
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên
- PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG MA TRẬN KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ THÁI NIÊN Năm học 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 I. MA TRẬN Chương Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (Chủ đề) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số tự nhiên và tập hợp các 1 1 1 số tự nhiên. Thứ tự trong tập 1,5 điểm C1 C10 C2 15% hợp các số tự nhiên (3t) (0,25) (1,0) (0,25) Tập hợp các số tự 2. Các phép tính với số tự 2 1 1 2,5 điểm nhiên nhiên. Phép tính luỹ thừa với C3,4 C11 25% số mũ tự nhiên (8t) 0,5 (1,0) 3. Tính chia hết trong tập hợp 1 2 1 các số tự nhiên. Số nguyên tố. 2,75 điểm C7 C5; 6 C12 27,5% Ước và bội của một số(8t) (0,25) (0,5) (2,0) 1. Tam giác đều, hình vuông, 1 1 1,25 điểm C8 C13 Một số hình học lục giác đều (3t) 12,5% 2 (0,25) (2,0) phẳng trong thực 2. Hình chữ nhật, hình thoi, 1 1 tiễn 2,0 điểm hình bình hành, hình thang C9 C14 20% cân (8t) (1,0) (1,0) Tổng câu 5 1 4 2 1 1 14 Tổng điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận Nhận biêt Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết 1 TN C1 Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 TL C10 Số tự nhiên và tập hợp các số Thông hiểu 1 TN tự nhiên. Thứ Xác định được tập hợp và các phần tử của nó, mô tả một C2 tự trong tập hợp tập hợp (cho một tập hợp) các số tự nhiên (3t) Vận dụng Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết 2 TN Tập hợp các 1 số tự nhiên Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. C3; 4 Thông hiểu 2. Các phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân với các số tự phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. nhiên. Phép tính – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự lũy thừa với số nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai mũ tự nhiên (8t) luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả 1 TL phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, C11
- tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết 1 TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. C7 – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu . 2 TN – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn C5; 6 hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những 3. Tính chia hết trường hợp đơn giản. trong tập hợp các – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác số tự nhiên. Số định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc nguyên tố, Ước ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân chung và bội số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung chung (8t) nhỏ nhất. Vận dụng 1 TL – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác C12 định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
- Vận dụng cao Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 1. Tam giác đều, Nhận biết hình vuông, lục Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. giác đều (3t) Thông hiểu 1 TN C 8 Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 1 TL C13 chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Một số hình 2. Hình chữ nhật, Nhận biết 1 TN học phẳng hình thoi, hình Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 2 C9 trong thực bình hành, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình tiễn thang cân (8t) thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Vận dụng 1 TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, C14 quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng (Câu) 6 6 1 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2024 - 2025 XÃ THÁI NIÊN Môn: Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 (Đề gồm 14 câu, 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Cho tập hợp A = {4; 5; 6; 7; 8}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 5 A. B. 7 A C. {1;6; 7; 8} A D.{5} A Câu 2. Tập hợp K = {1; 2; 3;4;5;6;7} có số phần tử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m .a n = a m−n B. a m .a n = a m.n n−m C. a .a = a m+ n D. a .a = a m n m n Câu 4. Kết quả của 52 bằng: A. 10 B. 25 C. 7 D. 52 Câu 5. Tổng 15 + 25 chia hết cho số nào sau đây? A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 192 B. 150 C. 135 D. 369 Câu 7. Số 13 là: A. hợp số B. không phải số nguyên tố C. Số nguyên tố D. không phải hợp số, không phải là số nguyên tố. Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh BC là A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Câu 9. Điền đúng (Đ), sai (S)vào các phát biểu sau: Câu Đúng Sai a.Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau b.Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau c.Các hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi đều có hai đường chéo bằng nhau d.Trong hình lục giác đều 6 cạnh bằng nhau; 6 góc bằng nhau và bằng 1200 P hần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 10 (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bẳng hai cách? Câu 11 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 23.185 - 85.23 b) 250:{100 - [ 75 - ( 9 - 4)2] }
- Câu 12 (2,0 điểm) Xếp hàng Lóp 6A có 32 học sinh, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết rằng số người trong mỗi hàng nhiều hơn 4 người? Câu 13 (2,0 điểm) Quan sát hình vẽ bên, A 5 B a) Hãy kể tên 01 hình thoi và 01 hình 5 5 5 thang cân? F 5 C O b) Tính chu vi của thoi và hình thang cân đã 5 5 5 5 chỉ ra ở câu a. E 5 D Câu 14 (1,0 điểm). Vườn nhà bạn Hà có hai mảnh, một mảnh vườn trồng hoa dạng hình bình hành một cạnh dài 5m, một cạnh dài 7m được rào kín; một mảnh vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 6m, chiều rộng 8m. Mẹ bạn Hà muốn cố định hàng rào của vườn hoa đó bằng một dây thép. Theo em mẹ bạn Hà cần bao nhiêu mét thép để rào cố định vườn hoa. Diện tích mảnh vườn trồng rau nhà bạn Hà là bao nhiêu m2? -----------------------HẾT------------------------
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2024 - 2025 XÃ THÁI NIÊN Môn: Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 (Đề gồm 14 câu, 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Cho tập hợp K = {7; 8; 9; 10; 11}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 7 K B. 7 K C. {2; 9; 10; 11} K. D.{8} K Câu 2. Tập hơp M ={0; 1; 2; 3; 4;5}có số phần tử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m : a n = a m+ n B. a m : a n = a m:n n −m m− n C. a : a = a D. a : a = a m n m n Câu 4. Kết quả của 23 bằng: A. 8 B. 6 C. 4 D. 32 Câu 5. Tổng 20 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 3 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 A. 350 B. 593 C. 450 D. 399 Câu 7. Số 23 là A. hợp số B. không phải số nguyên tố C. Số nguyên tố D. không phải hợp số, không phải là số nguyên tố. Câu 8. Cho tam giác MNP cân tại M với MN = 12 cm. Độ dài cạnh MP là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 24 cm. D. 10 cm. Câu 9. Điền đúng (Đ), sai (S)vào các phát biểu sau: Câu Đúng Sai a.Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau b.Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau c.Trong hình thoi bốn góc bằng nhau d.Trong hình thang cân hai cạnh đáy song song với nhau Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm) Câu 10 (1,0 điểm) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng hai cách? Câu 11 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể) a) 57.26 + 57.74 b) 200:{100 - [ 25 - ( 9 - 4)2]} Câu 12 (2,0 điểm) Xếp hàng Lóp 6A có 36 học sinh, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết rằng số người trong mỗi hàng nhiều hơn 3 người?
- Câu 13 (2,0 điểm) Quan sát hình vẽ bên A 5 B a) Hãy kể tên hình lục giác đều, 01 hình 5 5 tam giác đều? F 5 5 C b) Tính chu vi của hình lục giác đều và tam O 5 5 5 giác đều đã chỉ ra ở câu a. 5 E 5 D Câu 14 (1,0 điểm) Vườn nhà bạn Thành có hai mảnh, một mảnh vườn trồng hoa dạng hình bình hành một cạnh dài 6m, một cạnh dài 8m được rào kín; một mảnh vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng 7m. Mẹ bạn Thành muốn cố định hàng rào của vườn hoa đó bằng một dây thép. Theo em mẹ bạn Thành cần bao nhiêu mét thép để rào cố định vườn hoa. Diện tích mảnh vườn trồng rau nhà bạn Thành là bao nhiêu m2? -----------------------HẾT-----------------------
- PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I XÃ THÁI NIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp 6 Đề số 1: A. Hướng dẫn chung. - Học sinh giải đúng bằng phương pháp khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm. - Bài chấm theo thang điểm 10, điểm toàn bài bằng tổng của các điểm thành phần. - Điểm chia nhỏ nhất là 0,25 điểm. B. Hướng dẫn chi tiết. I. Phần 1: Trắc nghiệm (3,0đ) (mỗi ý đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời A D D B A B C A Câu 9a 9b 9c 9d Trả lời Đ S S Đ II. Phần 2: Tự luận (7,0đ) Câu Đáp án Thang điểm Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: Câu 10 A = {0;1;2;3;4;5;6} 0,5 (1,0 điểm) A = x, x Nvàx 6 0,5 a) 23.185 - 85.23 = 23(185 - 85) 0,25 = 23.100 = 2300 0,25 Câu 11 (1,0 điểm) b) 250: {100 - [ 75 - ( 9 - 4)2]} = 250:{100 - [ 75 - 25] } 0,25 = 250: {100 - 50 } = 250:50 = 5 0,25 0,25 Do xếp 32 bạn thành các hàng đều nhau nên số bạn trong 0,5 Câu 12 mỗi hàng phải là ước của 32. (2,0 điểm) 0,5 Ta có Ư(32) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32} Vì mỗi hàng có nhiều hơn 3 bạn nên số bạn trong mỗi 0,25 hàng chỉ có thể là : 4 ; 8 ; 16 ; 32 Do đó, ta có 4 cách xếp thỏa mãn yêu cầu đề bài, cụ thể : 0,25 Số bạn 4 8 16 32 0,5 ở mỗi hàng Số hàng 8 4 2 1
- Câu 13 A 5 B a) 01 hình thoi OABC và 01 (Chỉ ra mỗi (2,0 điểm) 5 5 hình thang cân ABCD hình đúng 5 F O 5 C được 0,5đ) 5 5 5 5 b) Chu vi của thoi OABC 0,25đ E 5 D =AB+BC+OC+CA 0,5đ = 5+5+5+5 = 20 Chu vi hình thang cân 0,25đ ABCD=AB+BC+CD+ AD = 0,5đ 5+5+5+10 = 25 Câu 14 a) Số thép để rào cố định vườn hoa là (5+7).2 =24(m) 0,5 (1,0 điểm) b) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là : 6.8 = 48 (m2) 0,5
- PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I XÃ THÁI NIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp 6 Đề số 2: A. Hướng dẫn chung. - Học sinh giải đúng bằng phương pháp khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm. - Bài chấm theo thang điểm 10, điểm toàn bài bằng tổng của các điểm thành phần. - Điểm chia nhỏ nhất là 0,25 điểm. B. Hướng dẫn chi tiết. I. Phần 1: Trắc nghiệm (3,0đ) (mỗi ý đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời A C D A D C C A Câu 9a 9b 9c 9d Trả lời Đ S S Đ II. Phần 2: Tự luận (7,0đ) Câu Đáp án Thang điểm Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 là: Câu 10 B = {0;1;2;3;4;5;6;7} 0,5 (1,0 điểm) B = x, x Nvàx 8 0,5 a) 57.26 + 57.74 =57(26+74) 0,25 Câu 11 = 57.100 = 5700 0,25 (1,0 điểm) b) 200:{100 - [ 25 - ( 9 - 4)2]} = 200:{100 - [ 25 - 25] } 0,25 = 200:{100 - 0}= 200 :100 = 2 0,25 Do xếp 36 bạn thành các hàng đều nhau nên số bạn trong mỗi 0,5 Câu 12 hàng phải là ước của 36. (2,0 điểm) 0,5 Ta có Ư(36) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36} Vì mỗi hàng có nhiều hơn 3 bạn nên số bạn trong mỗi hàng 0,25 chỉ có thể là : 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36 Do đó, ta có 6 cách xếp thỏa mãn yêu cầu đề bài, cụ thể : 0,25 Số bạn 4 6 9 12 18 36 0,5 ở mỗi hàng Số hàng 9 6 4 3 2 1
- (Chỉ ra Câu 13 A 5 B a) Lục giác đều ABCDEF và mỗi hình (2,0 điểm) 5 5 01 hình tam giác đều OCD đúng 5 F O 5 C được 5 5 5 5 0,5đ) b) Chu vi của Lục giác đều E 5 D ABCDEF = 0,25đ =AB+BC+CD+DE+EF+FA 0,5đ = 5+5+5+5+5+5 = 30 Chu vi của tam giác đều OCD 0,25đ = OC + CD + DO = 5+5+5 = 15 0,5đ Câu 14 a) Số thép để rào cố định vườn hoa là (6+8).2 =28(m) 0,5 (1,0 điểm) b) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là : 5.7 = 35 (m2) 0,5 GV ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của nhà trường (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Hoàng Thanh Thuỷ Đinh Văn Hiếu Trần Thị Thu Hòa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
698 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
456 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
605 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
607 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
