Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quận 3 (Đề tham khảo)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quận 3 (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 (Đề thi có 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: ………………… Mã đề 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 10? A. A = {5;6;7;8;9;10} . B. A = {5;6;7;8;9} . C. A = {6;7;8;9;10} . D. A = {6;7;8;9} . Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 3. Số 19 trong hệ La Mã được viết là A. XI B. XXI C. IX D. XIX Câu 4. Thứ tự thực hiện dấu ngoặc đúng trong phép tính? A. ( ) →{ } →[ ] B. ( ) →[ ]→{ } C. { }→( ) →[ ] D. { }→[ ]→( ) Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình vuông là hình có bốn góc bằng nhau và là góc vuông. B. Hình vuông là hình có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hình vuông là hình có hai cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau. D. Hình vuông là hình có hai đường chéo bằng nhau. Câu 6. Tính diện tích của tam giác có chiều cao là 12 cm và cạnh đáy tương ứng với chiều cao là 8 cm A. 48cm 2 . B. 48cm . C. 96cm 2 . D. 96cm . Câu 7. Số nào trong các số sau là ước của 9? A. 45 . B. 9 . C. 54 . D. 0 . Câu 8. Tổng (hiệu) nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 25 + 13 B. 45 + 156 C. 453 − 30 . D. 300 + 120 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: a) Tập hợp D gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b) B = { x ∈ 13 ≤ x ≤ 18 }
- Câu 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 27 − 18 + 73 b) 15.8 − 15.6 + 34 c) 59 : 57 + 12.(10 − 5) + 7 0 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 105 − 2.( x + 5) = 2 3.5 Câu 4. (1,5 điểm) Quan sát hình chữ nhật ABCD có = 6= 10 cm. Hãy cho biết: AD cm; AB a) Các cặp cạnh đối diện bằng nhau? b) Các đường chéo bằng nhau? c) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? Câu 5.(1,0 điểm) Bạn An đi nhà sách mua 5 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? Câu 6. (1,0 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 12m và chiều rộng 7m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). 7m 3m a/ Tính diện tích của khoảng sân ? 6m b/ Tính số tiền lát gạch? Biết 1 mét vuông gạch cần lát có giá 12m 55 000 đồng. Câu 7. (0,5 điểm) Để đánh số trang của một cuốn sách dày dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
- UBND QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 (Đáp án gồm có 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: ………………… MÃ ĐỀ 01 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 D B D B C A B D PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 1,0 điểm a) D = {0;2;4;6;8}. 0,5 b) B = {13;14;15;16;17;18}. 0,5 2 2,0 điểm a ) 27 − 18 + 73 0,25 = (27 + 73) − 18 = 100 − 18 = 82 0,25 b)15.8 − 15.6 + 34 0,25 = 15.(8 − 6) + 34 = 15.2 + 34 0,25 = 30 + 34 0,25 = 64 c)59 : 57 + 12.(10 − 5) + 7 0 =2 + 12.5 + 1 5 0,5 = 25 + 60 + 1 = 85 + 1 = 86 0,25 3 1,0 điểm
- 105 + 2.( x + 5) = 2 3.5 105 + 2.( x + 5) = 115 2.( x + 5) = 115 − 105 2.( x + 5) = 10 x + 5 =: 2 10 1,0 x+5 = 5 x = 5−5 x =0 4 1,5 điểm - Các cặp cạnh đối diện bằng nhau: AB DC ; AD BC. = = 0,5 - Hai đường chéo bằng nhau của hình chữ nhật: AC = BD. 0,5 - Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 6.10 = 60(cm 2 ). 0,5 5 1,0 điểm Giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là: 0,5 [(200000 − 125000) − 6.10000] : 5 = 3000 (đồng) 6 1,0 điểm ( ) a) Diện tích của khoảng sân là: 12.7 = 84 m 2 . 0,5 b) Diện tích phần lát gạch là: 84 − 6.3 = m 2 ) 66( 0,5 Chi phí để lát gạch cho căn phòng là: 66.55000 = 3 630000 (đồng) 7 0,5 điểm Từ 1 đến 9 có 9 (số). Từ 10 đến 99 có 2.90 = 180 (số) Số trang có 3 chữ số là: 150 - 99 = 51 (trang) nên số chữ số của các trang có ba chữ số 0,5 là: 3.51 =153 (số) Vậy để đánh trang quyển sách dày 150 trang thì cần số chữ số là: 9 +180 + 153 = 342 (chữ số) ____HẾT____
- UBND QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 (Đề thi có 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: ………………… Mã đề 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 9? A. A = {4;5;6;7;8} . B. A = {6;7;8} . C. A = {5;6;7;8} . D. A = {5;6;7;8;9} . Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4. Câu 3. Số 26 trong hệ La Mã được viết là: A. XXI B. XVII C. XXVIII D. XXVI Câu 4. Số đối của số 18 là: A. 18 B. 0 C. 81 D. – 18 Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải hình thoi? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Có 4 góc vuông . C. Có 4 cạnh bằng nhau . D. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. Câu 6. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt lần lượt là 10 cm và 20 cm là: A. 112 cm 2 . B. 112 cm . C. 200 cm 2 . D. 56 cm . Câu 7. Số nào trong các số sau là bội của 3? A. 8 . B. 12 . C. 20 . D. 1 . Câu 8. Trong các số 330; 354; 365; 2457; 1675; 154. Có bao nhiêu số chia hết cho 5? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. b) B = { x ∈ * x < 5 }.
- Câu 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 20 + 57 − 34 b) 25.3 + 64 : 8 − 23 c) 23.3 − (110 + 15) : 42 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: (9 x − 23 ) : 5 = 2 Câu 4. (1,5 điểm) Quan sát hình chữ nhật ABCD có = 3= 6 cm. Hãy cho biết: AD cm; AB a) Các cặp cạnh đối diện bằng nhau? b) Các đường chéo bằng nhau? c) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? Câu 5.(1,0 điểm) Mẹ Bình mua cho Bình một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 120 000 đồng, áo khoác giá 2500 000 đồng, quần âu giá 180 000 đồng. Mẹ Bình cầm theo 600 000 đồng thì có thể mua đủ không? nếu còn dư thì còn lại bao nhiêu tiền. Câu 6. (1,0 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 20 m và 7m. a) Tính diện tích của mảnh vườn đó? b) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào ? Câu 7. (0,5 điểm) Không thực hiện tính tổng. Chứng minh rằng: A = + 22 + 24 + ..... + 2100 chia hết cho 21 1
- UBND QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 (Đáp án gồm có 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: ………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 B B D D B C B A PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 1,0 điểm a) A = { 10;11;12;13;14} . 0,5 b) B = {1; 2;3; 4} 0,5 2 2,0 điểm a ) 20 + 57 − 34 0,25 = 77 − 34 = 43. 0,25 b) 25.3 + 64 : 8 − 23 0,25 = 75 + 8 − 23 = 83 − 23 0,25 = 60. 0,25 c) 23.3 − (110 + 15) : 42 = 23.3 − (1 + 15) :16 0,5 = 8.3 − 16 :16 = 24 − 1 = 23 0,25 3 1,0 điểm
- (9.x − 23 ) : 5 = 2 (9.x − 8) = 2.5 (9.x − 8) = 10 9.= 10 + 8 x 1,0 9.x = 18 x = 18 : 9 x=2 4 1,5 điểm - Các cặp cạnh đối diện bằng nhau: AB DC ; AD BC. = = 0,5 - Hai đường chéo bằng nhau của hình chữ nhật: AC = BD. 0,5 - Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 3.6 = 18(cm 2 ). 0,5 5 1,0 điểm Số tiền mẹ Bình sẽ mua là: 0,5 120 000 +250 000 + 180 000 = 550 000 (đồng) Số tiền cô đem theo là 600 000 đồng lớn hơn số tiền dự định mua là 550 000 đồng nên cô có thể mua và số tiền dư là 50 000 đồng. 0,5 6 1,0 điểm a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 20.7 = 140 m 2 . ( ) 0,5 b) Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 20 + 7 ) .2 = ) . 54 ( m 0,5 Chi phí để lát gạch cho căn phòng là: 54.52000 = 2808000 (đồng) 7 0,5 điểm Ta có A = + 22 + 24 + ....... + 2100 1 A =(1 + 22 + 24 ) + (26 + 28 + 210 )......... + (296 + 298 + 2100 ) 0,5 A =(1 + 22 + 24 ) + 26.(1 + 22 + 24 ) + ....... + 296 (1 + 22 + 24 ). A = + 26.21 + ........ + 296.21 21 Do đó : A = + 22 + 24 + ..... + 2100 chia hết cho 21 1 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 242 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn