intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 17 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ..............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 601 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: So sánh ba số 0; 4 và – 6 có: A. – 6 < 0 < 4. B. 0 < 4 < – 6. C. – 6 < 4 < 0. D. 4 < – 6 < 0. Câu 2: Kết quả của phép tính 22 . 23 là: A. 27. B. 26 C. 25. D. 24. Câu 3: Cho các số: 8; 15; – 25; – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: A. – 56 ; – 25; 0; 8; 15 B. 8; 15; – 25; – 56; 0 C. 0; 8; 15; – 25; – 56 D. – 56; – 25; 15; 8; 0 Câu 4: Chọn câu đúng. A. Số 0 là số nguyên B. Số 0 là số nguyên âm C. Số 0 là số nguyên dương D. Số 0 không phải là số nguyên Câu 5: Trong các số sau, số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: A. 45. B. 15. C. 30. D. 35. Câu 6: Số đối của 8 là: A. 8 B. 0 C. 16 D. – 8 Câu 7: Xét tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12. Trong các số dưới đây, số không thuộc tập A là: A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Phép chia 4792 cho 2 có thương bằng 0. B. Phép chia 1835 cho 5 là phép chia hết. C. Phép chia 1100 cho 2 có số dư là 1. D. Phép chia 347 cho 3 có số dư là 1. Câu 9: Cho tập hợp B = x N | 14 x 20 . Chọn khẳng định đúng trong các Trang 1/2 - Mã đề 601
  2. khẳng định dưới đây: A. 15 B và 13 B B. 20 B và 17 B. C. 21 B và 10 B. D. 20 B và 14 B Câu 10: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m : a n = a m : n . B. a m : a n = a m + n . C. a m : a n = a mn . D. a m : a n = a m −n . Câu 11: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 15. B. 18. C. 12. D. 13. Câu 12: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5. B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9. C. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3. D. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) * Tính: a, (-10) + 4 b, (-65) - (-15) * Bỏ ngoặc rồi tính: c, (56 - 17) - (13 + 28 - 6) d, 18 + (28 - 18) - (32 - 52) Câu 2. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a, 8 + 36 : 3 . 2 b, 2 . 32 + (2 + 3) Câu 3. (1,0 điểm) Tính: a, 23 . 22 b, 68 : 63 Câu 4. (2,0 điểm) Bạn Lan muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước các cạnh lần lượt là 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Câu 5. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6. ------ HẾT ------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 2/2 - Mã đề 601
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2