intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các 2 2 số tự nhiên. Thứ tự trong 0,5 0,5 tập hợp các số tự nhiên. 1 Các phép tính với số tự 2 2 1 1/3 30% nhiên. Phép tính luỹ thừa 0,5đ 0,5 0,5 0,5đ Số tự nhiên với số mũ tự nhiên (3đ) (25 tiết) Tính chia hết trong tập hợp 4 2/3 4 1 các số tự nhiên. Số nguyên 1,0 1,0đ 1,0đ 1,0đ 40% tố. Ước chung và bội (4đ) chung Tam giác đều, hình 2 Các hình vuông, lục giác đều. 0,5đ 2 phẳng trong 30% thực tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 2 1/2 1/2 (3đ) (7 tiết) hình bình hành, hình 0,5đ 0,5 đ 1,5đ thang cân. Tổng: Số câu 12 2/3 8 3/2 5/6 1 24 Điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Lê Thị Sương
  2. UBNDTHÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: 2TN và tập hợp – Nhận biết đ ợc tập hợp các số tự nhiên(TN C1,2). các số tự Thông hiểu: 2TN nhiên. Thứ tự – i u diễn đ ợc số tự nhiên trong hệ thập phân trong tập hợp (TN C3,4). các số tự – i u diễn đ ợc các số tự nhiên từ 1 đến 30 b ng cách s nhiên dụng các chữ số La Mã Vận dụng: – S dụng đ ợc thuật ngữ tập hợp, ph n t thuộc ( hông thuộc) một tập hợp; s dụng đ ợc cách cho tập hợp. Nhận biết: 2TN – Nhận biết đ ợc thứ tự thực hiện các phép tính(TN C5,6). Thông hiểu: 2TN – Hi u đ ợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập 1TL hợp số tự nhiên. (TN C7,8). – Hi u đ ợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán (TL C1). Vận dụng: 1/3TL – Thực hiện đ ợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong Các phép tính tập hợp số tự nhiên.. Số tự với số tự – Vận dụng đ ợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối 1 nhiên nhiên. Phép của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. tính luỹ thừa – Thực hiện đ ợc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; với số mũ tự thực hiện đ ợc các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng nhiên cơ số với số mũ tự nhiên – Vận dụng đ ợc các tính chất của
  3. phép tính ( c phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) đ tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí– i i quyết đ ợc những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính l ợng hàng mua đ ợc từ số tiền đã có, ...) (TL 1/3 C2). Vận dụng cao: – i i quyết đ ợc những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 4TN – Nhận biết đ ợc quan hệ chia hết, hái niệm ớc và bội; 2/3TL ớc chung; bội chung.(TN C9,10) (TL 1/3 C2). – Nhận biết đ ợc hái niệm số nguyên tố, hợp số (TN C11) ; (TL 1/2 C3); (TL 1/3 C2). – Nhận biết đ ợc phép chia có d , định lí về phép chia có d . (TN C12). Thông hiểu: 4TN – Hi u dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 đ xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay hông. (TN C13) Tính chia hết – Hi u cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích trong tập hợp của các thừa số nguyên tố trong những tr ờng hợp đơn gi n. các số tự (TN C14). nhiên. Số – ác định đ ợc ớc chung, ớc chung lớn nhất; xác định nguyên tố. đ ợc bội chung, bội chung nh nhất của hai ho c ba số tự Ước chung và nhiên; thực hiện đ ợc phép cộng, phép trừ phân số b ng bội chung cách s dụng ớc chung lớn nhất, bội chung nh nhất. (TN C15,16). Vận dụng: – Vận dụng đ ợc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 đ xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện đ ợc việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những tr ờng hợp đơn gi n. – ác định đ ợc ớc chung, ớc chung lớn nhất; xác định đ ợc bội chung, bội chung nh nhất của hai ho c ba số tự nhiên; thực hiện đ ợc phép cộng, phép trừ phân số b ng cách s dụng ớc chung lớn nhất, bội chung nh nhất.
  4. – Vận dụng đ ợc iến thức số học vào gi i quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay l ợng hàng hoá hi mua sắm, xác định số đồ vật c n thiết đ sắp xếp chúng theo những quy tắc cho tr ớc,...) Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng đ ợc iến thức số học vào gi i quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) (TLC4). H NH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG H NH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 2 – Nhận d ng đ ợc tam giác đều, hình vuông, lục giác TN đều. (TN C17,18). Thông hiểu: – Mô t đ ợc một số yếu tố cơ b n (c nh, góc, đ ờng chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba c nh b ng nhau, ba Tam giác đều, góc b ng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn c nh b ng h nh vuông, nhau, m i góc là góc vuông, hai đ ờng chéo b ng lục giác đều nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu c nh b ng nhau, sáu góc b ng nhau, ba đ ờng chéo chính b ng nhau) Vận dụng – V đ ợc tam giác đều, hình vuông b ng dụng cụ học Các h nh tập. ph ng – T o lập đ ợc lục giác đều thông qua việc lắp ghép 2 trong các tam giác đều. thực tiễn Nhận biết 2 – Mô t đ ợc một số yếu tố cơ b n (c nh, góc, đ ờng TN chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. (TN C19,20). H nh ch Thông hiểu 1/2TL nhật, h nh – V đ ợc hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành thoi, h nh b ng các dụng cụ học tập. b nh hành, – i i quyết đ ợc một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, h nh thang quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của cân các hình đ c biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi ho c diện tích của một số đối t ợng có d ng đ c biệt nói trên,...) (TL 1/2C3).
  5. Vận dụng 1/2TL – i i quyết đ ợc một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đ c biệt nói trên. (TL 1/2C3). Tổng 12 8 (TN) 5/6 1 (TN) 3/2(TL) (TL) 2/3(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên lập bảng (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Lê Thị Sương
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 24 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: ĐỀ 1: A/ Trắc nghiệm: ( ,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho tập hợp A =  3; 7; 19; 21; 24 . Cách viết nào là cách viết đúng: A . 15  A B. 19  A C . 19 ; 24   A D . 12   A Câu 2: ọi là tập hợp các số tự nhiên hông lớn hơn 5. Cách viết sai là: A. X = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. X = {0; 2; 4; 1; 3; 5} C. X= {x ∈N | x > 5}. D. X = {x ∈N | x ≤ 5} Câu 3: Một số đ ợc viết d ới d ng tổng các chữ số là: 8.10000  9.100  2.10 . Số đó là số nào? A. 89 020 B. 89 200 C. 80 902 D. 80 920 Câu 4: Chỉ dùng ba chữ số 0; 2; 3. Có tất c bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà m i chữ số chỉ viết một l n? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5: i u thức s dụng đúng thứ tự các dấu ngo c: A. 90:[2.30−(23+7)] B. 90:[2.(30−{23+7})] 3 C. 90:(2.{30−[2 +7]}) D. 90:(2.[30−{23+7}]) Câu 6: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với bi u thức có ngo c là: A.       B.      C.          D.             Câu 7: Kết qu phép tính 120 : 54  50 : 2  32  2.4  là:   A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 8: Kết qu phép tính 135.102 - 2.135 là: A. 157 B. 1350 C. 1570 D. 13 500 Câu 9: Tập hợp tất c các số tự nhiên là ớc của 18 là: A. {2 ; 4 ; 8} B. {1;2; 3; 6; 9; 18} C. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 } D. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 18} Câu 10: Số nào sau đây là bội chung của 3 và 8? A. 2. B. 1 C. 24 D. 3. Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các ph n t đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11} B. {3;5;7;11;29} C. {3;5;7;11;111} D. {0;3;5;7;13} Câu 12: Với hai số tự nhiên a và b (b hác 0). Tồn t i số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát bi u nào sau đây là đúng? A. a chia hết cho b. B. b chia hết cho a. C. a chia cho b d r. D. a hông chia hết cho b Câu 13: Cho x  {5;16; 25; 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố đ ợc: A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22
  7. Câu 15: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 16: ƯCLN (8, 12) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 17: Chọn câu sai trong các câu d ới đây? Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O b ng nhau. B. Sáu c nh b ng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. a đ ờng chéo chính cắt nhau t i đi m O. D. a đ ờng chéo chính b ng nhau: AD = BE = CG. Câu 18: Đ c đi m nào d ới đây hông ph i là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA. B. AB và CD song song với nhau. C. AD và CD song song với nhau. D. Hai đ ờng chéo b ng nhau. Câu 19: Quốc kì Việt Nam có hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 20: Phát bi u nào d ới đây là đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn góc b ng nhau. B. Hình thoi có hai đ ờng chéo b ng nhau. C. Hình thoi có hai góc ề một c nh b ng nhau. D. Hình thoi có hai đ ờng chéo vuông góc B/ Tự luận: ( ,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Tìm x biết: ( x  140) : 7  23  3 Câu 2: (1,5 điểm) a/ Viết tập hợp các ớc của 18; tập hợp các ớc của 12; tập hợp các ớc chung của 18 và 12. b/ Trong các số sau 16,17,20,21,23,97 số nào là số nguyên tố? c/ Mẹ cho Lan 150 000 đồng đi nhà sách. Lan mua 8 quy n tập với giá 7000 đồng một quy n, mua 3 cây bút với giá 5000 đồng một cây và mua 1 quy n truyện giá 45000 đồng. H i Lan còn bao nhiêu tiền? Viết bi u thức và tính kết qu ? Câu 3 (2,0 điểm): Tính diện tích của ph n đ ợc tô màu d ới đây biết độ dài c nh A = 12cm, D = 9cm, chu vi hình chữ nhật A CD là 32cm. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên n đ (3n + 5) chia hết cho n + 1 ----------- HẾT------------
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 24 câu, 02 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: ĐỀ 2 A/ Trắc nghiệm: ( ,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho tập hợp A =  3; 7; 19; 21; 24 . Cách viết nào là cách viết đúng: A . 15  A B. 19  A C . 19 ; 24   A D . 12   A Câu 2: Một số đ ợc viết d ới d ng tổng các chữ số là: 8.10000  9.100  2.10 . Số đó là số nào? A. 89 020 B. 89 200 C. 80 902 D. 80 920 Câu 3: i u thức s dụng đúng thứ tự các dấu ngo c: A. 90:[2.30−(23+7)] B. 90:[2.(30−{23+7})] 3 C. 90:(2.{30−[2 +7]}) D. 90:(2.[30−{23+7}])   Câu 4: Kết qu phép tính 120 : 54  50 : 2  32  2.4  là:   B. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 5: Quốc kì Việt Nam có hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 6: Chọn câu sai trong các câu d ới đây? Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O b ng nhau. B. Sáu c nh b ng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. a đ ờng chéo chính cắt nhau t i đi m O. D. a đ ờng chéo chính b ng nhau: AD = BE = CG. Câu 7: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các ph n t đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11} B. {3;5;7;11;29} C. {3;5;7;11;111} D. {0;3;5;7;13} Câu 8: Cho x  {5; 16; 25; 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: B. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 9: ọi là tập hợp các số tự nhiên hông lớn hơn 5. Cách viết sai là: A. X = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. X = {0; 2; 4; 1; 3; 5} C. X= {x ∈N | x > 5}. D. X = {x ∈N | x ≤ 5} Câu 10: Tập hợp tất c các số tự nhiên là ớc của 18 là: A. {2 ; 4 ; 8} B. {1;2; 3; 6; 9; 18} C. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 } D. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 18} Câu 11: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 12: Chỉ dùng ba chữ số 0; 2; 3. Có tất c bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà m i chữ số chỉ viết một l n. A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
  9. Câu 13: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với bi u thức có ngo c là: A.       B.      C.          D.           Câu 14: Kết qu phép tính 135.102 - 2.135 là: A. 157 B. 1350 C. 1570 D. 13 500 Câu 15: Số nào sau đây là bội chung của 3 và 8? A. 2. B. 1 C. 24 D. 3. Câu 16: Với hai số tự nhiên a và b ( b hác 0). Tồn t i số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát bi u nào sau đây là đúng? A. a chia hết cho b. B. b chia hết cho a. C. a chia cho b d r. D. a hông chia hết cho b Câu 17: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố đ ợc: A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22 Câu 18: ƯCLN (8, 12) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 19: Đ c đi m nào d ới đây hông ph i là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đ ờng chéo b ng nhau Câu 20: Phát bi u nào d ới đây là đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn góc b ng nhau. C. Hình thoi có hai góc ề một c nh b ng nhau. B. Hình thoi có hai đ ờng chéo b ng nhau. D. Hình thoi có hai đ ờng chéo vuông góc B/ Tự luận: ( ,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Tìm x biết: ( x  140) : 7  23  3 Câu 2: (1,5 điểm) a/ Viết tập hợp các ớc của 18; tập hợp các ớc của 12; tập hợp các ớc chung của 18 và 12. b/ Trong các số sau 16,17,20,21,23,97 số nào là số nguyên tố? c/ Mẹ cho Lan 150 000 đồng đi nhà sách. Lan mua 8 quy n tập với giá 7000 đồng một quy n, mua 3 cây bút với giá 5000 đồng một cây và mua 1 quy n truyện giá 45000 đồng. H i Lan còn bao nhiêu tiền? Viết bi u thức và tính kết qu ? Câu 3 (2,0 điểm): Tính diện tích của ph n đ ợc tô màu d ới đây biết độ dài c nh A = 12cm, D = 9cm, chu vi hình chữ nhật A CD là 32cm. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên n đ (3n + 5) chia hết cho n + 1 ----------- HẾT------------
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG D N CHẤM ĐỀ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (B ng h ớng dẫn chấm gồm 02 trang) *Hướng dẫn chấm: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và bi u đi m. Phần Tự luận: - Chấm theo đáp án và bi u đi m. - Nếu học sinh làm cách hác mà đúng và logic vẫn ghi đi m tối đa. *Hướng dẫn chấm đối với HS khuyết tật: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và bi u đi m. Phần tự luận: Có ý đúng, diễn đ t ch a đ y đủ vẫn ghi đi m tối đa. * Đáp án, biểu điểm: A/ TRẮC NGHIỆM: ( ,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề 1 B C D B A A B D B C Đáp án đề 2 B D A B A A B B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đề 1 B A B A A C A C A D Đáp án đề 2 A B A D C A A C C D B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 ( x  140) : 7  23  3 (0,5 điểm) ( x 140) : 7  24 0,25 đi m x 140  24.7  168 x  168 140  308 0,25 đi m Câu 2 a/ Ư(18) = 1;2;3;6;9;18 0,25 đi m (1, điểm) Ư(12) =  ;2;3;4;6;12 1 0,25 đi m ƯC(12,18) = 1; 2;3;6 0,25 đi m b/ Các số là số nguyên tố: 17; 23; 97 0,25 đi m c/ i u thức tính số tiền còn l i của Lan là: 150 000 - (8. 7000 + 3.5000 + 45000) 0,25 đi m Tính giá trị bi u thức nh sau: 150 000 - (8. 7000+3. 5000+45000) 0,25 đi m = 150 000 - 116 000 = 34 000(đồng) Câu 3 Chiều rộng hình chữ nhật A CD là: 0,25 đi m
  11. (2,0 điểm) 32 : 2 - 12= 4 (cm) 0,25 đi m Diện tích hình chữ nhật A CD là: 0,25 đi m 12 . 4 = 48 (cm) 0,25 đi m Diện tích tam giác ED là: 0,25 đi m (9 . 4) : 2 = 18 (cm2) 0,25 đi m Diện tích ph n tô màu: 0,25 đi m 48 – 18 = 30 (cm2) 0,25 đi m Câu 4 Ta có: 3n+5 = 3n+3+2= 3(n+1) +2 0,25 đi m (1,0 điểm) Đ 3n+5 chia hết cho n+1 thì 2 (n+1)( theo tính chất chia hết của một tổng). Hay (n+1) là ớc của 2 0,25 đi m Mà Ư(2) = 1;2 0,25 đi m Với n+1 = 1 ta suy ra: n = 0 Với n +1= 2 ta có n = 1 Vậy n{0;1} 0,25 đi m Duyệt của PHT Duyệt của Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Sương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2