intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá (4-11) tổng T Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng điểm T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) (3) cao % (1) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1.1. Số tự nhiên và tập hợp các số 1 0,5 2 tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các 0,25 0,75đ 0,5đ 1. Tập hợp các số tự nhiên đ 1 3,25 số tự nhiên 1.2. Các phép tính với số tự nhiên. 1 0,5 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 0,25 0,5đ 1đ nhiên đ 2.1. Tính chất chia hết trong tập 3 1 2. Tính chia hết hợp các số tự nhiên 0,75 1đ 2 trong tập hợp 3,75 2.2. Số nguyên tố. Ước chung và 2 1 các số tự nhiên bội chung 0,5đ 1,5đ 1 3.1. Tam giác đều, hình vuông, lục 1 3. Một số hình 0,25 giác đều. 0,75đ 3 phẳng trong đ 30 thực tiễn 3.2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình 2 0,5 0,5 bình hành, hình thang cân. 0,5đ 1đ 0,5 Tổng câu 10 2 1,5 2,5 1 19 Tỉ lệ (%) 2,5 3,5 3 1 100 Tỉ lệ chung (%) 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
  2. MÔN: TOÁN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức thức biết hiểu dụng cao 1.1. Số tự Nhận biết – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên và tập Thông hiểu: hợp các số tự 2(TN) – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1 1 nhiên. Thứ tự ; - Biết biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách (TN) (TL) trong tập hợp 1 (TL) sử dụng các chữ số La Mã 1. Tập các số tự Vận dụng hợp các nhiên Sử dụng được cách cho tập hợp. 1 số tự Nhận biết nhiên 1.2. Các phép Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. tính với số tự Vận dụng nhiên. Phép – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1 1 tính luỹ thừa thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng (TN) (TL) với số mũ tự cơ số với số mũ tự nhiên. nhiên - Vận dụng được các tính chất của phép tính, thứ tự thực hiện phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Nhận biết - Nhận biết được quan hệ chia hết. 2.1. Tính chất - Khái niệm ước và bội 2. Tính chia hết trong 3 – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có 1 (TL) chia hết tập hợp các số dư. (TN) trong tập tự nhiên 2 Vận dụng cao hợp các - Vận dụng kiến thức vào giải quyết những vấn đề thực tiễn số tự Nhận biết 2.2. Số nhiên - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nguyên tố. 2 1 – Nhận biết được phân số tối giản. Ước chung và (TN) (TL) Vận dụng bội chung - Vận dụng kiến thức vào giải quyết những vấn đề thực tiễn Nhận biết - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 3.1. Tam giác Thông hiểu:
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG MÔN: Toán 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ......................................................... Lớp: ............ Điểm………………. Nhận xét: …………………………………………………………………………………….. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Tập hợp số tự nhiên N gồm A. {1;2;3; ...} B. {0;1;2;3;4..} C. {1;3;5;7;9;11;13 ...} D. {0;2;4;6;8;..} Câu 2: Cho số 76 509, chữ số 5 có giá trị là A.50 000. B. 5 000. C. 50. D. 500. Câu 3: Số 16 được viết bằng số la mã là A. XXVI. B.XXIV. C. XVI. D.XIV. Câu 4: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là: A. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa C. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia Câu 5: Cho phép tính: 38 : 5 = 7 dư 3 thì A. 38 M5. B. 38 M7 C. 38 M5 D. cả B và C đúng. Câu 6: 10 là ước của A. 5. B.2. C.65. D. 40. Câu 7: Trong các phép chia sau, phép chia có dư là A.60 : 10. B.65 : 3. C.72 : 9. D. 45 :5. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số tối giản là 35 6 3 6 A. B. C. D. 40 3 10 10 Câu 9: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 10. B. 26. C. 75. D. 7. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. B. C. D. Câu 11: Trong hình thang cân A. hai cạnh bên bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau và bằng 900. B. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi D. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. đường. Câu 12: Trong hình chữ nhật A. bốn góc bằng nhau và bằng 600. C. có bốn cạnh bằng nhau.
  5. B. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 :(1,25 điểm) a) Cho tập hợp: A = { x N / 6 < x 10} . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 3 = 53 Câu 14: (1 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể). a) 37 + 46 + 63 b) 879 + (713: 711 – 32) Câu 15: (0,75 điểm) Vẽ hình vuông DEFG có cạnh 5cm và mô tả các yếu tố của hình vuông đó. Câu 16: (1,5 điểm). Mảnh rộng nhà bác Bình có dạng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. a) Tính diện tích mảnh ruộng nhà bác Bình? b) Năm nay Bác thu hoạch lúa đạt năng suất 0,7kg/m 2. Tính số tiền bán toàn bộ thóc thu được từ mảnh ruộng? Biết giá thóc 8 000 đồng/kg. Câu 17: (1,5 điểm) Để tham gia trò chơi nhân dịp Tết trung thu do đoàn xã tổ chức, số học sinh ở các khối tham gia như sau: khối 6 có 40 học sinh, khối 7 có 24 học sinh và khối 8 có 16 học sinh. Ban tổ chức có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đội chơi, trong đó học sinh mỗi khối được chia đều mỗi đội? Câu 18: (1 điểm) Một nhóm gồm 18 học sinh đi thu gom vỏ lon bia để ủng hộ cho 4 học sinh nghèo. Thật lạ, số lon mỗi bạn nhặt được theo quy luật như sau : Bạn thứ nhất nhặt được 1 lon, bạn thứ hai nhặt được gấp 3 lần bạn thứ nhất, bạn thứ 3 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ hai, …, bạn thứ 18 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ 17. Hỏi sau khi bán tổng số lon trên thì có thể chia đều số tiền cho 4 bạn học sinh nghèo không ? Vì sao ? ( biết rằng giá bán mỗi lon là như nhau) BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 – Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  6. Đáp B D C C A D B C D B A D án II TỰ LUẬN: (7 điểm) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 a 1,25 đ (0,75 đ) A = {7;8;9;10} 0,75 b 2x – 3 = 53 (0,5 đ) 2x = 128 0,25 x = 64 0,25 37 + 46 + 63 a = (37 + 63) + 46 0,25 (0,5 đ) 0,25 Câu 14 = 100 + 46 = 146 ( 1 đ) 879 + (713: 711 – 32) b 0,25 =879 + ( 72 – 32) (0,5 đ) = 879 + 40 = 839 0,25 Câu 15 Vẽ hình vuông DEFG có cạnh 5cm 0,25 Mô tả các yếu tố của hình vuông: Có 4 cạnh bằng nhau; 4 (0,75đ) góc vuông; 2 đường chéo bằng nhau. 0,5 Diện tích mảnh ruộng nhà bác Bình a 1 Câu 16 50.30 =1500 (m2) (1,5 đ) Số tiền bán toàn bộ thóc thu được từ mảnh ruộng là b 0,5 1 500.0,8.8 000 = 9 600 000 (đồng) Gọi a là số đội có thể lập là a ( a N) 0,25 Vì 16 Ma; 24 Ma; 40 Ma 0,5 Câu 17 Mà a lớn nhất nên ( 1,5 đ) 0,5 a là ƯCLN (16, 24,40) = 23 = 8 Chia nhiều nhất được 8 đội chơi 0,25 A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 317 A = (1 + 3) + (32 + 33 ) + ... + (316 + 317 ) Câu 18 A = 4 + 32.4 + ... + 316.4 0,25 (1đ) A = 4(1 + 32 + ... + 316 ) 0,25 0,25 AM4 0,25 Vậy số tiền bán lon có chia đều cho 4 bạn học sinh nghèo Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG MÔN: Toán 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ......................................................... Lớp: ............ Điểm……………….
  7. Nhận xét: …………………………………………………………………………………….. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Tập hợp số tự nhiên khác 0 gồm A. {1;2;3;4 ...} B. {0;1;2;3;4..} C. {1;3;5;7;9;11;13 ...} D. {0;2;4;6;8;..} Câu 2: Cho số 15 293, chữ số 5 có giá trị là A.50 000. B. 5 000. C. 50. D. 500. Câu 3: Số 14 được viết bằng số la mã là A. XVI. B.XXIV. C.XXVI. D.XIV. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa. B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước. C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau. D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}. Câu 5: Cho phép tính: a : 5 = 7 dư 4 thì a bằng A. 39. B. 35. C. 33. D.28. Câu 6: 15 là bội của A. 30. B.3. C.45. D. 50. Câu 7: Trong các phép chia sau, phép chia có dư là A.100 : 10. B. 81 : 9. C. 67 : 5. D. 75 : 5. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số tối giản là 35 8 7 6 A. B. C. D. 40 20 10 30 Câu 9: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 9. B. 27. C. 20. D. 13. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 11: Trong hình bình hành A. hai đường chéo bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. D. các cặp cạnh đối song song. Câu 12: Trong hình thoi A. bốn góc bằng nhau. C. có bốn cạnh bằng nhau. B. hai góc kề một cạnh bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 :(1,25 điểm) a) Cho tập hợp: A = { x Σ N /10 x 14} . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 5 = 33 Câu 14: (1 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể).
  8. a)17 + 31 + 83 b) 845 + (813: 811 – 32) Câu 15: (0,75 điểm) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 4cm và mô tả các yếu tố của tam giác đó. Câu 16: (1,5 điểm) Mảnh rộng nhà bác Hùng có dạng hình thang cân như 30m hình bên. a) Tính diện tích mảnh ruộng nhà bác Hùng? 20m b) Năm nay Bác thu hoạch lúa đạt năng suất 0,7kg/m2. Tính số thóc bác thu được. Câu 17: (1,5 điểm) Để hưởng ứng tuần lễ đọc sách, thư viện trường đã bổ sung70m lượng số sách khoảng từ 100 đến 150 quyển. Khi xếp số sách này lên giá sách thành từng dãy 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Hỏi nhà trường đã bổ sung thêm chính xác bao nhiêu quyển sách? Câu 18: (1 điểm) Một nhóm gồm 16 học sinh đi thu gom vỏ lon bia để ủng hộ cho 4 học sinh nghèo. Thật lạ, số lon mỗi bạn nhặt được theo quy luật như sau : Bạn thứ nhất nhặt được 1 lon, bạn thứ hai nhặt được gấp 3 lần bạn thứ nhất, bạn thứ 3 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ hai, …, bạn thứ 16 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ 15. Hỏi sau khi bán tổng số lon trên thì có thể chia đều số tiền cho 4 bạn học sinh nghèo không ? Vì sao ? ( biết rằng giá bán mỗi lon là như nhau) BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 – Mã đề: 02 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D D A B C C D A D C án II TỰ LUẬN: (7 điểm)
  9. CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 a 1,25 đ (0,75 đ) A = { 10;11;12;13;14} 0,75 b 2x – 5 = 33 (0,5 đ) 2x = 32 0,25 x = 16 0,25 17 + 31 + 83 a 0,25 = (17 + 83) + 31 (0,5 đ) Câu 14 = 100 + 31 = 131 0,25 ( 1 đ) 845 + (813: 811 – 32) b 0,25 =845 + ( 82 – 32) (0,5 đ) = 845 + 55 = 800 0,25 Câu 15 Vẽ hình tam giác đều có cạnh 4cm 0,25 Mô tả các yếu tố của tam giác đều: Ba góc bằng nhau và (0,75đ) bằng 600; ba cạnh bằng nhau. 0,5 Diện tích mảnh ruộng nhà bác Hùng a 1 Câu 16 (70+30).20:2 =1000 (m2) (1,5 đ) Số thóc thu được từ mảnh ruộng là b 0,5 1 000.0,7 = 7 000 (đồng) Gọi số sách là a thì 0,25 a M10; a M12 ; a M15 và 100 a 150 0,25 Do đó a BC(10, 12, 15) 0,25 Câu 17 BCNN (10, 12, 15) = 60 ( 1,5 đ) 0,25 BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240 ; ...} Vì 100 a 150 nên a = 120 0,25 Số sách là 120 quyển 0,25 A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 315 A = (1 + 3) + (32 + 33 ) + ... + (314 + 315 ) Câu 18 A = 4 + 32.4 + ... + 314.4 0,25 (1đ) A = 4(1 + 32 + ... + 314 ) 0,25 0,25 AM4 0,25 Vậy số tiền bán lon có chia đều cho 4 bạn học sinh nghèo Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  10. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG MÔN: Toán 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 3 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ......................................................... Lớp: ............ Điểm………………. Nhận xét: …………………………………………………………………………………….. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Tập hợp số tự nhiên chẵn gồm A. {1;2;3; ...} B. {0;2;4;6;8;..} C. {1;3;5;7;9;11;13 ...} D. {0;1;2;3;4..} Câu 2: Cho số 52 301, chữ số 5 có giá trị là A.50 000. B. 5 000. C. 50. D. 5. Câu 3: Số 19 được viết bằng số la mã là
  11. A. XXII. B.XXI. C. XIX. D.XX. Câu 4: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia Câu 5: Cho phép tính a : 8 = 5 dư 7 thì a bằng A. 47. B. 40. C. 61. D. 43. Câu 6: 20 là bội của A. 5. B.6. C. 60. D. 40. Câu 7: Trong các phép chia sau, phép chia có dư là A.60 : 2. B.59 : 3. C.81 : 9. D. 95 :5. Câu 8. Trong hình thang cân A. có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. có hai đường chéo bằng nhau. C. có hai góc đối bằng nhau. D. có hai cặp cạnh đối song song với nhau. Câu 9: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 18. B. 9. C. 75. D. 17. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. B. C. D. Câu 11: Trong hình thoi A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 C. Hai góc kề bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 12. Trong các phân số sau, phân số tối giản là 35 6 7 12 A. B. C. D. 40 3 24 10 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 :(1,25 điểm) a) Cho tập hợp: B = { x Σ N * / x 8} . Viết tập hợp B bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm số tự nhiên x, biết: 3x – 5 = 43 Câu 14: (1 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể). a) 89 + 27 + 11 b) 841 + (716: 714 – 23) Câu 15: (0,75 điểm) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 3cm và mô tả các yếu tố của tam giác đó.
  12. Câu 16: (1,5 điểm) Nhà bác Bình có khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 80m. a) Tính chu vi khu vườn nhà bác Bình? b) Trên mảnh vườn này, Bác định trồng chuối xung quanh vườn, khoảng các giữa các cây là 4m. Bác cần mua ít nhất bao nhiêu cây chuối để trồng? Câu 17: (1,5 điểm) Để hưởng ứng tuần lễ đọc sách, thư viện trường đã bổ sung số lượng sách khoảng từ 200 đến 250 quyển. Khi xếp số sách này lên giá sách thành từng dãy 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Hỏi nhà trường đã bổ sung thêm chính xác bao nhiêu quyển sách? Câu 18: (1 điểm) Một nhóm gồm 36 học sinh đi thu gom vỏ lon bia để ủng hộ cho 13 học sinh nghèo. Thật lạ, số lon mỗi bạn nhặt được theo quy luật như sau : Bạn thứ nhất nhặt được 1 lon, bạn thứ hai nhặt được gấp 3 lần bạn thứ nhất, bạn thứ 3 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ hai, …, bạn thứ 36 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ 35. Hỏi sau khi bán tổng số lon trên thì có thể chia đều số tiền cho 13 bạn học sinh nghèo không ? Vì sao ? ( biết rằng giá bán mỗi lon là như nhau) BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 – Mã đề: 03 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C A A A B B D A B C án II TỰ LUẬN: (7 điểm) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 a 1,25 đ (0,75 đ) A = { 10;11;12;13;14} 0,75 b 2x – 5 = 33 (0,5 đ) 2x = 32 0,25 x = 16 0,25
  13. 17 + 31 + 83 a 0,25 = (17 + 83) + 31 (0,5 đ) Câu 14 = 100 + 31 = 131 0,25 ( 1 đ) 845 + (813: 811 – 32) b 0,25 =845 + ( 82 – 32) (0,5 đ) = 845 + 55 = 800 0,25 Câu 15 Vẽ hình tam giác đều có cạnh 4cm 0,25 Mô tả các yếu tố của tam giác đều: Ba góc bằng nhau và (0,75đ) bằng 600; ba cạnh bằng nhau. 0,5 Chu vi khu vườn là a 1 Câu 16 (120+80).2=400(m) (1,5 đ) Bác cần mua ít nhất số cây chuối là b 0,5 400 : 4 = 100 (cây) Gọi số sách là a thì 0,25 a M10; a M12 ; a M15 và 200 a 250 0,25 Do đó a BC(10, 12, 15) 0,25 Câu 17 BCNN (10, 12, 15) = 60 ( 1,5 đ) 0,25 BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240 ; ...} Vì 200 a 250 nên a = 240 0,25 Số sách là 240 quyển 0,25 A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 335 A = (1 + 3 + 32 ) + (33 + 34 + 35 ) + ... + (333 + 334 + 335 ) Câu 18 A = 13 + 33 (1 + 3 + 32 ) + ... + 333 (1 + 3 + 32 ) 0,25 (1đ) A = 13(1 + 33 + ... + 333 ) 0,25 0,25 AM13 0,25 Vậy số tiền bán lon có chia đều cho 13 bạn học sinh nghèo Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  14. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG MÔN: Toán 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 4 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ......................................................... Lớp: ............ Điểm………………. Nhận xét: …………………………………………………………………………………….. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Tập hợp số tự nhiên lẻ gồm A. {1;2;3;4 ...} B. {0;1;2;3;4..} C. {1;3;5;7;9;11;13 ...} D. {0;2;4;6;8;..} Câu 2: Cho số 35 193, chữ số 5 có giá trị là A.50 000. B. 5 000. C. 50. D. 500. Câu 3: Số 24 được viết bằng số la mã là A. XVI. B. XXIV. C. XXVI. D. XIV. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa. B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước. C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau. D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}. Câu 5: Cho phép tính: 39 : 5 = 7 dư 4 thì
  15. A. 39 M7. B. 39 M7 C. 39 M5 D. cả B và C đúng. Câu 6: 3 là ước của A. 5. B.16. C.67. D. 30. Câu 7: Trong các phép chia sau, phép chia có dư là A.100 : 10. B.67 : 5. C.81 : 9. D. 75 : 5. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số tối giản là 35 8 7 6 A. B. C. D. 40 20 10 30 Câu 9: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 9. B. 26. C. 70. D. 13. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 11: Trong hình bình hành A. các cặp cạnh đối song song. C. bốn góc bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. Câu 12: Trong hình thoi A. bốn góc bằng nhau. C. có bốn cạnh bằng nhau. B. hai góc kề một cạnh bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 :(1,25 điểm) a) Cho tập hợp: A = { x N / 7 < x 11} . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm số tự nhiên x, biết: 5x – 1 = 43 Câu 14: (1 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể). a) 37.40 + 40.63 b) 491 + (914: 912 – 32) Câu 15: (0,75 điểm) Vẽ hình vuông DEFG có cạnh 4cm và mô tả các yếu tố của hình vuông đó. Câu 16: (1,5 điểm) Mảnh rộng nhà bác Bình có dạng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 30m. a) Tính diện tích mảnh ruộng nhà bác Bình? b) Năm nay Bác thu hoạch lúa đạt năng suất 0,7kg/m 2. Tính số tiền bán toàn bộ thóc thu được từ mảnh ruộng? Biết giá thóc 9 000 đồng/kg. Câu 17: (1,5 điểm) Để tham gia trò chơi nhân dịp Tết trung thu do đoàn xã tổ chức, số học sinh ở các khối tham gia như sau: khối 6 có 40 học sinh, khối 7 có 24 học sinh và khối 8 có 16 học sinh. Ban tổ chức có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đội chơi, trong đó học sinh mỗi khối được chia đều mỗi đội? Câu 18: (1 điểm)
  16. Một nhóm gồm 12 học sinh đi thu gom vỏ lon bia để ủng hộ cho 13 học sinh nghèo. Thật lạ, số lon mỗi bạn nhặt được theo quy luật như sau : Bạn thứ nhất nhặt được 1 lon, bạn thứ hai nhặt được gấp 3 lần bạn thứ nhất, bạn thứ 3 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ hai, …, bạn thứ 12 nhặt được gấp 3 lần bạn thứ 11. Hỏi sau khi bán tổng số lon trên thì có thể chia đều số tiền cho 13 bạn học sinh nghèo không ? Vì sao ? ( biết rằng giá bán mỗi lon là như nhau) BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 – Mã đề: 04 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B B D A D B C D A A C án II TỰ LUẬN: (7 điểm) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 a 1,25 đ (0,75 đ) A = {8;9;10;11} 0,75 b 5x – 1 = 43 (0,5 đ) 5x = 65 0,25 x = 13 0,25 37.40 + 40.63 a = 40(37+63) 0,25 (0,5 đ) 0,25 Câu 14 =40.100 = 400 ( 1 đ) 491 + (914: 912 – 32) b 0,25 = 491 + (92 – 9) (0,5 đ) = 491 + 9 = 500 0,25
  17. Câu 15 Vẽ hình vuông DEFG có cạnh 4cm 0,25 Mô tả các yếu tố của hình vuông: Có 4 cạnh bằng nhau; 4 (0,75đ) góc vuông; 2 đường chéo bằng nhau. 0,5 Diện tích mảnh ruộng nhà bác Bình a 1 Câu 16 60.30 =1800 (m2) (1,5 đ) Số tiền bán toàn bộ thóc thu được từ mảnh ruộng là b 0,5 1 800.0,7.9 000 = 11 340 000 (đồng) Gọi a là số đội có thể lập là a ( a N) 0,25 Vì 16 Ma; 24 Ma; 40 Ma 0,5 Câu 17 Mà a lớn nhất nên ( 1,5 đ) 0,5 a là ƯCLN (16, 24,40) = 23 = 8 Chia nhiều nhất được 8 đội chơi 0,25 Câu 18 C = ( 1 + 31 + 32 ) + 33 ( 1 + 31 + 32 ) + 36 ( 1 + 31 + 32 ) + 39 ( 1 + 31 + 32 ) 0,5 (1đ) = 13 + 3 .13 + 3 .13 + 3 .13 = 13(1 + 3 + 3 + 3 ) M 3 6 9 3 6 13 9 0,5 Vậy số tiền bán lon có chia đều cho 13 bạn học sinh nghèo Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2