intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - GV ra đề: Nguyễn Thị Thu Thảo – Tổ Tự nhiên - Trường THCS N. Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa HKI - Môn TOÁN 6- Thời gian 60 phút- Năm học: 2022-2023 I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong ½ học kỳ I năm học 2022-2023 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối HKI của năm học. Cụ thể kiểm tra về: + Số học: Tập hợp các số tự nhiên; Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn 2. Năng lực: Giúp học sinh hình thành và phát triển:: + Năng lực tư duy và lập luận Toán học + Năng lực giải quyết vấn đề toán học + Năng lực mô hình hóa toán học + Năng lực sử dụng công cụ toán học + Năng lực giao tiếp toán học 3. Phẩm chất: Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kêt Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 1.Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh gia tuần 9(Giữa HKI lớp 6) 2.Xác định phương pháp, công cụ + Phương pháp: Kiểm tra viết + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra III. LỰA CHỌN, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. 1. Cấu trúc của đề. - Số lượng: 02 đề - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan(TN) và tự luận(TL) + Phần trắc nghiệm khách quan(5 Điểm): 15 câu ( Tổng điểm 5 điểm)
  2. + Phần Tự luận(5 Điểm): 4 câu. Mỗi câu có các câu thành phần ( Tổng điểm 5 điểm) 2. Ma trận đề kiểm tra. 2a. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6. NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ TT đánh Nội giá dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ % điểm Tổng TL TNKQ TL 1 Số tự Tập 2 1 1 1 nhiên hợp. Số (Câu 0,33 1đ 1đ (24 tự 1,2) (Bài 1) (Bài 2) tiết) nhiên. 0.67đ 7.33 Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
  3. Tính 7 1 1 chia hết 2,33đ 1đ 1đ trong (Bài 3) (Bài 5) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung. ƯCLN 3 Các Tam 1 1 hình giác 0,33 đ 0,33 phẳng đều, 2.63 trong hình thực vuông, tiễn lục giác (10 đều. tiết) Hình 2 1 1 chữ 0,67đ 0,33 1đ nhật, (Bài 4) Hình thoi, hình bình hành, hình thang
  4. cân. Tổng: 12 3 3 2 1 21 Số câu 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 2b. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ
  5. 1 Tập hợp các Số tự nhiên Nhận biết: 2TN số tự nhiên và tập hợp – Nhận biết (Câu 1,2) các số tự được tập hợp nhiên. Thứ tự các số tự trong tập hợp nhiên. các số tự – Nhận biết nhiên được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Thông hiểu: 1TL – Biểu diễn (Bài 1) được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn 1 TN được các số tự (Câu 3) nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập
  6. hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Các phép Nhận biết: 1TN tính với số tự – Nhận biết (Câu 5) nhiên. Phép được thứ tự tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng 1TL 1TL được các tính (Bài 2a) (Bài 5) chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
  7. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng 1TL được các tính (Bài 2b) chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính
  8. tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết 2TN(Câu 4, 1TL các số tự được quan hệ 9,10) (Bài 1b) nhiên. Số chia hết, khái nguyên tố. niệm ước và Ước chung bội. và bội chung – Nhận biết 1TN được khái (Câu 7) niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết 1TN được phân số (Câu 8) tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho
  9. 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân
  10. số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến 1TL thức số học (Bài 3) vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
  11. 2 Các hình Tam giác Nhận biết: 1TN phẳng trong đều, hình – Nhận dạng (TN 12) thực tiễn vuông, lục được tam giác giác đều đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: 1TN – Mô tả được (TN 6) một số yếu tố cơ bản (cạnh, 1TL góc, đường (Bài 4a) chéo) của tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau), hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
  12. – Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết 2 TN nhật, Hình – Mô tả được (TN 11,12, thoi, hình một số yếu tố 15) bình hành, cơ bản (cạnh, hình thang góc, đường cân. chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
  13. – Giải quyết 1TN được một số (TN14) vấn đề thực 1TL tiễn (đơn (Bài 4) giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
  14. hình đặc biệt nói trên. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 6? A. B. C. D. Câu 2. Cho tập hợp M = . Khẳng định nào sau đây sai: A. 15 M B. 20 M C. 30 M D. 50 M Câu 3. Biểu diễn số 29 dưới dạng số La-Mã là A. XX B. XXIX C. XIV D. XXVIV Câu 4. Số nào dưới đây là bội của 3? A. 129 B. 239 C. 349 D. 457 Câu 5. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự A. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Cộng và trừ  Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa  Nhân và chia Cộng và trừ. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình tam giác đều có A. Ba góc bằng nhau và bằng 600 B. Ba góc bằng nhau và bằng 900 C. Ba góc bằng nhau và bằng 1200 D. Ba góc bằng nhau và bằng 1500 Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 17. B. 31. C. 21. D. 37.
  15. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 15 3 B. 35 7 C. 17 5 D. 12 6 Câu 10. Cho 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x bằng A. 23 B. 46 C. 57 D. 75 Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau. Trong hình thoi: A. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai đường chéo song song. B. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc. Câu 12. Trong các hình vẽ sau hình nào là hình bình hành: H.2 H.3 H.4 H.1 A. H.1 B. H.2 C. H.3 D. H.4 Câu 13. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.4. 5 B. 23.5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 14. Công thức tính chu vi hình thoi có cạnh bằng a là: A. 5a B. 2a C. 4a D. 3a Câu 15. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây? A. Các cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc C. Các cạnh đối song song D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1đ) Viết số 2 975 thành tổng các giá trị các chữ số của nó
  16. Bài 2. (1đ): a) Thực hiện phép tính: 27. 43 + 57. 27 - 200 b) Tìm số tự nhiên x, biết: 145 – x = 98 + 32 Bài 3. (1đ) Cô giáo chủ nhiệm có 42 quyển vở, 30 cây bút. Hỏi cô giáo chủ nhiệm chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà với số bút và số vở như nhau? Bài 4. (1đ) Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chu vi 100m. Tính diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật đó. Bài 5. (1đ) Cho P = 4 + 42 + 43 + 44 +……. + 460. Chứng minh rằng P chia hết cho 21 BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
  17. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
  18. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 2. Cho tập hợp M = . Khẳng định nào sau đây sai: A. 12 M B. 25 M C. 24 M D. 50 M Câu 3. Viết số 24 dưới dạng số La -Mã là A. XXV B. XVI C. XXVI D. XXIV Câu 4. Số 9 là ước của: A. 12 B. 7 C. 63 D. 85 Câu 5. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tự
  19. A. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Cộng và trừ  Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa  Nhân và chia Cộng và trừ. Câu 6. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau. Trong hình chữ nhật: A. Các đường chéo bằng nhau. B. Các góc bằng nhau. C. Các cạnh đối bằng nhau D. Các cạnh bằng nhau. Câu 7. Số nào sau đây không phải là hợp số? A. 20. B. 29. C. 21. D. 64. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau : A. 30 3 B. 35 6 C. 15 5 D. 12 6 Câu 10. Cho 27 + 45 + x chia hết cho 9. Thì x bằng A. 28 B. 16 C. 126 D. 15 Câu 11. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau: Trong hình thoi: A. Hai đường chéo bằng nhau. C. Các cạnh đều bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc D. Các góc đối bằng nhau Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
  20. Câu 13. Phân tích số 60 ra số nguyên tố là: A. 10.6 B. 2.3.5.2 C. 2.3.10 D. 22 .3.5 Câu 14. Công thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a là: A. 5a B. 2a C. 4a D. 3a Câu 15. Trong hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Các cạnh đối bằng nhau B. Các cạnh đối song song với nhau C. Các góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1đ) Viết số 2 352 thành tổng các giá trị các chữ số của nó Bài 2. (1đ) a) Thực hiện phép tính: 16.27 + 73.16 - 200 b) Tìm số tự nhiên x, biết: 115 + x = 98 + 32 Bài 3. (1đ) Cô giáo chủ nhiệm có 40 quyển vở, 24 quyển sách. Hỏi cô giáo chủ nhiệm chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà với số sách và số vở như nhau? Bài 4. (1đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chu vi 100m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài 5. (1đ) Cho P = 7 + 72 + 73 + 74 +……. + 760. Chứng minh rằng P chia hết cho 57 BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2