intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung/Đơn vị kiến thức % chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự 2 1 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự 15% 0,5đ 0,5đ 0,5đ Số tự nhiên. nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép 3 2 1 27,5% tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 0,75đ 1,5đ 0,5đ Tính chia hết trong tập hợp các số tự 3 2 1 32,5% nhiên. Số nguyên tố, Ước chung và 0,75đ 2,0đ 0,5đ bội chung; ƯCLN và BCNN. 2 Các hình Hình tam giác đều, hình vuông, hình 1 1 7,5% phẳng lục giác đều. 0,25đ 0,5đ trong Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình thực tiễn hành, hình thang cân; chu vi và diện 3 1 17,5% tích một số tứ giác đã học 0,75đ 1,0đ Tổng 12 2 4 2 2 22 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng /Chủ đề kiến thức Nhận biêt hiểu dụng cao Số tự nhiên và Nhận biết: 2TN tập hợp các số –Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó C1, C2 tự nhiên. Thứ – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 TL tự trong tập hợp Thông hiểu: Bài 1a các số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1 TL – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử Bài 1b dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Nhận biết: 3TN với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. C3, C4, Phép tính luỹ Thông hiểu: C5 thừa với số mũ – Thực hiện được các phép tính đơn giản với số tự nhiên. 2TL tự nhiên – Tính được giá trị một luỹ thừa với cơ số và số mũ giá trị Bài nhỏ. 3a,b Số tự 1 Vận dụng: nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
  3. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1 TL quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính Bài 5a Tính chia hết Nhận biết: trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 3TN các số tự nhiên. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. C6, C7, Số nguyên tố. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. C8 Ước chung và – Nhận biết được phân số tối giản. bội chung; Thông hiểu ƯCLN, BCNN – Không thực hiện phép tính, nhận xét được một số hoặc một tổng (hiệu) có chia hết cho một số (khác 0) hay không. – Phân tích được một số tự nhiên ra TSNT. – Tìm được ước và bội của một số tự nhiên khác 0. – Tìm được ước chung, bội chung của hai hay nhiều số tự nhiên khác 0. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định 2TL một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. Bài – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 4a,b thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn 1 TL đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Bài 5b
  4. Nhận biết: 1 TN Tam giác đều, – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. C9 hình vuông, lục Thông hiểu 1TL giác đều – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) Bài 2a của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Các Nhận biết: 3TN hình – Nhận dạng được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, C10, C11 2 phẳng hình thang cân C12 trong Hình chữ nhật, Thông hiểu thực hình thoi, hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các 1TL tiễn bình hành, hình dụng cụ học tập. Bài 2b thang cân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1:Tập hợp các chữ cái tiếng việt trong cụm từ “QUẢNG NAM” là A. {Q; U; A; N; G; N; A; M}. B.{QUANGNAM}. C. {QUẢNG NAM}. D.{Q; U; A; N; G; M}. Câu 2:Giá trị của chữ số 4 trong số 1405 là A. 4. B. 40. C. 400. D. 4000. Câu 3:Cho phép tính 514  245 . Chọn kết luận đúng? A. 514 là số trừ. B. 245là số bị trừ. C. 514 là số bị trừ. D. 245 là hiệu 5 2 Câu 4: Kết quả của phép tính x . x là A. x7. B. x8. C. x6. D. x3. Câu 5: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. D. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên tố. A. 3. B. 9. C. 15. D. 21. Câu 7. Tổng 120 + 35 chia hết cho A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Kết quả phân tích số 12 ra thừa số nguyên tố là A. 12 = 3.4. B. 12 = 22. 3. C. 12=2.6. D. 12 = 2. 32. Câu 9: Đặc điểm chung của các hình tam giác đều, hình vuông và hình lục giác đều là A. các cạnh đối bằng nhau. B. các góc bằng nhau và bằng 600. C. các cạnh và các góc bằng nhau. D. đường chéo bằng nhau. Câu 10: Yếu tố nào sau đây không có ở hình bình hành ? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Các góc đối bằng nhau. C. Các cạnh đối song song. D. Các cạnh đối bằng nhau. Câu 11: Trong hình chữ nhật, mỗi góc có số đo bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
  6. Câu 12. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4m thì chu vi của căn phòng đó là A. 20 m2. B. 20 m. C. 10m. D. 10m2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. b) Viết số 3456 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 2. (1,5 điểm) a) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác đều? Hãy viết tên các hình tam giác đều đó? b) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m 1 và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. 2 Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 12.35 + 12.65 b) {210 : [16 + 3.(6 + 3.22)]} – 3. Bài 4. ( 2,0 điểm) a)Tìm số tự nhiên x không vượt quá 11 sao cho (120 + x) ⋮ 3. b)Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thế chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số y tá cũng như số bác sĩ được chia đều vào các tổ ? Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm x biết 2.3x + 3x+1 = 45. b) Tìm số tự nhiên n để (n + 4) ⋮ (n + 1). ………………………… HẾT …………………………
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.. Câu 1:Tập hợp các chữ cái tiếng việt trong cụm từ “TOÁN HỌC” là A. {TOÁNHỌC}. B.{TOAN HOC}. C. {T; O; A; N; H; C}. D.{T; O; A; N; H; O; C}. Câu 2:Giá trị của chữ số 5 trong số 1452 là A. 5. B. 50. C. 500. D. 5000. Câu 3:Cho phép tính 2025 – 2020. Chọn kết luận đúng. A.2020 là số trừ. B.2020là số bị trừ. C. 2025 là hiệu. D. 2025 là số trừ. 5 2 Câu 4: Kết quả của phép tính x : x là A. x3. B. x5. C. x6. D. x7. Câu 5: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên tố. A. 7. B. 9. C. 15. D. 21. Câu 7. Tổng 2250+ 2019 chia hết cho A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. Câu 8. Kết quả phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là A. 18 = 2.9. B. 18 = 2.32. C. 18 =22.3. D. 18 = 3.6. Câu 9: Đặc điểm chung của các hình tam giác đều, hình vuông và hình lục giác đều là A. các cạnh đối bằng nhau. B. các góc bằng nhau và bằng 900. C. đường chéo bằng nhau. D. các cạnh và các góc bằng nhau. Câu 10: Yếu tố nào sau đây không có ở hình chữ nhật? A. Các cạnh đối bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 11: Trong hình chữ nhật, mỗi góc có số đo bằng A. 300. B. 450. C. 900. D. 300. Câu 12. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4m thì diện tích của căn phòng đó là A. 20 m2. B. 24 m. C. 20 m. D. 24 m2.
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. b) Viết số 6542 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 2. (1,5 điểm) a) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác đều? Hãy viết tên các hình tam giác đều đó? b) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m 5 và chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. 2 Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 79.34 + 21.34 b) 375 :{32 – [ 4 + ( 5.32 – 42 )]} – 14 Bài 4. ( 2,0 điểm) a) Tìm số tự nhiên x không vượt quá 17 sao cho ( 2025 + x) ⋮ 5. b) Có 60 cái bánh và 84 cái kẹo. Cô giáo muốn Mai chia đều mỗi loại bánh kẹo đó vào các đĩa sao cho mỗi đĩa đều có cả bánh và kẹo. Hỏi Mai có thể chia được nhiều nhất là mấy đĩa? Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm x biết 3.2x + 2x+1 = 40. b) Tìm số tự nhiên n để (n + 3) ⋮ (n + 1). ………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2024- TRƯỜNG THCS NGUYỄN 2025 TRÃI MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 6
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng D C C A B A D B C A D B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a A={ 6; 7; 8; 9 } 0,5 1,0đ b 3456 = 3.1000 + 4.100 + 5.10 + 6 0,5 a Hình vẽ có 3 tam giác đều là ABC; ACE; ECD 0,5 2 1 0,5 Chiều rộng hình chữ nhật là 20. = 10 (m) 1,5đ b 2 0.5 Diện tích hình chữ nhật là 20.10 = 200 (m2) 12.35 + 12.65 = 12.(35 + 65) 0,25 a = 12.100 0,25 = 1200 0,25 3 {210 : [16 + 3.(6 + 3.22)]} – 3 = {210 : [16 + 3.(6 + 3.4)]} – 3 0,25 1,5đ = {210 : [16 + 3.18]} – 3 0,25 b = {210 : 70} – 3 =3–3 =0 0,25 Vì (120 + x) ⋮ 3 mà 120 ⋮ 3 nên x ⋮ 3 0,5 a Do đó x thuộc B(3) và x không vượt quá 11 0,25 Nên x thuộc { 0; 3; 6; 9} 0,25 4 Số tổ có thể chia nhiều nhất là ƯCLN(24; 108) 0,25 2,0đ Ta có 24 = 23.3; 108 = 22.33 b Do đó ƯCLN(24; 108) = 22.3 = 12 0.5 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. 0.25 2.3x + 3x+1 = 45 2.3x + 3x.31 = 45 3x.(2 + 3) = 45 0,25 a 3x = 45:5 x 3 = 9 = 32 Suy ra x = 2 0,25 5 1,0đ b) Ta có n + 4 = n + 1 + 3 = [(n+1) + 3] ⋮ (n + 1) mà (n + 1) ⋮ (n + 1) nên 3 ⋮ (n + 1) do đó (n + 1) thuộc Ư(3) = { 1; 3} 0,25 b Khi n + 1 = 1 suy ra n = 0 Khi n + 1 = 3 suy ra n = 2 0,25 Vậy n thuộc {0; 2} thì (n+4) ⋮ (n + 1) Lưu ý:Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng C B A A D A B B D C C D PHẦN II.TỰ LUẬN 7,0 điểm
  10. Bài Câu Nội dung Điểm 1 a B ={ 11; 12; 13; 14 } 0,5 1,0đ b 6542 = 6.1000 + 5.100 + 4.10 + 2 0,5 a Hình vẽ có 3 tam giác đều là MNE; EMP; PEQ 0,5 2 5 0,5 Chiều dài hình chữ nhật là 10. = 25 (m) 1,5đ b 2 0.5 Diện tích hình chữ nhật là 25.10 = 250 (m2) 79.34 + 21.34= 34.(79 + 21) 0,25 a = 34.100 0,25 = 3400 0,25 3 375:{32 – [ 4 + ( 5.32 – 42 )]} – 14 = 375:{32 – [ 4 + 3]} – 14 0,25 1,5đ = 375:25 – 14 0,25 b = 15 – 14 =1 0,25 Vì (2025 + x) ⋮ 5 mà 2025 ⋮ 5 nên x ⋮ 5 0,5 a Do đó x thuộc B(5) và x không vượt quá 17 0,25 Nên x thuộc { 0; 5; 10; 15} 0,25 4 Số dĩa có thể chia nhiều nhất là ƯCLN(60; 84) 0,25 2,0đ Ta có 60 = 22.3.5; 84 = 22.3.7 b Do đó ƯCLN(60; 84) = 22.3 = 12 0.5 Vậy Mai có thể chia được nhiều nhất 12 đĩa.. 0.25 3.2x + 2x+1 = 40 3.2x + 2x.21 = 40 0,25 2x.(3 + 2) = 40 a 2x= 40:5 0,25 2x = 8 = 2 3 5 Suy rax = 3 1,0đ b) Ta có n + 3 = n + 1 + 2 = [(n+1) + 2] ⋮ (n+ 1) mà (n + 1) ⋮ (n + 1) nên 2⋮ (n + 1) do đó (n + 1) thuộc Ư(2) = { 1; 2} 0,25 b Khi n + 1 = 1 suy ra n = 0 Khi n + 1 = 2 suy ra n = 1 0,25 Vậy n thuộc {0; 1} thì (n+3) ⋮ (n + 1) Lưu ý:Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2