
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ
lượt xem 1
download

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh Nội giá dung/ Vận Chủ Đơn Nhận Thôn Vận dụng đề vị biết g hiểu dụng cao kiến thức TNK TNK TNK TL TL Tổng % điểm TL Q Q Q Số tự 3 2 2 2 nhiên. (TN1, (TL1a (TN7, (TL1b Các 2,3) ,2a) 11) , 2b) phép 1,5đ tính 0,75đ 2đ 0,5đ với số tự 1 nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự Số tự nhiên nhiên Tính 1 2 1 (12 chia (TN4) (TN8, (TL3) tiết) hết 9) trong 0,25đ 1đ tập 0,5đ hợp các số tự nhiên. Số nguyê n tố. Ước chung và bội chung
- Tam 1 1 giác (TN5) (TL4a đều, 0,25đ ) hình 0,5đ 3 vuông , lục Các giác hình đều. phẳng Hình 1 2 1 trong chữ (TN6) (TN1 (TL4b thực nhật, 0,25đ 0, 12) ) tiễn(1 Hình 0,5đ 1đ 2 tiết) thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tổng: 6 3 6 2 2 Số 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2đ câu Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung 70% 20% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng
- SỐ 1 Tập Nhận biết: 3TN hợp – Nhận biết được tập hợp các (TN1,2, các số tự nhiên. 3) số tự nhiê n Số tự – Nhận biết được thứ tự thực nhiên. hiện các phép tính. Các phép tính với số Vận dụng: 2TL 1TN 1TL tự – Thực hiện được các phép (TL1a, (TN7) (TL 2b) nhiên. tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 2a) 1TL tập hợp số tự nhiên. (TL Phép 1b) tính luỹ – Vận dụng được các tính chất thừa giao hoán, kết hợp, phân phối với số của phép nhân đối với phép mũ tự cộng trong tính toán. nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn 1TN đề thực tiễn (đơn giản, quen (TN11 thuộc) gắn với thực hiện các ) phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
- Tính Nhận biết : chia – Nhận biết được quan hệ chia hết hết, khái niệm ước và bội. trong tập hợp – Nhận biết được khái niệm số 1TN 1TN các số nguyên tố, hợp số. (TN4) (TN9) tự – Nhận biết được phép chia có nhiên. Số dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối nguyê giản. n tố. ƯớcVận dụng: 1TN 1TL – Vận dụng được dấu hiệu chia chung (TN8) (TL5) hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định và bội 1TL một số đã cho có chia hết cho chung (TL3) 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam Nhận biết: 1TN hình giác – Nhận dạng được tam giác (TN5) phẳn đều, đều, hình vuông, lục giác đều. g hình trong vuông,
- thực lục tiễn giác đều Hình Nhận biết 1TN 1TN chữ – Mô tả được một số yếu tố cơ (TN6) (TN10 nhật, bản (cạnh, góc, đường chéo) ) Hình của hình chữ nhật, hình thoi, thoi, hình bình hành, hình thang cân. hình bình hành, hình thang cân. TRƯỜN BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I G THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐIỀN Môn: Toán 6 MỸ Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 2: Cho tập hợp A={0} A.Không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 D.A là tập hợp không có phần tử nào Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 4: Tập hợp Ư (6) là: A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3} Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
- A. 3; 5; 7;11 B. 3;10; 7;13 C. {13;15;17;19} D. 1; 2; 5; 7 { } { } { } Câu 6: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A. Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau , hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 C.Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90 0, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả ba câu đều sai. Câu 7:: Số nào là bội của 4: A. 14 B. 28 C. 34 D. 35 Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A.Trong hình bình hành: Các cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, các góc đối bắng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Trong hình bình hành: Các cạnh đối song song với nhau, Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, Các góc đối bằng nhau và bằng 900. Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 26:2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17 Câu 10: 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 64 . 3 . 2 B. 65 C. 64 . 31 . 21 D. 66 Câu 11: ƯCLN (15; 30) là: A. 30 B. 15 C. 5 D. 3 Câu 12: Nếu a6 và b4 thì a + b chia hết cho số nào: A. 6 B. 4 C. 2 D. 12 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1: Trong các số : 370, 3425, 2148, 9264, 23850 a) Số nào chia hết cho 2 và 5 b) Số nào chia hết cho 3
- c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 Câu 2: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 19.64 + 36.19 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 Câu 3: Tìm ƯCLN( 105,42) Câu 4: Không thực hiện tính tổng. Chứng minh rằng chia hết cho 8 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.á C C C A A C B B C B B C n PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 a) 370 ; 23850 1 b) 2148 ; 9264; 23850 1 (3,5đ) c) 2148; 9264 1 d) 23850 0,5 2 a) …..= 19( 64 + 36) 0,5 =19.100 = 1900 (2,0 đ) 0,5 0,5 b) …= 4.3 - (1 + 8):9 0,25 = 12 - 9:9
- 0,25 = 12 – 1 =11 3 Ta có : 105 = 3.5.7 ; 42 = 2.3.7 0,5 (1,0 đ) Nên ƯCLN(105;42 ) = 3.7 = 21 0,5 4 0,5 (0,5 đ) TRƯỜNG THCS ĐIỀN MỸ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Câu 1: Tập hợp Ư (6) là: A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3} * Câu 2: Tập hợp A = xN /x5gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A.Trong hình bình hành: Các cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, các góc đối bắng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Trong hình bình hành: Các cạnh đối song song với nhau, Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, Các góc đối bằng nhau và bằng 900. Câu 4: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A.Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
- D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 5: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A. Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau , hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 C.Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90 0, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả ba câu đều sai. Câu 6: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. 3; 5; 7;11 B. 3;10; 7;13 C. {13;15;17;19} D. 1; 2; 5; 7 { } { } { } Câu 7: Cho tập hợp A={0} A.không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 D.A là tập hợp không có phần tử nào Câu 8: Số nào là bội của 4: A. 14 B. 28 C. 34 D. 35 Câu 9: Nếu a6 và b4 thì a + b chia hết cho số nào: A. 6 B. 4 C. 2 D. 12 Câu 10: Kết quả đúng của phép tính 26:2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17 Câu 11: ƯCLN (15; 30) là: A. 30 B. 15 C. 5 D. 3 Câu 12: 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là: 4 A. 6 . 3 . 2 B. 65 C. 64 . 31 . 21 D. 66 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1: Trong các số : 460, 205 ,2103, 9264, 23850 a) Số nào chia hết cho 2 và 5 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 Câu 2: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 18.65 + 35.18 b. 22.5 - ( 110+ 8 ) : 32
- Câu 3: Tìm ƯCLN( 30,42) Câu 4: Không thực hiện tính tổng. Chứng minh rằng chia hết cho 8 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.á A C B C C A C B C C B B n PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm a) 460 ; 23850 1 1 b) 2103 ; 9264; 23850 (3,5đ) 1 c) 2103; 9264 1 d) 23850 0,5 2 a)…..= 18( 35 + 65) 0,5 =18.100 = 1800 (2,0 đ) 0,5 0,5 b)…= 4.5 - (1 + 8):9 0,25 = 20 - 9:9 0,25
- = 20 – 1 =19 3 Ta có : 30 = 2.3.5 ; 42 = 2.3.7 0,5 (1,0 đ) Nên ƯCLN(30;42 ) = 2.3. = 6 0,5 4 0,5 (0,5 đ) ---------------------------------------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
