intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Tập hợp số tự nhiên, cách ghi 3 2 số tự nhiên. Thứ tự trong tập TN1, 2, TL 2a; hợp các số tự nhiên 3 2b 17,5 Tập hợp 0,75đ 1,0 đ các số tự 1 nhiên - Các phép tính với số tự nhiên. 2 1 Phép luỹ thừa với số mũ tự TL TN 4 17,5 nhiên 2d, 3, 0,25đ 1,5 đ Tính chia - Tính chia hết trong tập hợp số 1 hết trong tự nhiên. Số Nguyên tố. Ước 4 TL 1 2 tập hợp chung và bội chung TN 5, 2c TL 5 30 các số tự 6,7,8 1,0 1,0đ nhiên 1,0 đ đ - Tam giác đều, hình vuông, lục 2 1 giác đều TN 9, 10 TL 1b 15 Một số 0,5 đ 1,0 đ hình 3 phẳng - Hình chữ nhật, hình thoi, hình 2 trong bình hành và hình thang cân. TN 11, 1 1 thực tiễn 12 TL 1a TL 4 20 0,5 1,0 đ 0,5 đ Tổng: Số câu 12 1 4 3 1 21 Số điểm 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Nội dung/đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD VDC Nhận biết: - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không 1 TN 1 Số tự nhiên và thuộc) một tập hợp. tập hợp các số - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự 2 TN 2, 3 tự nhiên. Thứ nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. tự trong tập Thông hiểu: hợp các số tự - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử nhiên dụng các chữ số La Mã. - Sử dụng được cách cho tập hợp. 1 TL 2a - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1 TL 2b Tập hợp Nhận biết các số tự - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1 TN 4 1 nhiên Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ Các phép tính thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. với số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Phép tính luỹ phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 2 TL 2d, thừa với số mũ - Vận dụng các tính chất của các phép tính (kể cả phép 3 tự nhiên luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao: 1 TL 5 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
  3. Tính chia Tính chia hết Nhận biết: 1 TN 5 hết trong trong tập hợp - Nhận biết được quan hệ chia hết. 1 TN 6 tập hợp các các số tự nhiên. - Nhận biết phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 1 TN 7 2 số tự nhiên Số Nguyên tố. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1 TN 8, Ước chung và - Nhận biết khái niệm ước và bội. 1 TL 2c bội chung Nhận biết: - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 2 TN 9, 10 Thông hiểu: Tam giác đều, - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 1 TL 1b hình vuông, lục chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba giác đều góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Một số hình Nhận biết: phẳng - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 2 TN 11, 3 chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình 12 trong thực tiễn thang cân. Thông hiểu: Hình chữ nhật, - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng 1 TL 1a hình thoi, hình các dụng cụ học tập. bình hành và - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, hình thang cân. quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 TL 4 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC NĂM HỌC 2024-2025 KHÁNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề chính thức (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cho tập hợp P = {Q; U; A; N; G; M}. Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Q P. B. T P. C. U P. D. L P. Câu 2: Sắp xếp các số tự nhiên: 1 009; 1 083; 1 211 theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là A. 1 211 > 1 009 > 1 083. B. 1 211 > 1 083 > 1 009. C. 1 083 > 1 009 > 1 211 . D. 1 083 > 1 211 > 10 09. Câu 3: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần: A. 22; 23; 25. B. 55; 57; 58. C. 89; 91; 93. D. 101; 103; 104. Câu 4: Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { } là: A. [ ] ( ) { }. B. ( ) [] { }. C. { } [] () . D. { } () []. Câu 5: Cho phép nhân 15.3 = 45. Ta có được kết luận là A. 15 45. B. 45 3. C. 45 15. D. 45 15. Câu 6: Số tự nhiên chia cho 3 dư 2 là A. 38. B. 39. C. 40. D. 42. Câu 7: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 8: Trong các số sau, số nào là bội của 12? A. 20. B. 4. C. 3. D. 24. Câu 9: Trong hình vẽ trên hình vuông là? (1) (2) (3) (4) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10: Các kệ trang trí như hình bên có dạng hình gì? A. Tam giác đều. B. Hình chữ nhật. C. Lục giác đều. D. Hình thang. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong hình thoi các góc đối bằng nhau. B. Hai góc kề 1 đáy của hình thang bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song là
  5. A. AB và CD, BC và AD . B. AC và CD, BC và AD. C. AD và CD, BC và AD. D. AB và AD, BC và DC. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 3 cm và chiều dài là 5 cm. b) Cho hình bên. Em hãy mô tả về cạnh và góc của tam giác đều ABC. Bài 2: (2,5 điểm): a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 20. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 19; 24. c) Tìm các ước của 10 và tìm các bội nhỏ hơn 15 của 3. d) Tính một cách hợp lí: Bài 3: (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x , biết: a) 35 + x = 68 b) 2x − 15 = 41 Bài 4: (0,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 6m, chiều rộng là 4m. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch kích thước 50cm x 50cm để lát kín nền nhà đó? Bài 5: (1,0 điểm): Một ly trà sữa có giá 20 000 đồng. Nhân dịp khai trương một cửa hàng thực hiện chương trình giảm giá nếu mua từ ly thứ 4 thì mỗi ly sẽ được giảm 4 000 đồng. Mai đến cửa hàng mua 7 ly trà sữa. Hỏi Mai phải trả bao nhiêu tiền khi mua 7 ly trà sữa trên? ____Hết.____
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm ). Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B C B D A B D D C B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung lời giải Điểm a) Hình vẽ: A 5 cm B 3cm m D C 1 (2,0 đ) Vẽ đúng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật 0,5 Vẽ đúng tên hình và kí hiệu số đo chiều dài, chiều rộng 0,5 b) Tam giác đều ABC có: - Ba cạnh bằng nhau. 0,5 - Ba góc bằng nhau và bằng 600 0,5 a) Mô tả tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 20. A = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19}. 0,5 b) Viết các số sau bằng số La Mã: 19; 24. 0,5 19: XIX; 24: XXIV. c) Tìm các ước của 10 và các bội nhỏ hơn 15 của 3. 2 Ư(10) = {1; 2; 5; 10}. 0,5 (2,5 đ) Các bội nhỏ hơn 15 của 3 là: 0; 3; 6; 9; 12. 0,5 d) Tính một cách hợp lí: 125 + 781 + 375 + 219 = (125 + 375) + (781 + 219) 0,25 = 500 + 1 000 = 1 500 0,25 a) 35 + x = 68 x = 68 – 35 0,25 x = 33 0,25 3 b) 2x − 15 = 41 (1,0 đ) 2x = 41 +15 2x = 56 0,25 x = 56 : 2 x = 28 0,25 4 Diện tích nền nhà là: (0,5 đ) 6 . 4 = 24 (m2) 0,15
  7. Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 50cm là: 0,15 50 . 50 = 2500 (cm2) = 0,25 (m2) Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 0,2 24 : 0,25 = 96 (viên) Vì từ ly thứ 4 thì mỗi ly sẽ được giảm 4 000 đồng. Nên khi Mai mua 7 ly trà sữa thì 3 ly đầu mỗi ly là 20 000 đồng và 4 ly tiếp theo mỗi ly là 16 000 đồng. 0,25 Số tiền 3 ly trà sữa đầu là: 5 3 . 20 000 = 60 000 (đồng) 0,25 (1,0 đ) Số tiền 4 ly trà sữa tiếp theo là: 4 . 16 000 = 64 000 (đồng) 0,25 Số tiền Mai mua 7 ly trà sữa là: 60 000 + 64 000 = 124 000 (đồng) 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều đạt điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG (ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT 2) Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Viết họ và tên học sinh: ……………………………. Lớp: ……… 2. Thực hiện các phép tính sau: 1 + 3 = …. 12 + 3 = …. 4 + 3 = …. 13 + 15 = ….. 5 + 2 = …. 18 – 4 = …. 4 – 1 = …. 15 – 9 = …. 3 + 1 = …. 7 + 8 = …. 2 + 2 = …. 19 – 11= ….
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT) Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. Khuyết tật 1: - Tô được các chữ số theo mẫu: Số 1: 4 điểm Số 2: 3 điểm Số 3: 3 điểm II. Khuyết tật 2: Bài Nội dung lời giải Điểm Ghi đúng họ và tên. 0,5 1 Ghi đúng lớp 0,5 Thực hiện được 1 phép tính đạt 0,75 điểm 1+3=4 12 + 3 = 15 4+3=7 13 + 5 = 18 2 5+2=7 18 – 4 = 14 4–1=3 15 – 9 = 6 3+1=4 7 + 8 = 15 2+2=4 19 – 11= 8 Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG (ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT 1) Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Em hãy tô lại các số sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2