intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

  1. Trường THCS Lê Quang Sung KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:................................... Năm Học 2023-2024 Lớp:......................... Môn: TOÁN – Lớp 6. Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên: Mã đề A (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):Khoanh vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Kết quả phép tính 63.62 viết dưới dạng lũy thừa là A. 61 B. 66 C. 65 D. 68 Câu 2. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 3. Bội của 12 là A. 36 B. 46 C.56 D. 66 Câu 4.Tập hợp M các chữ cái Tiếng Việt trong từ DUY XUYÊN là A. M={D;U;Y;X;U;Y;E;N} B. M={D;U;Y;X;U;Y;Ê;N} C. M={D;U;Y;X;E;N} D. M={D;U;Y;X;Ê;N} Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 205 B. 502 C. 520 D. 522 Câu 6. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3? A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 2.3.4 +25 Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất của hình thang cân? A. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Có hai đường chéo vuông góc. D. Có hai đường chéo bằng nhau Câu 8. Tập hợp các ước của 10 là A. Ư(10)={1;2;5;10} B. Ư(10)={0;1;2;5;10} C. Ư(10)={0;2;4;6;8} D. Ư(10)={0;10;20;30;40;…} Câu 9. Hình nào dưới đây là hình lục giác đều. A. B. C. D. Câu 10.Trong hình tam giác đều, mỗi góc bằng: A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 11.Công thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a là A. 3a B. a2 C. 4a D. 6a Câu 12. Thế kỉ thứ XIV đọc là: Thế kỉ thứ A. mười chín. B. mười sáu. C. mười bốn . D. hai bốn. Câu 13. Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là A. 4.9 B. 22.33 C. 23.32 D. 22.32 Câu 14. BCNN(15,30) = A. 60 B. 0 C. 15 D. 30 Câu 15. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
  2. A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1. (2,0đ) Thực hiện các phép tính sau: a) 3.25- 96: 16 b) 8181: [45 + (18 – 12)2] c)Tính một cách hợp lí: 243.76 + 24.243 Bài 2. (1,0đ ) Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 84 x và 180 x. Bài 3.(1,5đ) Sân nhà An có dạng hình chữ nhật với chiều dài 12m, chiều rộng 8m. a) Tính chu vi và diện tích sân nhà An? b) Bố An mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 50 cm để lát sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín sân nhà An? (Coi mạch nối giữa các viên gạch là không đáng kể) Bài 4. (0,5đ) Cho A = 24 + 25 + 26 + 27+ 28 + 29 + 210 + 211. Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 15 ---Hết---
  3. Trường THCS Lê Quang Sung KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:................................... Năm Học 2023-2024 Lớp:......................... Môn: TOÁN – Lớp 6.Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê Mã đề B (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):Khoanh vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Tập hợp M các chữ cái Tiếng Việt trong từ DUY XUYÊN là A. M={D;U;Y;X;U;Y;E;N} B. M={D;U;Y;X;E;N} C. M={D;U;Y;X;U;Y;Ê;N} D. M={D;U;Y;X;Ê;N} Câu 2. Chữ số 5 trong số 2538 có giá trị là. A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 3. Bội của 13 là A. 39 B. 49 C.59 D. 69 Câu 4. Thế kỉ thứ XVI đọc là: Thế kỉ thứ A. mười chín. B. mười sáu. C. mười bốn . D. hai bốn. Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 305 B. 503 C. 530 D. 533 3 2 Câu 6. Kết quả phép tính 4 .4 viết dưới dạng lũy thừa là A. 41 B. 46 C. 47 D. 45 Câu 7. Công thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a là A. a2 B. 3a C. 4a D. 6a Câu 8. Tập hợp các ước của 9 là A. Ư(9)={1;2;3;9} B. Ư(9)={0;10;20;30;…} C. Ư(9)={0;1;3;6;9} D. Ư(9)={1;3;9} Câu 9. Hình nào dưới đây là hình lục giác đều. A. B. C. D. Câu 10.Trong hình chữ nhật, mỗi góc bằng: A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 11. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3? A. 119 + 33 B. 153 + 63 C. 23 + 57 D. 5.4.3 +25 Câu 12. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 13. Kết quả phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố là A. 23.3 B. 22.32 C. 4.6 D. 22.33 Câu 14. BCNN(10,20) = A. 0 B. 1 C. 10 D. 20 Câu 15. Tính chất nào sau đây là tính chất của hình thang cân? A. Có hai đường chéo vuông góc. B. Có hai đường chéo bằng nhau C. Có bốn cạnh bằng nhau.
  4. D. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1. (2,0đ) Thực hiện các phép tính sau: a) 5.9 + 100: 25 b) 9191: [55 + (13 – 7)2] c)Tính một cách hợp lí: 43.198 + 57.198 Bài 2. (1,0đ ) Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 120 x và 252 x. Bài 3.(1,5đ) Sân nhà Bách có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m. a) Tính chu vi và diện tích sân nhà Bách? b) Bố Bách mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 50 cm để lát sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín sân nhà Bách? (Coi mạch nối giữa các viên gạch là không đáng kể) Bài 4. (0,5đ) Cho A = 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 40. ---Hết---
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Trắc nghiệm: 5 điểm Mỗi câu trả lớp đúng 0,3 đ, (3 câu đúng cho 1 điểm ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C B A D C B D A A B C C D D B Đề B D C A B C D C D C A B C A D B Tự luận: 5 điểm Bài Đề A Đề B 1 a) a) 3.25 – 96 : 16 5.9 + 10 = 75 - 6 = 45 + 4 = 69 = 49 b) 8181: [45 + (18 – 12)2] b) 9191: = 8181 : [45 + 62] = 9191: [ = 8181 : [45 + 36] = 9191: [ = 8181 : 81 = 9191: 9 = 101 = 101 c) 243.76 + 24.243 c) 43.198 = 243. (76 + 24) = 198. (4 = 243. 100 = 198. 10 = 24300 = 19800
  6. 2 Số tự nhiên x lớn nhất cần tìm chính là Số tự nhi ƯCLN(84,180) Ta có: 12 Ta có: 84 = 22.3.7 25 180 = 22.32.5 Do đó ƯC Do đó ƯCLN(84,180) = 22.3 = 12 Vậy x = 1 Vậy x = 12 3 a)Chu vi sân nhà An là a)Chu vi ( 8 + 12 ).2 = 40(m) (9+6) Diện tích sân nhà An là Diện tích 8.12 =96 (m2) 9. b) Đổi 50 cm = 0,5 m b) Đổi 50 Diện tích của 1 viên gạch là Diện tích (0,5)2=0,25 m2 (0,5 Số viên gạch cần dùng để lát kín sân là Số viên g 96:0,25 = 384(viên) 4 A = 24 + 25 + 26 + 27+ 28 + 29 + 210 + 211 A = 32 + A = (24 + 25 + 26 + 27)+ (28 + 29 + 210 + 211) A = (32 + A = 24.(1 + 2 + 22 + 23) + 28.( 1 + 2 + 22 + A = 32.(1 23) A = 32.40 A = 24.15 + 28.15 A = 40.( A = 15.(24 + 28 ) Vậy A ch Vậy A chia hết cho 15. DUYỆT CỦA CM TPCM GIÁO V     Lê Thị X Phan Thị Ngọc Trinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1