intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh Chươn dung/đ giá TT g/Chủ ơn vị (4-11) (1) đề kiến Vận Nhận Thông Vận (2) thức dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 2đ nhiên nhiên (20%) (25 và tập tiết) hợp các số tự 75% - nhiên. 2 1 1 7,67 Thứ tự (C1,2) (C13) (C3) điểm trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 1 1 1 3,33đ phép (C14.a,) (C4) (C14.b) (C15) (33,3%) tính với số tự 1
  2. nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Tính 2,33đ chia (23,3%) hết trong tập hợp các số tự nhiên. 2 2 1 Số (C6,7) (C5,8) (C17) nguyên tố. Ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN 2 Các Tam 2 0,67đ hình giác (C9,10) (6,7%) phẳng đều, trong hình thực vuông, tiễn lục 2
  3. (8 tiết) giác 25% - đều 2,33 Hình điểm chữ nhật, hình thoi, 1,67đ hình (16,7%) bình hành, hình 2 1 thang (C11,12 cân. (C16) ) Chu vi, diện tích các tứ giác đã học Tổng 6 câu 2 câu 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 18 câu (2 đ) (2đ) (2 đ) (1đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 3
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề giá kiến thức cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) và tập hợp - Nhận biết 1 (TL) các số tự phần tử thuộc nhiên. Thứ tự tập hợp. trong tập hợp - Nhận biết các số tự thứ tự trong nhiên tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu 4
  5. - Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép Nhận biết 1 (TL) 1 (TN) tính với số tự - Nhận biết (1TL) (1TL) nhiên. Phép được thứ tự tính lũy thừa thực hiện với số mũ tự phép tính. nhiên Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Tính chia hết Nhận biết 2 (TN) 2(TN) 1 (TL) trong tập hợp - Nhận biết các số tự được ước. nhiên. Số - Nhận biết nguyên tố. được quan hệ Ước chung chia hết. và bội chung, - Nhận biết ƯCLN, được phép BCNN chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được khái 5
  6. niệm số nguyên tố. -Nhận biết được BCNN của hai số. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 2 Các hình Tam giác Nhận biết 2 (TN) phẳng trong đều, hình - Nhận biết thực tiễn vuông, lục hình vuông. giác đều - Nhận biết số đo góc của tam giác đều Hình chữ Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) nhật, hình - Mô tả các thoi, hình yếu tố cơ bản bình hành, của hình bình hình thang hành. cân. - Tính được Chu vi và diện tích hình diện tích các chữ nhật tứ giác đã 6
  7. học Thông hiểu: Tính được chu vi hình bình hành Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện tích. Tổng 8 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 7
  8. Trường THCS Nguyễn Trãi Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ ………………………………. HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 . MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1.(NB) Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 8 B. C. . D. 12 Câu 2.(NB) Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là A. và . B. và . C. và D. và . Câu 3.(TH) Số La Mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A.. B. 1. C. . D. . Câu 4.(TH) Kết quả của phép tính viết dưới dạng một lũy thừa bằng A.. B.. C.. D.. Câu 5. (TH) Kết quả phép tính 28 : 2 . 3 bằng A. 27. B. 3. C. 12. D. 42. Câu 6.(NB)Số nào sau đây là ước của 45? A.. B.. C. . D.. 8
  9. Câu 7.(NB) BCNN(6,30) =… A.. B. C. . D.. Câu 8. (TH) Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 5 B. C. 1 D. 11. Câu 9.(NB) Trong các hình sau hình nào là hình vuông? (2) (3) (4) (1) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D Câu 10. (NB) Mỗi góc của hình tam giác đều bằng A. B. 12 C. D. Câu 11. (TH) Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A.. B.. C.. D.. Câu 12: (TH) Một hình bình hành có độ dài hai cạnh lần lượt là 8cm và 5cm. Chu vi hình bình hành là: A. . B. C. . D. . II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13. (1 điểm) (NB) Cho tập hợp a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. 9
  10. b) Điền kí hiệu ; thích hợp vào chỗ chấm … 5 … A; 12 … A Câu 14. (2 điểm) Thực hiện phép tính : a) (NB) b) 48 : (25 – 32) + 10 (TH) Câu 15. (1 điểm) )(VD) Mẹ bạn Nam mang 400 000 đồng vào siêu thị mua 5 kg gạo, 2 kg khoai lang và 3 kg cà rốt. Biết giá mỗi ki-lo-gam gạo là 22 000 đồng, mỗi ki-lo-gam khoai lang là 18 000 đồng và mỗi ki-lo-gam cà rốt là 15 000 đồng. Hỏi sau khi mua xong, mẹ bạn Nam còn lại bao nhiêu tiền? Câu 16. (1 điểm)(VD) Bác Việt muốn lát nền cho căn phòng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 6 m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm. Hỏi bác Việt phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát đủ nền cho căn phòng đó (coi mạch vữa không đáng kể)? Câu 17. (1 điểm) Cho S = 3+32 + 33 + ... + 329 + 330 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 12 (VDC) 10
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 1/3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C D C B B D D B A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 0.5 13 b) 5 A; 12 A 0,5 a) = 31 + 25 0,5 = 56 0,5 b) 48 : (25 – 3 ) + 10 2 14 = 48 : (25 – 9) +10 0,25 = 48 : 16 + 10 0,25 = 3 +10 0,25 = 13 0,25 Tổng số tiền mẹ bạn Nam đã mua là: 0,25 22 000.5 + 18 000.2 + 3. 15 000 = 191 000 (đồng) 0,25 15 Sau khi mua xong mẹ bạn Nam còn lại số tiền là: 0,25 400 000- 191 000= 209 000 (đồng) 0,25 16 Diện tích nền của căn phòng là: 8.6 = 48 (m2) 0,25 Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 40 cm là: = 2500 () = 0,25 (m2) 0,25 11
  12. Số viên gạch bác Việt cần sử dụng là: 48 : 0,25 = 192 (viên) 0,5 Ta có: S = 3+32 + 33 + ... + 329 + 330 = (3+32) + ( 33 +34 )+ ( 35 +36 )+ ... + ( 329 +330) 0,25 17 = (3+9) + 32.( 3 +32 )+ 34.( 3 +32 )+ ... + 328 .( 3 +32) 0,25 = 12 + 32 . 12 + 34.12 + ...+ 328.12 = 12.( 1+32 + 34 + ...+ 328) 0,25 Vì nên S 0,25 Tổ trưởng chuyên môn GV ra đề Trần Đình Trí Nguyễn Thị Kiều HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỐI VỚI HS KT + HS KTTK-TT( Vy) I. Trắc nghiệm: 9 điểm (mỗi ý đúng được 0,75 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C D C B B D D B A II. Tự luận: 1 điểm Câu Đáp án Điểm a) 0.5 13 b) 5 A; 12 A 0,5 + HS KTTK-TT(Bình+ Đa) 12
  13. I. Trắc nghiệm: 6 điểm (mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C D C B B D D B A II. Tự luận: 4 điểm Câu Đáp án Điểm a) 0.5 13 b) 5 A; 12 A 0,5 a) = 31 + 25 0,5 = 56 0,5 b) 48 : (25 – 3 ) + 10 2 14 = 48 : (25 – 9) +10 0,25 = 48 : 16 + 10 0,25 = 3 +10 0,25 = 13 0,25 Tổng số tiền mẹ bạn Nam đã mua là: 0,25 22 000.5 + 18 000.2 + 3. 15 000 = 191 000 (đồng) 0,25 15 Sau khi mua xong mẹ bạn Nam còn lại số tiền là: 0,25 400 000- 191 000= 209 000 (đồng) 0,25 13
  14. Tổ trưởng chuyên môn GV ra đề Trần Đình Trí Nguyễn Thị Kiều 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2