intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn ------------Nhóm Toán---------- XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 6 A. KHUNG MA TRẬN Mức độ Nội đánh Tổng % điểm dung/Đ giá TT Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 2 1 2 2 1 2 7,37 nhiên nhiên. (TN1,4) (TL16a) (TN2,3, TL16c,1 (TN6 ) (TL17a, (23 tiết) Các 0,67 đ 0,5 đ 0,67đ 6d, 0,33 đ b) phép 1,0 đ 1,0 đ tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 4 1 2 1 chia hết (TN (TL16b) (TN (TL 19) trong 5,7,9,10 0,5 đ 8,11) 1,0 đ tập hợp ) 0,67 đ các số 1,33 đ tự nhiên. Số 1
  2. nguyên tố. Ước chung và bội chung Tam 1 1 giác (TN12, (TL18a) đều, ) 0,5 đ 2,33 2 hình 0,33 đ vuông, Các lục giác hình đều. phẳng Hình 2 1 1 trong chữ (TN13, (TN 15) (TL18b) thực nhật, 14) 0,33 đ 0,5 đ tiễn Hình 0,67 đ (11 thoi, tiết) hình bình hành, hình thang cân. Tổng: 9 2 3 4 3 2 1 Số câu 3,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN TT Chủ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dung cao 2
  3. TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết: – Nhận biết được 1TN1, 1TL16a, tập hợp các số tự nhiên 2TN2,3 2TL16c,d Thông Số tự hiểu: nhiên và – Biểu tập hợp diễn được các số tự số tự nhiên 1 nhiên. Thứ trong hệ tự trong thập phân. tập hợp – Biểu các số tự diễn được nhiên. các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã 2 Các phép Nhận biết: 1TN6 2TL17a,b tính với số – Nhận tự nhiên. biết được 1TN4 Phép tính thứ tự thực luỹ thừa hiện các với số mũ phép tính. tự nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 3
  4. chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính 4
  5. (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). 3 Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận tập hợp biết được 4 1 các số tự quan hệ TN5,7;9,1 TL16b nhiên. Số chia hết, 0 nguyên tố. khái niệm Ước chung ước và bội. và bội – Nhận chung biết được khái niệm 5
  6. số nguyên 2 tố, hợp số. TN8,11 – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu 1 chia hết TL19 cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố 6
  7. trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 7
  8. thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 4 Tam giác Nhận biết: 1TL đều, hình – Nhận 18a vuông, lục dạng được 1 giác đều tam giác TN12 đều, hình vuông, lục giác đều. 8
  9. Thông hiểu: – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 5 Hình chữ Nhận biết: nhật, hình – Mô tả thoi, hình được một bình hành, số yếu tố hình thang cơ bản 2TN13,14 1TN15 cân (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 1TL 18b thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn 9
  10. đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). TS câu 11 7 5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cách viết nào cho ta tập hợp số tự nhiên? A. {1;2;3;…}. B. {0;1;2;3}. C. {0;1;2;3;4;…}. D. {1;2;3}. 10
  11. Câu 2: Số La Mã XXVII tương ứng với giá trị nào? A. 24. B. 25. C. 26. D. 27. Câu 3: Chữ số 5 trong số 3567 có giá trị là A. 50. B. 567 C. 35. D. 500. Câu 4: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Kết quả của phép tính 72. 7 dưới dạng lũy thừa là A. 7 B. 72 C. 73 D. 492 Câu 7: Số dư của phép chia 16 cho 5 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 8. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 9? A. 396 B. 919 C. 420 D. 503 Câu 9: Số nguyên tố nhỏ nhất là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Trong các phân số sau, phân số nào tối giản? 11
  12. A. . B. . C. D . Câu 11: Khối 6 có 232 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu ô tô 24 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 7 xe. B. 8 xe. C. 9 xe. D.10 xe. Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: A B “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau …” A. và vuông góc với nhau. O B. và bằng nhau. C. tại trung điểm mỗi đường. D C D. tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. Câu 14: Trong hình chữ nhật có A. bốn góc bằng nhau và bằng 600. B. hai đường chéo không bằng nhau. 0 C. bốn góc bằng nhau và bằng 90 . D. hai đường chéo song song với nhau. Câu 15. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. 12
  13. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 : (2.0 điểm) a. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5. b. Viết tập hợp B các số tự nhiên là ước của 10. c. Viết các số 15 và 23 bằng số La Mã. d. Viết số 34 608 thành tổng các giá trị chữ số của nó. Câu 17: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). a. 13. 45 + 13. 55 2 b. 400 : 5 + 3 Câu 18: ( 1 điểm)Trong tiết Mỹ thuật vẽ họa tiết, giáo viên yêu cầu học sinh vẽ một hình vuông có cạnh 6cm để trang trí. a. Em hãy vẽ hình vuông đúng theo yêu cầu của giáo viên. b. Tính diện tích hình vuông đó. Câu 19: (1 điểm) Lan có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà. Hỏi Lan có thể chia được nhiều nhất là mấy túi quà? Mỗi túi quà sau khi chia có bao nhiêu quả mỗi loại. --------------------------Hết---------------------------- 13
  14. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 I./ Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm 13 14 15 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D D A D C B A C A D A C C B án II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm a) A={0;1;2;3;4;5} 0.5 b) B={1;2;5;10} 0.5 16 (2 điểm) c) 15 = XV; 23 = XXIII 0.5 d) 34 608 = 3.10000+4.1000+6.100+8 0.5 a) 13.45+13.55=13(45+55)=13.100=1300 0.5 17(1 điểm) b) 400 : 5 +32 = 80 + 9 =89 0.5 a) Vẽ đúng hình vuông cạnh 6cm 0.5 18(1 điểm) b) Diện tích hình vuông: 6.6=36 (cm2) 0.5 Gọi x là số hộp quà nhiều nhất có thể chia 0.25 Ta có : và x lớn nhất nên x = ƯCLN ( 12,20,24) 12=22.3; 20 = 22.5; 24=23.3 0.25 UCLN(12,20,24) = 22=4. 19(1 điểm) 0.25 Vậy có thể chia nhiều nhất thành 4 hộp quà. Số quả từng loại ở mỗi túi quà: 0.25 - 12 : 4 = 3 (quả táo) - 20 : 4 = 5 (quả cam) - 24 : 4 = 6 (quả xoài) 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2