intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

  1. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT TỔ: TỰ NHIÊN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 6 Năm học: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội dung Mức độ đánh giá Vận T kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao CẢ SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC 1 Nhận biế t: TN Số tự 14 – Nhận biết đươ ̣c tập hợp các số tự nhiên nhiên và tập hợp Thông hiểu: TN các số tự – Biểu diễn đươ ̣c số tự nhiên trong hệ 7,10,11 nhiên. thập phân. ,12,15, 19 Thứ tự – Biểu diễn đươ ̣c các số tự nhiên từ 1 đến trong tập 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. hợp các Vận dụng: số tự – Sử dụng đươ ̣c thuật ngữ tập hợp, phần nhiên tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: TN 1,2 Số tự nhiên – Nhận biết đươ ̣c thứ tự thực hiê ̣n cá c (12 phé p tính. tiết) Vận dụng: TL 23 Các – Thực hiê ̣n được các phé p tinh: cộng, ́ phép tính với trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. số tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, nhiên. kết hợp, phân phối của phép nhân đối với Phép tính luỹ phép cộng trong tính toán. thừa với – Thực hiện đươ ̣c phép tính luỹ thừa với số mũ tự số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhiên nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vâ ̣n dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tinh nhẩ m, tính nhanh một ́
  2. cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện cá c phé p tinh (ví dụ: tính tiền mua sắm, ́ tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có Vận dụng cao: TL 25 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phé p tinh. ́ Nhận biết : TN – Nhận biết đươ ̣c quan hệ chia hết, khái 3,6,17, 21 niệm ước và bội. – Nhận biết đươ ̣c khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu: - Hiểu được ước,bội của một số TN 4,5 Tính TL chia hết Vận dụng: 24 trong tập – Vận dụng đươ ̣c dấu hiệu chia hết cho 2, hợp các 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia số tự hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. nhiên. Số – Thực hiện đươ ̣c việc phân tích mô ̣t số tự nguyên nhiên lớ n hơn 1 thành tích của các thừa số tố. Ước nguyên tố trong những trường hợp đơn chung và bội giản. chung – Xá c đinh đươ ̣c ước chung, ước chung ̣ lớn nhất; xác đinh đươ ̣c bội chung, bội ̣ chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiê ̣n đươ ̣c phé p cộng, phép trừ phân số bằ ng cá ch sử du ̣ng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vâ ̣n du ̣ng đươ ̣c kiế n thứ c số ho ̣c và o giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
  3. .Vận dụng cao: – Vâ ̣n du ̣ng đươ ̣c kiế n thứ c số ho ̣c và o giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biế t: TN – Nhâ ̣n dạng đươ ̣c tam giá c đề u, hình 16,20, vuông, lu ̣c giá c đề u. 22 2 Thông hiểu: TN 13 – Mô tả đươ ̣c mô ̣t số yế u tố cơ bản (ca ̣nh, Tam gó c, đường ché o) củ a: tam giá c đề u (ví giá c đều, dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng hình nhau); hinh vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng ̀ vuông, nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường Cá c lục giá c chéo bằng nhau); lu ̣c giac đề u (ví dụ: sáu ̀ hinh ́ đều cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba phẳng trong đường chéo chính bằng nhau). thực Vận dụng tiễn – Vẽ được tam giác đề u, hình vuông bằ ng (9 du ̣ng cu ̣ ho ̣c tâ ̣p. tiết) – Tạo lập được lu ̣c giá c đề u thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả đươ ̣c mô ̣t số yế u tố cơ bả n (ca ̣nh, gó c, đường ché o) củ a hinh chữ ̀ nhâ ̣t, hình thoi, hinh bình hà nh, hình ̀ Hình thang cân. chữ nhật, Thông hiểu TN hình – Vẽ được hình chữ nhâ ̣t, hình thoi, hình 8,9,18 thoi, bình hà nh bằ ng cá c du ̣ng cu ̣ ho ̣c tâ ̣p. hình bình – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn hà nh, (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tinh ́ hình chu vi và diê ̣n tích của các hình đă ̣c biê ̣t thang nó i trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diê ̣n tich ́ cân của một số đối tượng có dạng đă ̣c biê ̣t nó i trên,...). Vận dụng – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn gắn với việc tinh chu vi và diê ̣n tich của ́ ́ cá c hình đă ̣c biê ̣t nó i trên. Tổng 10 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT TỔ: TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Tổng % Mưc đô ̣ đánh giá ́ điểm T Nội dung/Đơn Vâ ̣n du ̣ng Chủ đề Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng T vị kiến thức cao TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q Số tự nhiên và tập hợp các số TN tự nhiên. Thứ TN 7,10,11 tự trong tập 14 ,12,15, hợp các số tự 19 nhiên Số tự Các phép tính 1 với số tự nhiên. TN TL nhiên TL Phép tính luỹ 1,2 25 7,5 (12 23 tiết) thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp TN các số tự 3,6,17, TN TL nhiên. Số 21abcd 4,5 24 nguyên tố. Ước chung và bội chung TN Cá c Tam giá c đề u, 16,20, TN ̀ hinh hình vuông, 22 13 phẳng lu ̣c giá c đề u 2 trong 2,5 Hinh chữ nhâ ̣t, ̀ thực hình thoi, hình TN tiễn bình hà nh, 8,9,18 (9 tiết) hình thang cân 10 12 2 1 Tổng 10,0 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  5. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………… Môn: Toán-Lớp 6 Lớp:…………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Mã đề 01 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện: A.luỹ thừa ->nhân, chia ->cộng, trừ. B. nhân, chia ->cộng, trừ -> luỹ thừa. C. cộng, trừ ->nhân, chia -> luỹ thừa. D. nhân, chia-> luỹ thừa -> cộng, trừ. Câu 2. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ], { } ta thực hiện: A. { } -> ( ) -> [ ] B. ( ) -> [ ] -> { } C. { } -> [ ] -> ( ) D. [ ] -> ( ) -> { } Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? A. (24+48) M 4 B. (8.12 + 9) M3 C. ( 45 – 7) M 5 D. (219.7 +21) M7 Câu 4. Trong các số 16, 24, 35, số nào là bội của 4? A. 35 và 16 B. 16 và 24 C. 24 và 35 D. 35 Câu 5. Tập hợp các ước của 6 là A. {1; 2; 3}. B. {1; 2; 6}. C.{1; 3; 6}. D. {1; 2; 3; 6}. 12 9 17 24 Câu 6. Trong các phân số 36 ; 33 ; 83 ; 50 , phân số nào là phân số tối giản? 12 9 17 25 A. 36 B. 33 C. 83 D. 50 Câu 7: Viết số 27 dưới dạng số La Mã ta được A. XIXI B. XVVII C. XXII D. XXVII. Câu 8: Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2, độ dài một cạnh là 12cm. Chu vi của mảnh giấy là: A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 80cm. Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh tương ứng 30cm,chiều cao 20cm. Diện tích hình đó là A. 6 cm B. 600 cm C. 50 cm2 D. 600 cm2 Câu 10: Tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN6” là A. {T;O;A;N;6} B. {T;O;A;N} C. {T;A;N} D. {T;O;A;N;S;U}. Câu 11: Cho số 19254, trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4. B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4. C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4. D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4.
  6. Câu 12: Tích 5.5.5.5 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là: A. 4.5 B. 55 C. 45 D. 54 Câu 13: Trong hình lục giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Các góc bằng nhau và bằng 900 B. Các đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Các góc bằng nhau và bằng 1200 D. Các đường chéo chính không bằng nhau Câu 14:. Cho tập hợp A như hình 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hình 1 A. A={1;2;3;4;5} B. A={x∈N*|x≤5 C. A={x∈N|x
  7. D. Mọi số chẵn đều là hợp số. Câu 22: Nối chú thích ở cột A với một hình vẽ ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Nối 1. Hình thoi. 1………………. a. 2. Hình lục giác đều. 2………………. b. 3. Hình vuông 3......................... . c. 4. Hình tam giác đều 4..................................... d. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 23 (1,0 điểm). Tính: a) 23.79 + 23.21 b) (81 - 12) : 3 + 110 Câu 24. (1,0 điểm) Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 25(1,0 điểm) Bán kính Trái Đất là 6380 km. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740 km, 2100 km và bán kính Trái Đất gấp khoảng 4 lần bán kính Mặt Trăng. ..................................Hết........................................
  8. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………… Môn: Toán-Lớp 6 Lớp:…………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Mã đề 02 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện: A.luỹ thừa ->nhân, chia ->cộng, trừ. B. nhân, chia ->cộng, trừ -> luỹ thừa. C. cộng, trừ ->nhân, chia -> luỹ thừa. D. nhân, chia-> luỹ thừa -> cộng, trừ. Câu 2. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ], { } ta thực hiện: A. { } -> ( ) -> [ ] B. ( ) -> [ ] -> { } C. { } -> [ ] -> ( ) D. [ ] -> ( ) -> { } Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? A. (24+48) M 4 B. (8.12 + 9) M3 C. ( 45 – 7) M 5 D. (219.7 +21) M 7 Câu 4. Trong các số 16, 24, 35, số nào là bội của 4? A. 35 và 16 B. 16 và 24 C, 24 và 35 D. 35 Câu 5. Tập hợp các ước của 6 là A. {1; 2; 3}. B. {1; 2; 6}. C.{1; 3; 6}. D. {1; 2; 3; 6}. 12 9 17 24 Câu 6. Trong các phân số 36 ; 33 ; 83 ; 50 , phân số nào là phân số tối giản? 12 9 17 25 A. 36 B. 33 C. 83 D. 50 Câu 7: Viết số 27 dưới dạng số La Mã ta được A. XIXI B. XVVII C. XXII D. XXVII. Câu 8: Phân tích số 270 ra thừa số nguyên tố, ta được: A. 33.10 B. 2.33.5 C. 2.5.72 D. 10.27 Câu 9: Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là: A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc B. Trong hình thoi, 4 cạnh bằng nhau C. Trong hình thoi, 2 đường chéo bằng nhau D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 10: Số 20601 A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 3 C. Chia hết cho 9 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Câu 11: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 6cm. Diện tích hình vuông đó là.
  9. A. 36 cm B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2 Câu 12: Kết quả của phép tính 56. 54: 53 là. A. 513 B. 58 C. 57 D. 108 Câu 13:Trong hình chữ nhật.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 14: Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2,độ dài một cạnh là 12cm. Chu vi của mảnh giấy là: A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 80cm. Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh tương ứng 30cm, chiều cao 20cm. Diện tích hình đó là. A. 6 cm B. 600 cm C. 50 cm2 D. 600 cm2 Câu 16: Tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN6” là A. {T;O;A;N;6} B. {T;O;A;N} C. {T;A;N} D. {T;O;A;N;S;U}. Câu 17: Cho số 19254, trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4. B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4. C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4. D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4. Câu 18: Tích 5.5.5.5 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là: A. 4.5 B. 55 C. 45 D. 54 Câu 19: Trong hình lục giác đều.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Các góc bằng nhau và bằng 900 B. Các đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Các góc bằng nhau và bằng 1200 D. Các đường chéo chính không bằng nhau Câu 20: Cho tập hợp A như hình 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hình 1 A. A={1;2;3;4;5} B. A={x∈N*|x≤5 C. A={x∈N|x
  10. A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. B. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. C.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Mọi số chẵn đều là hợp số. Câu 22: Nối chú thích ở cột A với một hình vẽ ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Nối 1. Hình thoi. 1………………. a. 2. Hình lục giác đều. 2………………. b. 3. Hình vuông 3......................... . c. 4. Hình tam giác đều 4..................................... d. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 23 (1,0 điểm). Tính: a) 23.79 + 23.21 b) (81 - 12) : 3 + 110 Câu 24. (1,0 điểm) Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 25(1,0 điểm) Bán kính Trái Đất là 6380 km. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740 km, 2100 km và bán kính Trái Đất gấp khoảng 4 lần bán kính Mặt Trăng. ..................................Hết........................................
  11. TRƯỜNG TH-THC ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN -LỚP 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm(7,0 điểm). - Từ câu 1-20 mỗi câu được 0,25 điểm. - Từ câu 21-22 mỗi ý được 0,25 điểm . Mã đề 01 Mã đề 02 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 A 2 B 2 B 3 C 3 C 4 B 4 B 5 D 5 D 6 C 6 C 7 D 7 D 8 B 8 B 9 D 9 C 10 B 10 C 11 C 11 D 12 D 12 C 13 C 13 C 14 C 14 B 15 B 15 D 16 C 16 B 17 C 17 C 18 D 18 D 19 C 19 C 20 C 20 C 21 A-S; B-Đ; C- Đ; D -S 21 A-S; B-Đ; C- Đ; D -S 22 1-c ; 2-a; 3-d; 4-b; 22 1-c ; 2-a; 3-d; 4-b; II. Phần tự luận (3,0 điểm). CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 23 a) 23.79 + 23.21
  12. (1,0 điểm) = 23(79 +21) 0,25 = 23 . 100 = 2300 0,25 b) (81 - 12) : 3 + 110 = 69 : 3 +1 0,25 = 23 + 1 = 24 0,25 Vì số học sinh lớp 6A xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ, nên số học sinh của lớp là bội chung của 8 và 10 0,25 82 3 Ta có Câu 24 10  2.5 (1,0 điểm) BCNN(8;10) = 23.5 = 40 0,25 Suy ra BC(8;10) = BC(40) ={ 0;40;80...} 0,25 Vì số học sinh của lớp không vượt quá 50, nên số học sinh của lớp là: 40 0,25 Câu 25 Ta có 6380:4=1595. Trong các số 1200, 1740, 2100, số gần nhất với (1,0 điểm) 1595 là 1740. 0,5 Vậy bán kính Mặt Trăng là 1740km. 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 18/10/2023 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trần Thị Thu Vân Vũ Ngọc Oai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2