
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P =x N x < 7. B. P =x N x 7. C. P = x N x > 7 . D. P = x N x 7 . Câu 2. Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả: A. 84 = 22. 21 B. 84 = 22.3.7 C. 84 = 4.3.7 D. 84 = 3.2.14 Câu 3. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A. A. 1. B. 3. C. 7. D. 8. Câu 4. Kết quả phép tính 18: 32 – 20 là: A. 18. B. 0. C. 1. D. 12. Câu 5. Kết quả của phép tính 510:54 là: A.514 B.56 C.540 D.510 Câu 6. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5. Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 7; 13; 21; 23; 29; 137. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. A. . . C. D. . . Câu 9. Số 27 được viết dưới dạng số La Mã là: A. XXIIIIIII. B. XXIIV. C. XXIIIX. D. XXVII. Câu 10. Số liền sau của số là: A. . B. . C. . D. .
- Câu 11. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. . B. . C. . D.. Câu 12. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 26 và không vượt quá 32. a) Viết tập hợp M bằng hai cách. b) Điền kí hiệu ∉ thích hợp vào ô vuông: 26 M ; 32 M. Bài 2. (1,0 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số : -2; 3; 5;- 6; 0 ; 1. b) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần. Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 4. (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) c) ; và . Bài 5. (1,0 điểm) Một đội y tế có bác sĩ và y tá làm công tác phòng chống dịch. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ. P = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3101 P Bài 6. (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng chia hết 13 cho . ---------Hết--------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 6 Năm học 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề A C C A A D C D C A D B C Đáp án đề B D B B C B C D B D C B A B. TỰ LUẬN Bài Câu Đáp án đề A Đáp án đề A Thang điểm 1(1,0đ) a Cách 1: Cách 1 : 0,5 Cách 2: Cách 2 : 0,25 b 38A; 42A 26 M ; 32 M. 0,25
- 2(1,0đ) a -5 < -3 < -1< 0 - 6 < -2 < 0 < 0,5
- 4(2,0đ) a) a) 0,5 b) b) 0,5 Vậy x =1 Vậy x =2 c) ; và . c) ; và . xBC(12,8) và xBC(12,15) và 12=22,.3 12=22,.3 8= 23 15=5.3 BCNN(12,8)=23. BCNN(12,15)=2 3.=24 2 .3.5=60 BC(12,8)=B(24) BC(12,15)=B(60 ={0;24;48;72,96; 1,0 )={0;60;120,180 120…} …} Vì BC(12,15) và Vì BC(12,15) và Nên x{72; 96} Nên x{60;120} 5 (1 đ) Gọi số phần quà Gọi số tổ có thể 0,25 nhiều nhất có thể chia được nhiều chia được là x nhất là tổ () 0,25 ( phần quà) Theo bài ra ta có Theo đề bài, ta và lớn nhất nên có ; và lớn nhất = ƯCLN (24, x=ƯCLN( 120,1 108) 0,25 80) ; ; ƯCLN (24, 108) 0,25 x=ƯCLN( 120,1 = 22.3 = 12 80) = Vậy có thể chia Vậy có thể chia được nhiều nhất nhiều nhất thành là tổ. 60 phần quà 6(0,5đ P = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 ) Ta có: P = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 P = (1 + 3 + 32 ) + (33 + 34 + 35 ) + ... + (399 + 3100 + 3101 ) P = (1 + 3 + 32 ) + 33 (1 + 3 + 32 ) + ... + 399 (1 + 3 + 32 ) 0,25 3 6 99 P = 13 + 13.3 + 13.3 + ... + 13.3 0,25 P = 13.(1 + 33 + 36 + ... + 399 ) 13. chia hết cho
- *Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
695 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
453 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
451 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
602 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
606 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
444 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
407 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
453 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
371 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
