
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đ Đề này gồm 02 trang Họ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:…………………… Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng và ghi vào giấy làm bài (ví dụ: 1A; 2D…). Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 được viết là A. A={2;3,4}. B. A={3;4;5}. C. A={2;3;4;5}. D. A={3;4}. Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. ℕ*. B. ℕ. C. A. D. Q. Câu 3: Chữ số 4 trong số 2542 có giá trị là A. 4000. B. 400. C. 40. D. 4. Câu 4: Số 16 được biểu diễn bằng số La Mã là A. XIV. B. XVI. C. XXI. D. XIX. Câu 5: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc ? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia . Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc ?
- A. [ ] → ( ) → { }. B. { } → [ ] → ( ). C. ( ) → [ ] → { }. D. [ ] → { } → ( ). Câu 7: Trong các số: 4; 5; 8; 9 số nào không là ước của 40 ? A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 8: Trong các số sau : 309 ; 621 ; 105 ; 371, số nào chia hết cho 5 ? A. 105. B. 621. C. 371. D. 309. Câu 9: Số nguyên tố chẵn duy nhất là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 10: Phân số được gọi là phân số tối giản nếu A. ƯC(a;b) = 1. B. ƯC(a;b) > 1. C. ƯCLN(a;b) = 1. D. ƯCLN(a;b) > 1. Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. nhau. D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. B. Hình tam giác đều có ba góc bằng 90o. Câu 12: Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Tứ giác ABCD là hình thoi. B. Tứ giác ABCE là hình thang cân. C. Tứ giác ABCD là hình bình hành. D. Tứ giác ABCE là hình chữ nhật. Phần 2.Tự luận (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm)
- a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách. b) Phân số có là phân số tối giản không ? Vì sao ? c) Tìm ước chung lớn nhất của 18 và 27. Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: 2{23 + [ 1 + (9 – 32)2]} : 9 Bài 3: (1,0 điểm) Câu lạc bộ thể dục thể thao của trường có 54 học sinh. Thầy giáo muốn chia thành các nhóm có số người như nhau để tập luyện sao cho mỗi nhóm có ít nhất 3 người và không quá 10 người. Em hãy giúp thầy giáo chia nhé. Bài 4: (1,0 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài bằng 5m, chiều rộng kém chiều dài 2m. Em hãy tính chu vi và diện tích của căn phòng đó? Bài 5: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng A chia hết cho 2 với A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 3100 ---Hết--- *Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP 6 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A C B B C D A A C B C Phần 2.Tự luận (7,0 điểm) Câu Lời giải vắn tắt Điểm 1 a) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5;6} 0,5 (2,0 điểm) A = {x ∈ ℕ│x < 7} 0,5 b) Ta có ƯCLN (7;9) = 1. 0,25 Do đó là phân số tối giản.
- 0,25 2 3 c) Ta có 18 = 23 ; 27 = 3 0,25 Do đó: ƯCLN (18;27) = 32 = 9 0,25 2 2{23 + [ 1 + (9 – 32)2]} : 9 (2,0 điểm) = 2{23 + [ 1 + (9– 6)2]} : 9 0,25 = 2{23 + [ 1 + 32]} : 9 0,25 = 2{8 + [ 1 + 9]} : 9 0,25 = 2{8 + 10} : 9 = 2 . 18 : 9 0,5 = 36 : 9 = 4 0,5 3 Ta có Ư(54) = 0,5 (1,0 điểm) Vì các nhóm có số người như nhau sao cho mỗi nhóm có ít nhất 3 người và không quá 10 người nên số người mỗi nhóm có thể chia là: 3 ; 6 ; 9 người. 0,5 4 Chu vi căn phòng là: 2(5 + (5 - 2)) = 16 (m) 0,5 (1,0 điểm) Diện tích căn phòng là: 5(5-2) = 15 (m2) 0,5 2 3 4 100 5 A= 3+ 3 + 3 + 3 + …+ 3 (1,0 điểm) = (3 + 32) + (33 + 34) + … + (399 + 3100) 0,25 = 12 + 32(3 + 32) + … + 398(3 + 32) 0,25 = 12 + 3212 + … + 39812 = 12(1 + 32 + … +398) 0,25 Vì 12 2 nên 12(1 + 3 + … +398) 2. Hay A 2 2 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa. Kiểm tra đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lương Nguyễn Đại Sơn Duyệt đề của BLĐ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
44 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
