Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
- ỦY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I BAN NĂM HỌC 2024-2025 NHÂN MÔN: TOÁN- Lớp 6 DÂN HUYỆ N THĂN G BÌNH TRƯỜ NG THCS NGUY ỄN BÁ NGỌC Nội Mức độ dung/Đ đánh TT ơn vị giá Tổng % điểm (1) kiến (4-11) (12) thức Chủ đề (3) (2) Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Tập -Tập C1-5 B1a, b B3 hợp các hợp. B2a, b số tự - Cách 1,25 đ 2,0 đ 0,5 đ nhiên ghi số 12,5% 20% 5% 37,5% tự ( 12 nhiên.
- - Phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. - Luỹ tiết ) thừa với số mũ tự nhiên. - Thứ tự thực hiện các phép tính. 2 Tính - Quan C6-10 B4 B6 chia hết hệ chia 1,25 đ 1,5 đ 1,0 đ trong hết và 12,5% 15% 10% 37,5% tập hợp tính các số chất. tự - Dấu nhiên hiệu chia hết. ( 12 - Số tiết ) nguyên tố. - Ước chung. Ước chung lớn nhất.
- - Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. - Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. Các - Hình hình chữ phẳng nhật. C11-12 B5a B5b trong Hình 3 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ thực thoi. 5% 10% 10% 25% tiễn Hình bình ( 8 tiết ) hành. Hình thang cân. - Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học. 12 1 5 2 1 21 câu
- Tổng: Số câu 3,0 đ 1,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Điểm 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Vận TT Nhận Thông Vận đề vị kiến thức giá dụn biết hiểu dụng cao g SỐ HỌC 1 -Tập hợp. Nhận biết: - Cách ghi số tự nhiên. - Nhận biết mối quan hệ của phần tử với - Phép cộng, trừ, nhân, chia tập hợp. TN C1; Tập hợp các số số tự nhiên. - Biết được giá trị các chữ số của một số C2; C3; tự nhiên - Luỹ thừa với số mũ tự tự nhiên. C4; C5 nhiên. - Biết viết các số La Mã. ( 12 tiết ) - Thứ tự thực hiện các phép - Biết liệt kê các phần tử của tập hợp.
- - Thực hiện được phép tính nhân hai lũy thừa cùng cơ số đơn giản. Thông hiểu: - Hiểu và mô tả tập hợp các số tự nhiên. TL B1a, b tính. - Thực hiện được phép tính trong một TL B2a, b biểu thức. Vận dụng: - Vận dụng các kiến thức để tìm x. TL B3 2 Nhận biết: - Biết dấu hiệu chia hết. Tính chia hết - Biết được tính chất chia hết của một TN C6; trong tập hợp - Quan hệ chia hết và tính tổng. C7; C8; các số tự nhiên chất. - Tìm được ước của một số. C9; C10 - Dấu hiệu chia hết. - Phân tích được một số ra thừa số ( 12 tiết ) - Số nguyên tố. nguyên tố. - Ước chung. Ước chung lớn - Tìm được bội chung nhỏ nhất. nhất. Vận dụng: - Bội chung. Bội chung nhỏ - Vận dụng kiến thức để giải bài toán TL nhất. liên quan. B4 Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức để chứng tỏ một TL B6 tổng chia hết cho một số. HÌNH HỌC 3 - Hình tam giác đều. Hình Nhận biết: TN C11; vuông. Hình lục giác đều. - Biết được tính chất của hình bình C12 Các hình phẳng - Hình chữ nhật. Hình thoi. hành , hình thang cân. trong thực tiễn Hình bình hành. Hình thang - Biết được số đo góc của hình tam giác TL B5a cân. đều, hình lục giác đều. ( 8 tiết ) - Chu vi và diện tích một số - Vẽ được hình hình vuông, hình chữ tứ giác đã học. nhật. Thông hiểu: TL B5b - Tính được diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
- Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: Họ tên HS: Năm học: 2024–2025 ………………………………….. MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút Lớp: 6 / ………....... – MÃ ĐỀ: A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Chữ số 5 trong số 5120 có giá trị là: A. 5000. B. 500 C. 50. D. 5. Câu 3. Biểu diễn số 19 bằng số La Mã là: A. XIV. B. XVI C. XXI. D. XIX. Câu 4. Tập hợp A= {xN* / x ≤ 3}. Các phần tử của tập hợp A là: A. A={1;2;3} B. A={0;1;2;3} C. A={0;1;2} D. A={1;2;3;4} Câu 5. Kết quả phép tính 63.62 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 61 B. 66 C. 65 D. 68 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 205 B. 502 C. 520 D. 522 Câu 7. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3? A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 2.3.4 +25 Câu 8. Tập hợp các ước của 10 là : A. Ư(10)={1;2;5;10} B. Ư(10)={0;1;2;5;10} C. Ư(10)={0;2;4;6;8} D. Ư(10)={0;10;20;30;40;…}
- Câu 9. Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: A. 4.9 B. 22.33 C. 23.32 D. 22.32 Câu 10. BCNN(15,30) = ? A. 60 B. 0 C. 15 D. 30 Câu 11. Tính chất nào sau đây là tính chất của hình thang cân? A. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Có hai đường chéo vuông góc. D. Có hai đường chéo bằng nhau Câu12. Trong hình tam giác đều, số đo mỗi góc bằng: A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 theo hai cách. b. Tính một cách hợp lí: 243.76 + 24.243 Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: a. b. Bài 3. ( 0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 4. ( 1,5 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để có số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ. Bài 5. (2,0 điểm) a) Nêu các bước vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 3cm. b) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 4m. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Tổng số tiền mua gạch là 8400000 đồng thì vừa đủ đề lát. Hỏi giá mỗi viên gạch lát nền là bao nhiêu. Bài 6. ( 1,0 điểm ) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + … + 212. Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………... Năm học: 2024–2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Lớp: 6 / ………....... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Cho tập hợp A = {1;3;4;5;a;b;m} kết luận nào sau đây không đúng ? A.a ∈ A. B.1 ∉ A. C. 3 ∈ A. D.d ∉ A.
- Câu 2. Chữ số 5 trong số 6530 có giá trị là: A. 5000. B. 500 C. 50. D. 5. Câu 3. Biểu diễn số 14 bằng số La Mã là: A. IV. B. XIV. C. XVI. D. VI. Câu 4. Tập hợp . Các phần tử của tập hợp A gồm: A. A={0;1;2;3;4;5} B. A={0;1;2;3;4} C. A={1;2;3;4;5} D. A={1;2;3;4} Câu 5. Kết quả phép tính 43.42 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 41 B. 46 C. 47 D. 45 Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 305 B. 503 C. 530 D. 533 Câu 7. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3? A. 119 + 33 B. 153 + 63 C. 23 + 57 D. 5.4.3 +25 Câu 8. Tập hợp các ước của 9 là: A. Ư(9)={1;2;3;9} B. Ư(9)={0;10;20;30;…} C. Ư(9)={0;1;3;6;9} D. Ư(9)={1;3;9} Câu 9. Kết quả phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố là: A. 23.3 B. 22.32 C. 4.6 D. 22.33 Câu 10. BCNN(10,20) = ? A. 0 B. 1 C. 10 D. 20 Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau. C. Hai góc đối bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau. Câu 12. Trong hình lục giác đều, số đo mỗi góc bằng: A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 15 theo hai cách. b. Tính một cách hợp lí: 43.198 + 57.198 Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: a. b. Bài 3. ( 0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
- Bài 4. (1,5 điểm) Một đội y tế có 84 bác sĩ và 280 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để có số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ. Bài 5. (2,0 điểm) a. Nêu các bước vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 6cm, một cạnh bằng 4cm. b. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 4m. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Tổng số tiền mua gạch là 8400000 đồng thì vừa đủ đề lát. Hỏi giá mỗi viên gạch lát nền là bao nhiêu. Bài 6. ( 1,0 điểm ) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + … + 212. Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 7. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 6. NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 Đáp D A D A C C B A D D D B án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Cách 1: A = {6; 7; 8; 9} 0,25 ( 1, 0 điểm) Cách 2: A = {x∈N│5
- b) 243.76 + 24.243 = 243. (76 + 24) 0,25 = 243. 100 = 24300 0,25 2 a) ( 1, 0 điểm) = 5.16 – 18 : 9 0,25 = 80 – 2 = 78 0,25 b) 0,25 0,25 3 ( 0,5 điểm) 0,25 0,25 4 Gọi a là số tổ ( Điều kiện: ) 0,25 ( 1, 5 điểm) Ta có 24 a, 108 a và a lớn nhất. 0,25 Do đó: a = ƯCLN ( 24, 108 ) 0,25 Ta có: 24 = 233 108 = 22 33 0,25
- ƯCLN(24,108) = 22.3 = 12 0,25 Vậy chia được nhiều nhất là 12 tổ 0,25 5 a) * Các bước: ( 2, 0 điểm) - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm. 0,25 - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Xác định 0,25 điểm D trên đường thẳng đó sao cho AD = 3cm. - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Xác định 0,25 điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 3cm. - Bước 4: Nối C với D ta được hình vuông ABCD. * Hình vẽ đúng. 0,25 b) Đổi: 4dm = 0,4m Diện tích nền nhà là: 16.4 =64 (m2) 0,25 Diện tích mỗi viên gạch lát nền là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) 0,25 Số viên gạch dùng để lát nền nhà là: 64 : 0,16 = 400 ( viên ) 0,25 0,25 Vậy giá mỗi viên gạch là: 8400000 : 400 = 21000 ( đồng ) 6 A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + … + 212 ( 1, 0 điểm) A = ( 2 + 22 )+ ( 23 + 24 ) + … ( 211+ 212 ) 0,25 A = 2.(1 + 2)+ 23. (1 + 2)+ … 211 . (1 + 2) 0,25 A = 2.3 + 23.3 + … 211.3 A = 3 (2 + 23 + … + 211 ) 0,25 Vậy A chia hết cho 3 0,25 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa).
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 6. NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2
- Đáp án B B B C D C B D A D D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Cách 1: A = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14} 0,25 ( 1, 0 Cách 2: A = {x∈N│5
- b) 0,25 0,25 3 ( 0,5 điểm ) 0,25 0,25 4 a) Gọi a là số tổ ( Điều kiện: ) 0,25 ( 1, 5 Ta có 84 a, 280 a và a lớn nhất. 0,25 điểm ) Do đó: a = ƯCLN ( 84, 280 ) 0,25 Ta có: 84 = 223.7 280 = 23 5.7 0,25 ƯCLN(84,280) = 22.7 = 28 0,25 Vậy chia được nhiều nhất là 28 tổ 0,25 5 * Các bước: ( 2, 0 - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. 0,25 điểm ) - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = 4cm. 0,25 - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 4cm. 0,25 - Bước 4: Nối D với C ta được hình chữ nhật ABCD. * Hình vẽ đúng. 0,25
- a.Đổi: 4dm = 0,4m Diện tích nền nhà là: 16.4 =64 (m2) 0,25 Diện tích mỗi viên gạch lát nền là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) 0,25 Số viên gạch dùng để lát nền nhà là: 64 : 0,16 = 400 ( viên ) 0,25 0,25 Vậy giá mỗi viên gạch là: 8400000 : 400 = 21000 ( đồng ) 6 A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + … + 212 ( 1, 0 A = (2 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26) + … +(210 + 211 + 212) 0,25 điểm ) A= 2.(1 + 2 + 22) + 24 .(1 + 2 + 22) + … + 210.(1 + 2 + 22) 0,25 A = 2.7 + 24.7+ … + 210.7 A= 7. ( 2 + 24+ … + 210) 0,25 Vậy A chia hết cho 7 0,25 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn