Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ:TOÁN - KHTN Môn: Toán - Lớp: 6 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số) Hình thức và cấu trúc 50% trắc nghiệm, 50% tự luận Tổng số tiết là 32 tiết: Kiểm tra từ tuần 1 đến tuần 8. Số học 24 tiết chiểm 75%. Hình học 8 tiết chiếm 25% Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % chủ đề điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự 1 2 1 4 trong tập hợp các số tự (TN3) (TL1a,b) nhiên ( 5 tiết) (TN2) 15% 0,25đ 1,0đ 1,5đ 0,25đ 1,5 Các phép tính với số tự 6 nhiên. Phép tính luỹ 3 2 22,5% Số tự nhiên (TN1,4,5) 1 thừa với số mũ tự nhiên (TL1c,d) (TL2a) 1 (24 tiết) 0,75đ 2,25 (8 tiết) 1,0đ 0,5đ 75% 2,25đ Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số 9 1 1 11 nguyên tố. Ước chung (TN6,7,8,9,10,11 (TL2b) (TL4) 37,5% và ƯCLN (11 tiết) ,12,13,14) 0,25đ 1,0đ 2,25đ 3,75 3,75đ
- Tam giác đều, hình 1 3 vuông, lục giác đều (TN15) 2 7,5% Các hình 0,25đ (TN16,17) phẳng (2tiết) 0,75 0,5đ trong thực 0,75đ 2 tiễn Hình chữ nhật, hình 2 1 4 (8 tiết) thoi, hình bình hành, (TN18,19) (TN20) 1 17,5% 25% 0,5đ 0,25đ (TL3) (6 tiết) 1,75 1,0đ 1,75đ Tổng: Số câu 16 4 4 3 1 100% Điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số) TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số tự nhiên Nhận biết: 1 và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN 2) các số tự 0,25đ nhiên. Thứ tự Thông hiểu: 3 trong tập hợp – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập (TL1a,b) các số tự phân. (TN3) nhiên ( 5tiết) – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 1,25đ bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận biết: 3
- – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN1,4,5) Thông hiểu: 2 - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, (TL1c,d) nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Số tự nhiên Vận dụng: 1 1 (24 tiết) Các phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (TL2a) 75% với số tự hợp, phân phối của phép nhân đối với phép nhiên. Phép cộng trong tính toán. tính luỹ thừa – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ với số mũ tự tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép nhiên ( 8 tiết) chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính Nhận biết : 9 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN6,7,8,9,10, ước và bội. 11,12,13,14) – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Tính chia hết – Nhận biết được phân số tối giản trong tập hợp Vận dụng: 1
- các số tự – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, (TL2b) nhiên. Số 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, nguyên tố. 5, 9, 3 hay không. Ước chung và – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên ƯCLN lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố (11 tiết) trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; của hai hoặc ba số tự nhiên; – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...) Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL4) những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Tam giác đều, Nhận biết: 1 hình vuông, – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, (TN 15) lục giác đều lục giác đều. (2 tiết) Thông hiểu: 2 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN16,17) đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: Các sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba hình đường chéo chính bằng nhau). phẳng Vận dụng trong – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng 2 thực tiễn cụ học tập. (8 tiết) – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp 25% ghép các tam giác đều
- Hình chữ nhật, Nhận biết 2 hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN18,19) bình hành, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình ( 6 tiết) bình hành. Thông hiểu: – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 hành bằng các dụng cụ học tập. (TN20) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL3) với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên Tổng 16 8 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Giáo viên Nguyễn Thị Mỹ
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01 Môn: Toán .Lớp: 6 Thời gian: 90' (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ...... ) Câu 1. Kết quả của phép tính 16 : 4 +4 là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 7 Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác không? A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …} C. {0; 1; 2; 3; 4} D. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} Câu 3. Các số La mã sau: X; IV; XIV; XXIX lần lượt là các số tự nhiên nào? A. 10;6;15;29 B. 10;6;14;29 C. 10;4;14;29 D. 10 ;4;14;31 Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ D. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → {} B. ( ) → [ ] → {} C. {} → [ ] → ( ) D. [ ] → {} → ( ) Câu 6. Trong các số sau, số nào là ước của 8? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 7. Số nào sau đây là một bội của 9? A. 36 B. 1 C. 37 D. 21 Câu 8. Số nào dưới đây là hợp số? A. 2 B. 5 C. 47 D. 57 Câu 9. Tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 35 + 45 B. 15 + 31 C. 7 + 114 D. 10 + 16 Câu 10. Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2? A. 2 022 B. 5 025 C. 7 027 D. 8 679 Câu 11. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 2 141 B. 1 345 C. 4 620 D. 2 34
- Câu 12. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây? A. 12 787 B. 23 568 C. 67 378 D. 70 461 Câu 13. Cho các số: 124, 345, 568, 789, Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14. Nếu m 7 và n 7 thì m + n chia hết cho: A. 7 B. 14 C. 19 D. 15 Câu 15. Hình lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 16. Chọn phát biểu sai? A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau Câu 17. Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. NP = 3cm B. MP = 4cm C. NP = 6cm D. MP = 5cm Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD (Hình 1), khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = AC B. AC = DO C. AC = BD D. OB = AC Hình 1 Câu 19. Cho hình thoi ABCD (Hình 2), khẳng định nào sau đây sai ? A. AB = BC = CD = DA B. AB song song CD C. AC = BD D. AC vuông góc với BD Câu 20.Cho khu đất hình bình hành độ dài đáy là 30 m, chiều cao Hình 2 khu đất hình bình hành là 20 m. Diện tích hình bình hành đó là: A. 6000 cm2 B. 600 cm2 C. 600 dm2 D. 600 m2
- II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 1.(2,0 điểm) a. Viết số 8 745 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10. b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. c. Tính một cách hợp lí: 981 - 781 + 29 d. Đặt tính để tính thương: 54 322 : 346 Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100; b. Tìm ƯCLN (126,210) Câu 3. (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 4. (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: (1028 + 8) ⁝ 9. ……………………..HÊT……………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 02 Môn: Toán .Lớp: 6 Thời gian: 90' (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ...... ) Câu 1. Trong các số sau, số nào là ước của 8? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 2. Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. NP = 3cm B. MP = 4cm C. NP = 6cm D. MP = 5cm Câu 3. Số nào sau đây là một bội của 9? A. 36 B. 1 C. 37 D. 21 Câu 4. Cho hình thoi ABCD (Hình 2), khẳng định nào sau đây sai ? A. AB = BC = CD = DA B. AB song song CD C. AC = BD D. AC vuông góc với BD Hình 2 Câu 5. Số nào dưới đây là hợp số? A. 2 B. 5 C. 47 D. 57 Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD (Hình 1), khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = AC B. AC = DO C. OB = AC D. AC = BD Hình 1 Câu 7. Tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 15 + 31 B. 35 + 45 C. 7 + 114 D. 10 + 16 Câu 8. Kết quả của phép tính 16 : 4 +4 là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 7 Câu 9. Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2? A. 2 022 B. 5 025 C. 7 027 D. 8 679 Câu 10. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác không? A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
- C. {0; 1; 2; 3; 4} D. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} Câu 11. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 2 141 B. 1 345 C. 4 620 D. 2 34 Câu 12. Các số La mã sau: X; IV; XIV; XXIX lần lượt là các số tự nhiên nào? A. 10;6;15;29 B. 10;6;14;29 C. 10;4;14;29 D. 10 ;4;14;31 Câu 13. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây? A. 12 787 B. 23 568 C. 67 378 D. 70 461 Câu 14. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ D. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa Câu 15. Nếu m 7 và n 7 thì m + n chia hết cho: A. 7 B. 14 C. 19 D. 15 Câu 16. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → {} B. ( ) → [ ] → {} C. {} → [ ] → ( ) D. [ ] → {} → ( ) Câu 17. Cho các số: 124, 345, 568, 789, Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18.Cho khu đất hình bình hành độ dài đáy là 30 m, chiều cao khu đất hình bình hành là 20 m. Diện tích hình bình hành đó là: A. 6000 cm2 B. 600 cm2 C. 600 dm2 D. 600 m2 Câu 19. Hình lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 20. Chọn phát biểu sai? A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau
- II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 1.(2,0 điểm) a. Viết số 8 745 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10. b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. c. Tính một cách hợp lí: 981 - 781 + 29 d. Đặt tính để tính thương: 54 322 : 346 Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100; b. Tìm ƯCLN (126,210) Câu 3. (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 4. (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: (1028 + 8) ⁝ 9. ……………………..HÊT……………………
- . PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIƯA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán. Lớp: 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm ( 5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 2. Phần tự luận (5,0 điểm) - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Bài 3 thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 01 A A C C B B A D A A B D D A C B D C C D ĐỀ 02 B D A C D D B A A A B C D C A B D D C B 2. Phần tự luận (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 8 745 = 8000 + 700 + 40 + 5 = 8.1000 + 7.100 + 4.10 + 5 0,25 0,25 = 8.103 + 7.102 + 4.10 + 5 1( 2,0 đ) b. 987 654 0,5 c. 981 - 781 + 29 = 200 + 29 0,5 = 229 d. 54 322 : 346 = 157 0,5 a. 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 2(1,0 đ) = 2 . [(7 – 3) : 4 + 99] – 100 = 2 . [4 : 4 + 99] – 100 0,25 = 2 . (1 + 99) – 100 = 2 . 100 – 100 = 100 0,25 b. Tìm ƯCLN (126,210) 0,25 Ta có: 126 = 2. 32.7; 210 = 2.3.5 .7 ƯCLN(126,210) = 2. 3 .7 = 42 0,25 Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 140 : 2 = 70 (m) 0,25 3(1,0 đ) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 – 40 = 30 (m) 0,25 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40 . 30 = 1 200 (m2). 0,5
- Có 1028 = 10….000 (28 chữ số 0) 0,25 nên 10 + 8 có dạng 10….008 (27 chữ số 0) 28 4(1,0 đ) 0,5 nên số 1028 + 8 sẽ chia hết cho 9 (tổng các chữ số bằng 9). 0,25 Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Trần Văn Nho Nguyễn Thị Mỹ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn