
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 6 Năm học 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội Mức độ đánh giá Vận T dung kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC 1 Số tự Nhận biế t: TN nhiên – Nhận biết đươ ̣c tập hợp các số tự 9 và tập nhiên hợp Thông hiểu: TN các số – Biểu diễn đươ ̣c số tự nhiên trong hệ 7,8 TL tự thập phân. 15a,b nhiên. – Biểu diễn đươ ̣c các số tự nhiên từ 1 Thứ tự đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số trong La Mã. tập hợp Vận dụng: các số – Sử dụng đươ ̣c thuật ngữ tập hợp, tự phần tử thuộc (không thuộc) một tập nhiên hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Số tự nhiên Nhận biết: TN (23 – Nhận biết đươ ̣c thứ tự thực hiê ̣n 1,2 tiết) cá c phé p tinh. ́ Các Vận dụng: phép TL tính với – Thực hiê ̣n được các phé p tinh: ́ 17 số tự cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số nhiên. tự nhiên. Phép – Vận dụng được các tính chất giao tính luỹ thừa hoán, kết hợp, phân phối của phép với số nhân đối với phép cộng trong tính mũ tự toán. nhiên – Thực hiện đươ ̣c phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
- – Vâ ̣n dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tinh nhẩ m, ́ tinh nhanh một cách hợp lí. ́ – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phé p tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có Vận dụng cao: TL – Giải quyết được những vấn đề 19 thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phé p ́ tinh. Nhận biết : TN – Nhận biết đươ ̣c quan hệ chia hết, 3,6,1 1,13 khái niệm ước và bội. – Nhận biết đươ ̣c khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Tính chia – Nhận biết được phân số tối giản. hết Thông hiểu: trong - Hiểu được ước,bội của một số TN 4,5 tập hợp các số Vận dụng: tự – Vận dụng đươ ̣c dấu hiệu chia hết nhiên. cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã Số cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay nguyên tố. Ước không. chung – Thực hiện đươ ̣c việc phân tích mô ̣t và bội số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của chung các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xá c đinh đươ ̣c ước chung, ước ̣ chung lớn nhất; xác đinh đươ ̣c bội ̣ chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiê ̣n đươ ̣c phé p cộng, phép trừ phân số bằ ng cá ch sử du ̣ng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- – Vâ ̣n du ̣ng đươ ̣c kiế n thứ c số ho ̣c TL và o giải quyết những vấn đề thực tiễn 18 (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). .Vận dụng cao: – Vâ ̣n du ̣ng đươ ̣c kiế n thứ c số ho ̣c và o giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biế t: TN – Nhâ ̣n dạng đươ ̣c tam giá c đề u, 10,12 hình vuông, lu ̣c giá c đề u. ,14 2 Thông hiểu: Tam – Mô tả đươ ̣c mô ̣t số yế u tố cơ bản giá c (ca ̣nh, gó c, đường ché o) củ a: tam đều, giá c đề u (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, hình ba góc bằng nhau); hinh vuông (ví ̀ Cá c vuông, dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là hinh lục góc vuông, hai đường chéo bằng ̀ phẳn giá c nhau); lu ̣c giá c đề u (ví dụ: sáu cạnh g đều bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba tron đường chéo chính bằng nhau). g Vận dụng thực – Vẽ được tam giá c đề u, hình vuông tiễn bằ ng du ̣ng cu ̣ ho ̣c tâ ̣p. (7 – Tạo lập được lu ̣c giá c đề u thông tiết) qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả đươ ̣c mô ̣t số yế u Hình tố cơ bản (ca ̣nh, gó c, đường ché o) chữ củ a hình chữ nhâ ̣t, hình thoi, hình nhật, hình bình hà nh, hình thang cân. thoi, Thông hiểu hình – Vẽ được hinh chữ nhâ ̣t, hinh thoi, ̀ ̀ bình hà nh, hinh binh hà nh bằ ng cá c du ̣ng cu ̣ ho ̣c ̀ ̀ hình tâ ̣p. TL 16 thang – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề cân thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tinh chu vi và diê ̣n tich ́ ́ của các hình đă ̣c biê ̣t nó i trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diê ̣n tích của một số
- đối tượng có dạng đă ̣c biê ̣t nó i trên,...). Vận dụng – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn gắn với việc tinh chu vi và ́ diê ̣n tích của các hình đă ̣c biê ̣t nó i trên. Tổng 10 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Tổng % Mưc đô ̣ đánh giá ́ điểm T Nội dung/Đơn Vâ ̣n du ̣ng Chủ đề Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng T vị kiến thức cao TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ TN TN TL15 tự trong tập 9 7,8 hợp các số tự nhiên Các phép tính Số tự với số tự 1 TN TL nhiên nhiên. Phép TL 1,2 19 7,5 (23 tính luỹ thừa 17 tiết) với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp TN các số tự 3,6,11, TN TL nhiên. Số 13 4,5 18 nguyên tố. Ước chung và bội chung Cá c TN Tam giá c đề u, ̀ hinh 10,12, hình vuông, phẳng 14 lu ̣c giá c đề u trong 2 2,5 thực Hinh chữ nhâ ̣t, ̀ tiễn hình thoi, hình TL16 (7 bình hà nh, tiết) ̀ hinh thang cân 2 1 10 4 2 Tổng 2,0đ 1,0 10,0 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ đ Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12). Câu 1: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện lần lượt như sau: A. luỹ thừa ->nhân, chia ->cộng, trừ. B. nhân, chia ->cộng, trừ -> luỹ thừa. C. cộng, trừ ->nhân, chia -> luỹ thừa. D. nhân, chia-> luỹ thừa -> cộng, trừ. Câu 2: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ], { } ta thực hiện lần lượt các bước như sau: A. { } -> ( ) -> [ ] B. { } -> [ ] -> ( ) C. ( ) -> [ ] -> { } D. [ ] -> ( ) -> { } Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? A. (24+48) M 4 B. (8.12 + 9) M3 C. (219.7 +21) M 7 D. ( 45 – 7) M5 Câu 4: Trong các số 16, 24, 35, số nào là bội của 4? A. 16 và 24. B. 35 và 16. C. 24 và 35. D. 35 Câu 5 : Tập hợp các ước của 6 là A. {1; 2; 3}. B. {1; 2; 6}. C. {1; 2; 3; 6}. D.{1; 3; 6}. 12 9 17 25 Câu 6 : Trong các phân số 36 ; 33 ; 83 ; 50 , phân số nào là phân số tối giản? 12 17 9 25 A. 36 . B. 83 . C. 33 . D. 50 . Câu 7 : Cho số 19254, trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4. B. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4. C. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4. D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4. Câu 8: Tích 5.5.5.5 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là A. 4.5. B. 55 . C. 45 . D. 54. Câu 9 : Cho tập hợp A như hình 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. A={1;2;3;4;5} B. A={x∈N*|x≤5} A 1 3 C. A={x∈N|x
- C. Trong hình thoi, 4 cạnh bằng nhau. D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 11: Số 20601 A. Chia hết cho 2. B. Chia hết cho 2 và 3. C. Chia hết cho 9. D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Câu 12: Trong hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 13: Mỗi khẳng định ở mỗi câu sau đúng hay sai? Hãy điền dấu X vào ô thích hợp sau đây: Câu Đúng Sai A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. B. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Mọi số chẵn đều là hợp số. Câu 14: Nối chú thích ở cột A với một hình vẽ ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Nối 1. Hình thoi. 1………………. a. 2. Hình tam giác đều. 2………………. b. 3. Hình vuông 3......................... . c. 4. Hình lục giác đều 4............................... d. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 15: (1,0 điểm). a) Viết các số sau bằng số La Mã : 18 ; 27. b) Đọc các số La Mã : XIV; XXIX. Câu 16: (1,0 điểm). Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2, độ dài một cạnh là 12cm. Tính chu vi của mảnh giấy. Câu 17: (1,0 điểm). Tính: a) 23.79 + 23.21 b) (81 - 12) : 3 + 110 Câu 18:(1,0 điểm). Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 19:(1,0 điểm). Bán kính Trái Đất là 6380 km. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740 km, 2100 km và bán kính Trái Đất gấp khoảng 4 lần bán kính Mặt Trăng. ..................................Hết........................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán-Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12). Câu 1: Trong các số 16, 24, 35, số nào là bội của 4? A. 35 và 16. B. 16 và 24. C. 24 và 35. D. 35 Câu 2 : Tập hợp các ước của 6 là A. {1; 2; 3; 6}. B. {1; 2; 6}. C.{1; 3; 6}. D. {1; 2; 3}. 12 9 17 25 Câu 3 : Trong các phân số 36 ; 33 ; 83 ; 50 , phân số nào là phân số tối giản? 12 9 25 17 A. 36 B. 33 C. 50 D. 83 Câu 4 : Cho tập hợp A như hình 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. A={1;2;3;4;5} B. A={x∈N*|x≤5} A 1 3 * C. A={x∈N |xcộng, trừ. B. nhân, chia ->cộng, trừ -> luỹ thừa. C. cộng, trừ ->nhân, chia -> luỹ thừa. D. nhân, chia-> luỹ thừa -> cộng, trừ. Câu 8: Trong hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai đường chéo không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 600. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 9: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ], { } ta thực hiện lần lượt các bước như sau: A. { } -> [ ] -> ( ) B. [ ] -> ( ) -> { } C. { } -> ( ) -> [ ] D. ( ) -> [ ] -> { } Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. (24+48) M4 B. (8.12 + 9) M3 C. (219.7 +21) M7 D. ( 45 – 7) M5 Câu 11: Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. B. Trong hình thoi, 4 cạnh bằng nhau. C. Trong hình thoi, 2 đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 12: Số 20601 A. Chia hết cho 9. B. Chia hết cho 2 và 3. C. Chia hết cho 2. D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Câu 13: Mỗi khẳng định ở mỗi câu sau đúng hay sai? Hãy điền dấu X vào ô thích hợp sau đây: Câu Đúng Sai A. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. B. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. C. Mọi số chẵn đều là hợp số. D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 14: Nối chú thích ở cột A với một hình vẽ ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Nối 1. Hình tam giác đều. 1………………. a. 2. Hình thoi. 2………………. b. 3. Hình vuông 3......................... . c. 4. Hình lục giác đều 4........................... d. .... II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 15: (1,0 điểm). a) Viết các số sau bằng số La Mã : 18 ; 27 b) Đọc các số La Mã : XIV; XXIX. Câu 16: (1,0 điểm). Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2, độ dài một cạnh là 12cm. Tính chu vi của mảnh giấy. Câu 17: (1,0 điểm). Tính: a) 23.79 + 23.21 b) (81 - 12) : 3 + 110 Câu 18:(1,0 điểm). Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 19:(1,0 điểm). Bán kính Trái Đất là 6380 km. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740 km, 2100 km và bán kính Trái Đất gấp khoảng 4 lần bán kính Mặt Trăng. ..................................Hết........................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán-Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12). Câu 1: Cho số 19254, trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4. B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4. C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4. D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4. Câu 2: Tích 5.5.5.5 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là A. 4.5 B. 55 C. 45 D. 54 Câu 3: Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. B. Trong hình thoi, 4 cạnh bằng nhau. C. Trong hình thoi, 2 đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 4: Số 20601 A. Chia hết cho 9. B. Chia hết cho 2 và 3. C. Chia hết cho 2. D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Câu 5: Trong hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 6: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện lần lượt như sau: A. luỹ thừa ->nhân, chia ->cộng, trừ. B. nhân, chia ->cộng, trừ -> luỹ thừa. C. cộng, trừ ->nhân, chia -> luỹ thừa. D. nhân, chia-> luỹ thừa -> cộng, trừ. Câu 7: Trong các số 16, 24, 35, số nào là bội của 4? A. 35 và 16. B. 16 và 24. C. 24 và 35. D. 35 Câu 8 : Tập hợp các ước của 6 là A. {1; 2; 3}. B. {1; 2; 6}. C.{1; 3; 6}. D. {1; 2; 3; 6}. 12 9 17 25 Câu 9 : Trong các phân số 36 ; 33 ; 83 ; 50 , phân số nào là phân số tối giản?
- 12 9 17 25 A. 36 . B. 33 . C. 83 . D. 50 . Câu 10 : Cho tập hợp A như hình 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. A={1;2;3;4;5} B. A={x∈N*|x≤5} A C. A={x∈N|x [ ] B. ( ) -> [ ] -> { } C. { } -> [ ] -> ( ) D. [ ] -> ( ) -> { } Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. (24+48) M 4. B. (8.12 + 9) M3. C. ( 45 – 7) M 5. D. (219.7 +21) M7. Câu 13: Mỗi khẳng định ở mỗi câu sau đúng hay sai? Hãy điền dấu X vào ô thích hợp sau đây: Câu Đúng Sai A. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. B. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. D. Mọi số chẵn đều là hợp số. Câu 14: Nối chú thích ở cột A với một hình vẽ ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Nối 1. Hình vuông. 1………………. a. 2. Hình tam giác đều. 2………………. b. 3. Hình thoi 3......................... . c. 4. Hình lục giác đều 4............................. d. .. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 15: (1,0 điểm). a) Viết các số sau bằng số La Mã : 18 ; 27 b) Đọc các số La Mã : XIV; XXIX. Câu 16: (1,0 điểm). Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2, độ dài một cạnh là 12cm. Tính chu vi của mảnh giấy. Câu 17: (1,0 điểm). Tính: a) 23.79 + 23.21 b) (81 - 12) : 3 + 110 Câu 18:(1,0 điểm). Lớp 6A khi xếp hàng chào cờ, nếu xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh của lớp không vượt quá 50. Câu 19:(1,0 điểm). Bán kính Trái Đất là 6380 km. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740 km, 2100 km và bán kính Trái Đất gấp khoảng 4 lần bán kính Mặt Trăng. ..................................Hết........................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán-Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12). Câu 1: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện lần lượt như sau: A. nhân, chia ->cộng, trừ -> luỹ thừa. B. luỹ thừa ->nhân, chia ->cộng, trừ. C. cộng, trừ ->nhân, chia -> luỹ thừa. D. nhân, chia-> luỹ thừa -> cộng, trừ. Câu 2: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ], { } ta thực hiện lần lượt các bước như sau: A. { } -> ( ) -> [ ] B. { } -> [ ] -> ( ) C. ( ) -> [ ] -> { } D. [ ] -> ( ) -> { } Câu 3: Trong các số 16, 24, 35, số nào là bội của 4? A. 16 và 24. B. 35 và 16. C. 24 và 35. D. 35 Câu 4 : Tập hợp các ước của 6 là A. {1; 2; 3}. B. {1; 2; 3; 6}. C. {1; 2; 6}. D.{1; 3; 6}. Câu 5: Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. B. Trong hình thoi, 2 đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thoi, 4 cạnh bằng nhau. D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 6: Số 20601 A. Chia hết cho 2. B. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. C. Chia hết cho 2 và 3. D. Chia hết cho 9. 12 9 17 25 Câu 7 : Trong các phân số 36 ; 33 ; 83 ; 50 , phân số nào là phân số tối giản? 17 9 12 25 A. 83 B. 33 C. 36 D. 50 Câu 8 : Cho số 19254, trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4. B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4. C. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4.
- D. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4. Câu 9: Tích 5.5.5.5 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là A. 4.5. B. 54. C. 55. D. 45. Câu 10: Trong hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 11 : Cho tập hợp A như hình 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định A nào sai? 2 1 3 4 A. A={1;2;3;4;5} B. A={x∈N|x
- HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN TOÁN - LỚP 6 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy mộtchữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) - Từ câu 1-12 mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu Mã Đề 01 Mã Đề 02 Mã Đề 03 Mã Đề 04 1 A B C B 2 C A D C 3 D D C A 4 A D A B 5 C B C B 6 B D A D 7 A C B A 8 D B D D 9 C D C B 10 B D C C 11 C C B B 12 C A C A 13 HS điền đúng dấu X vào ô thích hợp, mỗi câu đúng 0,25 điểm. A: Sai; B: Đúng A: Đúng; B: Đúng A: Đúng; B: Đúng A: Đúng; B: Sai C: Đúng; D: Sai C: Sai; D: Sai C: Sai; D: Sai C: Đúng; D: Sai 14 Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 - c; 2-b 1 - b; 2-c 1 - d; 2-b 1 - c; 2-d 3 - a; 4-d 3 - d; 4-a 3 - c; 4-a 3 - a; 4-b II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 15 a) 18 = XVIII. 0,25 (1,0.điểm) 27 = XXVII. 0,25 b) XIV : Mười bốn 0,25 XXIX : Hai mươi chín 0,25 Câu 16 Chiều rộng của mảnh giấy là (1,0 điểm) 96 :12 = 8cm 0,5 Chu vi của mảnh giấy là 2 .(12 +8) = 2.20 = 40cm 0,5
- a) 23.79 + 23.21 = 23(79 +21) 0,25 = 23 . 100 Câu 17 = 2300 0,25 (1,0 điểm) b) (81 - 12) : 3 + 110 = 69 : 3 +1 0,25 = 23 + 1 = 24 0,25 Câu 18 Vì số học sinh lớp 6A xếp mỗi hàng 8 bạn hoặc 10 bạn thì vừa đủ, (1,0 điểm) nên số học sinh của lớp là bội chung của 8 và 10. 0,25 Ta có: 8 23 ;10 2.5 0,25 BCNN(8;10) = 23.5 = 40 0,25 BC(8;10) = BC(40) ={ 0;40;80...} Vì số học sinh của lớp không vượt quá 50, nên số học sinh của lớp 0,25 là: 40 Câu 19 Ta có 6380:4 =1595. Trong các số 1200, 1740, 2100, số gần nhất 0,5 (1,0 điểm) với 1595 là 1740. Vậy bán kính Mặt Trăng là 1740km. 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024 Duyệt của lãnh đạo nhà trường Duyệt của tổ CM GV ra đề phó hiệu trưởng Tổ trưởng Nguyễn Thị Trường An Trần Thị Thu Vân Vũ Ngọc Oai

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
