intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế An

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUẾ AN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy kiểm tra - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A): Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên x thoã mãn 0 < x 2 là: A. {0;1;2;3} B. {0;1;2} C. {1;2} D. {1;2;3} Câu 2. Viết số 12 bằng số La Mã là A.IIX. B. XII. C. IXI. D. IIIXV. Câu 3. Số tự nhiên liền trước số 10 là A. 12. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 4. Viết số 325 thành tổng giá trị các chữ số của nó A. 3.1000+2.10+5. B. 3.100+2.10+5. C. 32.10+5. D. 3.10+25. Câu 5. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Kết quả phép tính 36: 32 . 2 là: A.8 B. 2 C. 3 D. 12 Câu 7. Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 60 là: A. 3.4.5 B. 22.15 C. 22.3.5 D. 4.15 Câu 8. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540 B. 270 + 21 C. 54+ 123 D. 1234 + 81 Câu 9. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là A. 1;3;5;7. B. 3;5;7; 8 C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7. Câu 10. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 11. Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc. Câu 12. Trong hình lục giác đều có A. sáu cạnh không bằng nhau. B. ba đường chéo chính bằng nhau. 0 B. sáu góc bằng nhau và mỗi góc bằng 90 . D. một góc bằng 900. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13:(2,0 điểm) a) Hãy tìm tất cả các ước của 15. b) Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 10 của 4.
  2. Câu 14: (2,5 điểm) Tìm ƯCLN(30,45) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. Câu 15: (1,5điểm) Đội văn nghệ có 36 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn? 2 Câu 16: (1,0 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 17 Cho A = 1+2+22 +23 +24 ....+ 299 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3 --------------------------Hết------------------------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh........................................................số báo danh........................... (Lưu ý: Đề gồm có 02 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng, không làm trên bản đề).
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022- TRƯỜNG THCS QUẾ AN 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B A A C A D A A B II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm Ư(15) = 1 13a) (1,0 điểm)
  4. 0,5 B(4)= . 0,5 13b) Tất cả các bội nhỏ hơn 10 của 4 là 0; 4; 8. (1,0 điểm) 0,5 30 = 2.3.5 0,5 45 = .5 0,5 14 ƯCLN(30,45) =3.5 = 15 (1,5 điểm) Số bạn trong mỗi hàng là Ư(36) Ư(36) ={1;2;3;4;6;9;12;18;36} 0,5 Vì mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn nên số bạn ở mỗi hàng có thể là: 3; 0,5 4; 6; 9; 12 15 Do đó có 5 cách xếp thỏa mãn: (1,5 Số bạn ở mỗi hàng 3 4 6 9 12 0,5 điểm) Số hàng 12 9 6 4 3 0,5 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 (m) 0,5 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 (m) 16(1,0 điểm)
  5. A = 1+2+22+23+24+….+299 = ( 1+2)+(22 +23) + ….+ (298 +299) 0,25 = (1+2) +22(1+2) +…+298(1+2) 0,25 = 3.1 + 22 .3 + …+ 298..3 0,25 17(1,0 = 3 ( 1 + 2 + 22 + …+ 298 0,25 điểm) = 3 ( 1 + 2 + 22 + …+ 298. ( chia hết cho 3 ) *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Điểm toàn bài lấy một chữ số thập phân. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2