Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thịnh Long
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thịnh Long” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thịnh Long
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THỊNH LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 6 2 Câu 1. Kết quả của 5 :5 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 2.Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp con của của tập hợp M là A. {0; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 6}. D. {5; 6}. Câu 3. Tích 7.7.7.7.7.7 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là A. 67. B. 77. C. 76. D. 66. Câu 4.Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là A. 60. B. 100. C. 135. D. 900. Câu 5. Cho các số: 1111; 111; 11; 1. Số nguyên tố là A. 1. B. 11. C. 111. D. 1111. Câu 6. M = {x � ? | x < 9}, Khẳng định nào sau đây đúng? * A. 5 � M B. 0 � M C. 6 � M D. 9 � M Câu 7. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A B C A. A và B nằm khác phía đối với C. B. A và C nằm cùng phía đối với B. C. A nằm giữa hai điểm B và C. D. B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 8. Hình vẽ bên là A B A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. Phần II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 17 . 15-52 b) 57 – [41 + (7 – 4)2] Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x + 45) – 105 = 0 b) 2x + 10 = 45 : 43 Câu 3: (1,5 điểm) a) Tìm các ước của 14, của 27. b) Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45 Câu 4: (2 điểm) Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm, AB = 10 cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh AC và CB. Câu 5: (0,75 điểm) Cho P = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3101 . Chứng minh rằng P chia hết cho 13 .
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THỊNH LONG KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 6 Đáp án gồm có: 02 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D B A D C Phần II, Tự luận: (8 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 17 . 85 + 17 . 15 -102= 17 . (85 + 15)-100= 17 . 100 -100 0, 5 1 = 1700 -100=1600 0, 5 (1,75 đ) b) 57– [41 + (7 – 4) ] = 57 – [41 + 32] 2 0,25 = 57 – 50 = 7 0, 5 a) (x + 45) – 105 = 0 0, 5 x + 45 = 105 0, 5 x = 60 và KL 2 b) 2x + 10 = 4 : 43 5 (2,0 đ) 0, 5 2x + 10 = 16 2x =6 0,25 0,25 x = 3 và KL a) Tìm các ước của 14, của 30. Ư(14) ={1; 2; 7; 14} 0,25 Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} 0,75 3 (1,5 đ) b) Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45 0,25 Gọi A là tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45 0, 5 A={0; 7; 14; 21;28; 35;42} A C B 0,25 0,25 a) Vì C đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B. 0,25 4 b) Ta có C nằm giữa A và B (theo câu a) nên 0,25 (2,0đ) AC + CB = AB 0,25 CB = AB – AC 0,25 CB = 10 – 5 = 5 (cm) 0,25 Mà AC = 5cm 0,25 Vậy AC = CB
- Ta có: P = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 có 102 số hạng 0,25 = (1 + 3 + 32 ) + (33 + 34 + 35 ) + ... + (399 + 3100 + 3101 ) có 102 : 3= 34 nhóm 0,25 = (1 + 3 + 32 ) + 33 (1 + 3 + 32 ) + ... + 399 (1 + 3 + 32 ) 5 (0,75đ) = 13 + 13.33 + 13.36 + ... + 13.399 = 13.(1 + 33 + 36 + ... + 399 ) chia hết cho 13. Vậy P = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 chia hết cho 13 (đpcm). 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn