Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A. MA TRẬN I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chươ Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự ng nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m (ý) (ý) (ý) (ý) ( ý) (câu) (câu) (câu) (câu) (câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chươ ng I. Tập 1c,2b, hợp 1a 1 1b,2a 5 6 2 5 4 các số tự nhiên. Chươ ng II. Tính chất chia hết 2 3 6 4 6 2 2 2 trong tập hợp các số tự nhiên. Chươ ng IV. Một số hình học 5a 3 5b 2 2 3 phẳng trong thực tiễn.
- MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chươ Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự ng nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m (ý) (ý) (ý) (ý) ( ý) (câu) (câu) (câu) (câu) (câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu/số 2 3 3 2 4 1 1 0 10 6 ý Điểm 1,5 1,5 2 1 3 0,5 0,5 0 7 3 số Tổng số 3 3 3,5 0,5 10 10 điểm II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết: - Biết được TN 1 cách ghi tập TL 1 hợp; cách ghi số tự nhiên Chương I. Tập bằng số La hợp các số tự Mã. nhiên. - Nắm vững các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính Thông hiểu: - Tính được luỹ thừa của TN 1 một số tự TL 2 nhiên,biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Biết giải và trình bày lời
- giải các bài tập về lũy thừa, tìm. Vận dụng - Vận dụng được các công TL 3 thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn - Vận dụng thành thạo các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức Nhận biết: - Biết được TN 1 Chương II. khái niệm về Tính chất chia số nguyên tố. hết trong tập Thông hiểu TN 1 hợp các số tự - Nắm vững TL 1 nhiên. các dấu hiệu chia hết cho - Nắm vững cách tìm bội chung để tìm x. Vận dụng TN 1 - Vận dụng ước chung lớn nhất vào bài toán thực tế. Vận dụng cao - Vận dụng ước chung để TL 1 rút gọn về phân số tối giản, từ đó chứng minh một phân số là tối giản. Nhận biết: TN 1 - Nhận diện TL 1 Chương IV. được hình Một số hình thang cân. học phẳng - Nắm được trong thực tiễn. công thức tính diện tích hình chữ nhật. Vận dụng: - Biết vận dụng công thức chu vi hình chữ
- nhật vào bài toán thực tế. Tổng TN 3 TN 2 TN 1 TL 1 TL 2 TL 3 TL 4 Tỉ lệ % TN 15% TN 10% TN 5% TL 5% TL 15% TL 20% TL 30% Tỉ lệ chung 30% 30% 35% 5% B. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Số La Mã XXVII tương ứng với giá trị nào ? A. 27 B. 28 C. 29 D. 23 Câu 2. Tìm khẳng định sai . A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. C. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2. D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 1. Câu 3. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình là bằng nhau, có bao nhiêu hình thang cân ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 4. Người ta muốn cắt miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm thành các hình vuông bằng nhau, hỏi cạnh hình vuông lớn nhất có thể là bao nhiêu? A. 60 cm B. 10 cm C. 20cm D. 15 cm Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn là: A. 2 B. 3 C. 9 D. 18 Câu 6. Tìm 2 số a và b sao cho số chia hết cho 2,3,5 và 9.
- A. a = b = 0 B. a = 6; b = 5 C. a = 3; b = 0 D. a = 6; b = 0 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1 ( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) c) Câu 2 ( 1,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) b) Câu 3 ( 1,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 12 và 15 và 150 < x < 200. Câu 4 ( 1,0 điểm). Một phòng chiếu phim có 20 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim ngày thường là 50 000VNĐ, cuối tuần và ngày lễ là 70 000 VNĐ.Vào ngày thứ Ba còn 40 vé không bán được, hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu? Câu 5 ( 2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn, phần còn lại dùng để trồng rau. a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Người ta làm hàng rào xung quanh phần trồng rau chỉ để lại lối ra vào rộng 3m, tính chiều dài hàng rào. Câu 6 (0,5 điểm) Chứng minh phân số () là phân số tối giản. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C B D II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 0,5 Câu 1 1,5 điểm 0,5 0,5 = = = 37.2 = 74
- a) Câu 2 1, 0 điểm. 0,25 0,25 Vậy . 0,25 Vậy 0,25 BC( 12;15) và 150 < x < 200 0,25 Phân tích ra thừa số nguyên tố, ta có: 12 = 3.22 Câu 3 15 = 3.5 0,25 1,0 điểm. Do đó BCNN( 12;15) =5. 3.22 = 60 BC(12;15) = 0,25 Theo đề bài ta có, 150 < x < 200 nên x = 180. Vậy x = 180. 0,25 Phòng chiếu phim có số ghế là: 20.18 = 360 (ghế) 0,25 Câu 4 Số vé bán được là : ( vé) 0,25 1,0 điểm. Do thứ Ba là ngày trong tuần nên giá mỗi vé là 50.000 VNĐ nên số tiền thu được là: 320.50 000 = 16 000 000 VNĐ 0,5 Vẽ hình: 0,25 Câu 5 2,0 điểm. 0,25 a) Diện tích mảnh vườn là: 20.10 = 200( m )2 b) Chu vi phần trồng rau là: (16+6) .2 = 44( m) 0,25 Chiều dài phần trồng rau là: 44 – 3 = 41( m) 0,25 Gọi d là ƯCLN( n; n + 1) Ta có. Câu 6 Suy ra hay .. 0,5 điểm. Do đó d =1 Vậy phân số là phân số tối giản. 0,5 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
- Phạm Thị Hồng Huế Hoàng Thị Bích Hằng Nguyễn Thị Ánh Tuyết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 14 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn