intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 (HSKT) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề này có 02 trang ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ? A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. . Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. ℕ. B. ℝ. C. ℤ. D. ℕ*. Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đúng là A. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. B. Cộng và trừ  Lũy thừa  Nhân và chia. C. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. D. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 5. Số 35 là bội của A. 2 B. 9 C. 3 D. 7 Câu 6. Số 9 là ước của A. 12 B. 7 C. 63 D. 85 Câu 7. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1 B. 9 C. 2 D. 10 Câu 8. Tổng 16 + 64 + 24 chia hết cho số nào sau đây? A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 9. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A.. B.. C.AB=. D..
  2. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? (1) ( 2) (3) (4) A. (1) B. (4) C. (3) D. (2) Câu 11. Vật dụng nào sau đây có dạng hình lục giác đều? A. B. C. D. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình thoi có sáu cạnh bằng nhau. B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và bằng 60o. D. Hình thang cân có sáu cạnh bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (2 đ) a) Viết các số sau: Mười hai nghìn chín trăm linh ba; bốn trăm tám mươi hai. b) Viết số 2023 thành tổng giá trị các chữ số của nó. c) Viết các số 18; 25 bằng số La Mã. Câu 14. (1đ) Tìm ƯCLN(12,18) Câu 15. (2 đ) Thực hiện phép tính a) ; b) 4 3 : 42 + 5 4 : 5 3 Câu 16. (2 đ) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; BC = 4cm. Tính chu vi và diện tính hình chữ nhật vừa vẽ. ……… HẾT……
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D D C C D A D A B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 12903; 0.5 482 0.5 13 b) 2023 = 2.1000 + 2.10 + 3 0,5 c) XVIII; XXV 0,5 14 12 = 22.3; 18 = 2.32 ; ƯCLN(12,18) = 2.3 = 6 1 a) =80 +[15 – (4.3+3)] 0,25 = 80 + [15 – (12+ 3)] = 80 + [15 – 15] 0,25 = 80 15 0,25 0,25 b) 43 : 42 + 54 : 53 = 4 + 5 = 9 1 Vẽ hình 0,5 Chu vi hình chữ nhật là: 16 2.(6 + 4) = 20 (cm) 1 Diện tích hình chữ nhật là: 6.4 = 24 (cm2) 0,5 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Thị Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2