1339 c. 2 (3x − 9) = 64 : 23 Câu 4: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ox ( điểm M không trùng với O); điểm N và điểm B thuộc tia Oy sao cho điểm B nằm giữa O và N ( điểm N, B không trùng với O). a) Viết tên một cặp tia đối nhau gốc O. b) Viết tên một cặp tia trùng nhau gốc M. c) Lấy điểm H không thuộc đường thẳng xy. Vẽ tia HM, đoạn thẳng HN, đường thẳng HB. Câu 5:( 0,5 điểm )Cho M = 2 + 22 + 23 + ... + 220 Chứng tỏ rằng M 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 102 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn